TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Thời gian thực hiện
|
Mã số
|
Ghi chú
|
1
|
Ứng dụng kiến trúc mạng nơ - ron học sâu U-NET phát hiện vùng ngập lụt trên dữ liệu ảnh vệ tinh đa phổ
|
Trần Trường Giang
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-01
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Tính toán thiết kế và chế tạo máy tách bùn trục vít đa đĩa
|
Phạm Thị Thủy
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-02
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ nạp ắc quy mỏ dùng công nghệ nguồn chuyển mạch (SMPS - Switch Mode Power Supply)
|
Tống Ngọc Anh
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-03
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Nghiên cứu tính toán, thiết kế và chế tạo thiết bị phát điện sử dụng vật liệu áp điện
|
Đoàn Công Luận
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23.04
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Phương pháp và quy trình xác định độ co ngót của cánh quạt hướng trục được chế tạo bởi công nghệ đúc ly tâm.
|
Đặng Vũ Đinh
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-05
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị tự động thu thập dữ liệu chấn động nổ mìn trong lĩnh vực khai thác mỏ ở Việt Nam
|
Đào Hiếu
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-06
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Nghiên cứu xây dựng bài thực hành công nghệ năng lượng tái tạo dùng pin mặt trời
|
Bùi Ngọc Hùng
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-07
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Nghiên cứu tính toán, thiết kế tang cắt của máy khấu dùng trong lò chợ cơ giới hóa
|
Phạm Văn Tiến
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-08
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy in 3D cỡ lớn M1000
|
Đoàn Kim Bình
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-09
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Nghiên cứu dự báo tỷ lệ nước trong sản phẩm khai thác cho tầng Miocene hạ vòm Nam mỏ Bