TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
I
|
Đề tài KH&CN
|
1
|
Xây dựng mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực số của sinh viên Việt Nam và khuyến nghị chính sách quản lý
|
ThS Phạm Thị Nguyệt
|
Bộ môn Tin học Kinh tế
|
T22-01
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Nghiên cứu phương pháp tăng cường độ chính xác trong xử lý dữ liệu LiDAR phục vụ công tác cảnh báo đối tượng gây ảnh hưởng hành lang an toàn lưới điện
|
ThS Nguyễn Thị Hữu Phương
|
Bộ môn Công nghệ phần mềm
|
T22-03
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu xây dựng extension trong môi trường ArcGIS Pro phục vụ đánh giá nguy cơ thiên tai dựa trên phương pháp học sâu
|
ThS Hoàng Anh Đức
|
Bộ môn Công nghệ phần mềm
|
T22-04
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình học sâu phân tích dữ liệu chuỗi thời gian dự báo doanh số
|
ThS Nguyễn Thu Hằng
|
Bộ môn Tin học Kinh tế
|
T22-05
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo mô hình hệ thống định vị thời gian thực (Real-time Locating System - RTLS) dùng công nghệ băng thông siêu rộng (UWB) trong môi trường không có định vị vệ tinh
|
ThS Nguyễn Tiến Sỹ
|
Bộ môn Điện - Điện tử
|
T22-06
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Nghiên cứu tính toán, thiết kế và chế tạo xe đẩy đa năng cho bệnh nhân
|
TS Nguyễn Khắc Lĩnh
|
Bộ môn Máy và Thiết bị Công nghiệp
|
T22-07
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Nghiên cứu, tính toán thiết kế và chế tạo bơm hút chân không kiểu Roots.
|
ThS Nguyễn Thanh Tùng
|
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
|
T22-08
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo mô hình hệ thống điều hòa không khí trên ô tô phục vụ công tác thí nghiệm cho sinh viên ngành kỹ thuật ô tô trường ĐH Mỏ - Địa chất.
|
ThS Nguyễn Thế Hoàng
|
Bộ môn Máy và Thiết bị Công nghiệp
|
T22-09
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Nghiên cứu, tính toán, thiết kế và chế tạo mô hình bộ hiệu chuẩn thiết bị đo lưu lượng dòng khí thấp áp, lưu lượng 20 m3/h
|
ThS Nguyễn Sơn Tùng
|
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
|
T22-10
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Nghiên cứu chế tạo nano selen bằng phương pháp solution plasma định hướng làm tác nhân kháng khuẩn trong lĩnh vực y sinh
|
ThS Trần Ngọc Tuân
|
Bộ môn Lọc - Hóa dầu
|
T22-11
|
Đã nghiệm thu
|
11
|
Nghiên cứu xử lý lắng đọng muối trong ống khai thác của các giếng dầu khí ở giàn BKThTC1, mỏ Thỏ Trắng
|
ThS Vũ Thiết Thạch
|
Bộ môn Khoan Khai thác
|
T22-12
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Ứng dụng phân tích tướng địa chấn trong xác định tướng đá và cổ môi trường trầm tích tầng Oligocene trên và Miocene dưới khu vực lô Y, bể Cửu Long
|
ThS Bùi Thị Ngân
|
Bộ môn Địa chất dầu khí
|
T22-13
|
Đã nghiệm thu
|
13
|
Nghiên cứu dự báo và tối ưu hóa tốc độ cơ học khoan cho các giếng khoan dầu khí mỏ Cá Tầm
|
ThS Vũ Hồng Dương
|
Bộ môn Địa vật lý
|
T22-14
|
Đang thực hiện
|
14
|
Ứng dụng mạng nơ - ron nhân tạo(ANN) dự báo lưu lượng cho các giếng dầu khai thác bằng phương pháp gaslift tại mỏ Hải Sư Trắng, bể Cửu Long
|
TS Nguyễn Minh Hòa
|
Bộ môn Địa chất dầu khí
|
T22-15
|
Đang thực hiện
|
15
|
Nghiên cứu ứng dụng mạng nơ-ron nhân tạo để thành lập bản đồ dự báo phân bố và chất lượng đá chứa cát kết tuổi Oligocen muộn khu vực lô 09.2/10 bể Cửu Long
|
ThS Nguyễn Duy Mười
|
Bộ môn Địa chất dầu khí
|
T22-16
|
Đã nghiệm thu
|
16
|
Lập mô hình giải số phương trình vi phân với điều kiện biên trên phần mềm toán học Maple
|
TS Hoàng Ngự Huấn
|
Bộ môn Toán
|
T22-17
|
Đã nghiệm thu
|
17
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu ABO3 (A = Bi, La; B = Fe, Mn) pha tạp định hướng sử dụng trong pin nhiên liệu ôxít rắn
|
TS Đào Việt Thắng
|
Bộ môn Vật lý
|
T22-18
|
Đã nghiệm thu
|
18
|
Nghiên cứu chế tạo, khả năng kiểm soát giải phóng thuốc lovastatin từ hệ tổ hợp polyaniline /chitosan/carragennan/lovastatin
|
TS Hà Mạnh Hùng
|
Bộ môn Hóa
|
T22-19
|
Đã nghiệm thu
|
19
|
Tổng hợp nano composit HAp/SPION bằng phương pháp đồng kết tủa ứng dụng trong xử lý thuốc nhuộm Congo đỏ
|
ThS Đỗ Thị Hải
|
Bộ môn Hóa
|
T22-20
|
Đã nghiệm thu
|
20
|
Ước lượng hàm mật độ và xác suất đuôi cho nghiệm khả vi Malliavin của một số phương trình vi phân ngẫu nhiên
|
ThS Nguyễn Thu Hằng
|
Bộ môn Toán
|
T22-21
|
Đã nghiệm thu
|
21
|
Đặc điểm thạch học các đá metacarbonat trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và khả năng sử dụng làm đá mỹ nghệ
|
ThS Lê Thị Ngọc Tú
|
Bộ môn Khoáng thạc và Địa hóa
|
T22-22
|
Đã nghiệm thu
|
22
|
Đánh giá tác động của sự biến động nền địa chất khu vực thành phố Hội An và vùng lân cận, Quảng Nam phục vụ quản lý và phát triển bền vững đô thị
|
TS Ngô Thị Kim Chi
|
Bộ môn Địa chất
|
T22-23
|
Đã nghiệm thu
|
23
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán, dự báo khả năng tiêu thoát, trữ lũ khu vực Rạch Bầu Hạ, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên theo các kịch bản biến đổi khí hậu.
|
ThS Vũ Thu Hiền
|
Bộ môn Địa chất thủy văn
|
T22-24
|
Đã nghiệm thu
|
24
|
Nghiên cứu đặc tính hóa lý của nguyên liệu sericit khu vực Sơn Bình, Hà Tĩnh theo các mức nhiệt độ nung khác nhau và định hướng sử dụng
|
TS Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Bộ môn Tìm kiếm thăm dò
|
T22-25
|
Đã nghiệm thu
|
25
|
Phân vùng nguy cơ hóa lỏng của cát khu vực quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh phục vụ quy hoạch, phát triển bền vững không gian ngầm đô thị
|
ThS Nguyễn Văn Hùng
|
Bộ môn Địa chất công trình
|
T22-26
|
Đã nghiệm thu
|
26
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tình trạng sinh viên bỏ học tại trường Đại học Mỏ- Địa chất
|
ThS Nguyễn Thị Hường
|
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp mỏ
|
T22-27
|
Đã nghiệm thu
|
27
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng công tác kế toán các khoản dự phòng tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
ThS Nguyễn Thị Minh Thu
|
Bộ môn Kế toán doanh nghiệp
|
T22-28
|
Đã nghiệm thu
|
28
|
Nghiên cứu tác động của công đoàn đến sự hài lòng trong công việc của người lao động tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiêp than – khoáng sản Việt Nam
|
ThS Nguyễn Thanh Thảo
|
Bộ môn Kinh tế cơ sở
|
T22-29
|
Đã nghiệm thu
|
29
|
Nghiên cứu đóng góp của các thành phần trong chuỗi giá trị tre luồng cho sự phát triển kinh tế xã hội tại tỉnh Thanh Hóa
|
TS Trần Văn Hiệp
|
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Địa chất - Dầu khí
|
T22-30
|
Đã nghiệm thu
|
30
|
Xây dựng mô hình dự báo kiệt quệ tài chính cho các công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
|
TS Nguyễn Thị Kim Oanh
|
Bộ môn Kế toán doanh nghiệp
|
T22-31
|
Đã nghiệm thu
|
31
|
Nghiên cứu hoàn thiện công tác kế hoạch tại các doanh nghiệp công nghiệp mỏ thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
TS Lê Đình Chiều
|
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Mỏ
|
T22-32
|
Đã nghiệm thu
|
32
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trường đại học Mỏ - Địa chất của người học
|
ThS Nguyễn Thu Hà
|
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp Địa chất - Dầu khí
|
T22-33
|
Đã nghiệm thu
|
33
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhận diện, đánh giá, kiểm soát rủi ro an toàn, vệ sinh lao động cho hoạt động khai thác đá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
TS Đỗ Ngọc Hoàn
|
Bộ môn Khai thác lộ thiên
|
T22-34
|
Đã nghiệm thu
|
34
|
Nghiên cứu lựa chọn phương án khai thác hợp lý lò chợ vỉa L7 cánh Đông đảm bảo độ ổn định khu vực kho cụm sàng G9, Công ty Cổ phần than Mông Dương – Vinacomin
|
TS Đỗ Anh Sơn
|
Bộ môn Khai thác hầm lò
|
T22-35
|
Đã nghiệm thu
|
35
|
Nghiên cứu hoàn thiện một số thông số hệ thống khai thác nhằm đảm bảo an toàn và hiệu quả cho một số mỏ đá ốp lát ở khu vực tỉnh Bình Định
|
ThS Phạm Văn Việt
|
Bộ môn Khai thác lộ thiên
|
T22-36
|
Đã nghiệm thu
|
36
|
Nghiên cứu quá trình nung hoàn nguyên bằng than Na Dương để thu hồi niken và coban trong đuôi thải nhà máy tuyển quặng cromit Cổ Định, Thanh Hóa
|
ThS Phùng Tiến Thuật
|
Bộ môn Tuyển khoáng
|
T22-37
|
Đã nghiệm thu
|
37
|
Nghiên cứu lựa chọn hệ thống khai thác nhằm đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả khai thác cho các mỏ đá có điều kiện địa hình núi cao, dốc đứng, diện khai thác nhỏ hẹp tại khu vực Thanh Hóa
|
TS Trần Đình Bão
|
Bộ môn Khai thác lộ thiên
|
T22-38
|
Đã nghiệm thu
|
38
|
Nghiên cứu tổng hợp than hoạt tính từ lá tre để xử lý màu azo và vi sinh vật trong nước thải dệt nhuộm
|
TS Trần Thị Thu Hương
|
Bộ môn Địa sinh thái & CNMT
|
T22-39
|
Đã nghiệm thu
|
39
|
Nghiên cứu khả năng hấp thụ các đồng vị phóng xạ của thực vật (rau) trồng tại khu vực mỏ đất hiếm Mường Hum, Bát Xát, Lào Cai
|
ThS Nguyễn Văn Dũng
|
Bộ môn Môi trường cơ sở
|
T22-40
|
Đã nghiệm thu
|
40
|
Tổng hợp và xác định đặc tính của vật liệu nano TiO2 dạng anatase biến tính đất hiếm nhằm nâng cao hiệu quả quang xúc tác trong vùng ánh sáng khả kiến để xử lý thuốc kháng sinh trong nước thải bệnh viện
|
TS Nguyễn Hoàng Nam
|
Bộ môn Kỹ thuật môi trường
|
T22-41
|
Đã nghiệm thu
|
41
|
Nghiên cứu dự báo khả năng phục hồi sinh thái tại khu vực khai thác khoáng sản tỉnh Lào Cai bằng ảnh viễn thám và các mô hình phân tích dữ liệu lớn.
|
ThS Phan Thị Mai Hoa
|
Bộ môn Môi trường cơ sở
|
T22-42
|
Đã nghiệm thu
|
42
|
Xác định độ ẩm đất tỉnh Đắk Nông sử dụng ảnh radar Sentinel-1.
|
TS Vũ Thị Phương Thảo
|
Bộ môn Địa sinh thái & CNMT
|
T22-43
|
Đã nghiệm thu
|
42
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ nguy cơ lây nhiễm dịch bệnh COVID-19 (CVI Map)
|
TS Nguyễn Thị Thu Hương
|
Bộ môn Trắc địa Phổ thông và sai số
|
T22-44
|
Đã nghiệm thu
|
43
|
Nghiên cứu công nghệ bay quét LiDAR-UAV không người lái trong xây dựng bản đồ nền địa hình tỷ lệ lớn ở khu vực thực phủ dày đặc
|
TS Trần Trung Anh
|
Bộ môn Đo ảnh & Viễn thám
|
T22-45
|
Đã nghiệm thu
|
44
|
Nghiên cứu xử lý chuỗi ảnh Radar đa thời gian xác định trượt lở đất trên nền tảng điện toán đám mây Google Earth Engine
|
ThS Lê Thanh Nghị
|
Bộ môn Đo ảnh & Viễn thám
|
T22-46
|
Thanh lý đề tài
|
45
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian thành lập bản đồ 3D cho mỏ khai thác than hầm lò
|
ThS Lê Văn Cảnh
|
Bộ môn Trắc địa mỏ
|
T22-47
|
Đã nghiệm thu
|
46
|
Nghiên cứu thành lập mô hình 3D công trình xây dựng cấp độ chi tiết cao (LoD 3) bằng kết hợp công nghệ máy bay không người lái (UAV) và quét Laser mặt đất.
|
TS Lê Thị Thu Hà
|
Bộ môn Trắc địa mỏ
|
T22-48
|
Đã nghiệm thu
|
47
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cọc đường kính nhỏ (micropile) đổ tại chỗ để gia cường nền móng khi cải tạo, nâng cấp, và bảo tồn công trình cũ có mặt bằng thi công hạn chế
|
TS. Bùi Văn Đức
|
Bộ môn Kỹ thuật xây dựng
|
T22-49
|
Đã nghiệm thu
|
48
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình AI trong quản lý chất lượng khi thi công đường
|
PGS.TS Đặng Trung Thành
|
Bộ môn Xây dựng CTN và mỏ
|
T22-50
|
Đã nghiệm thu
|
49
|
Nghiên cứu khả năng xử lý một số ion kim loại nặng (Pb2+, Zn2+, Cd2+) trong nước thải mỏ chì, kẽm – Chợ Đồn bằng nguyên liệu haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ
|
ThS Trịnh Thế Lực
|
Trung tâm phân tích, thí nghiệm công nghệ cao
|
T22-51
|
Đã nghiệm thu
|
50
|
Tác động của đại dịch covid-19 đến giáo dục đại học Việt Nam hiện nay
|
TS Trần Thị Phúc An
|
Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh và Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
T22-52
|
Đã nghiệm thu
|
II
|
Nhiệm vụ KH&CN
|
52
|
Nghiên cứu xây dựng bài giảng áp dụng phương pháp tích hợp (Blended learning) cho học phần tiếng Anh 1 tại trường Đại học Mỏ - Địa Chất.
|
ThS Vũ Thái Linh
|
Bộ môn
Ngoại ngữ
|
NV22-53.
|
Đã nghiệm thu
|
53
|
Nâng cao chất lượng tự chủ giáo dục quốc phòng và an ninh ở Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
ThS Trần Bắc Bộ
|
Bộ môn Đường lối quân sự
|
NV22-54
|
Đã nghiệm thu
|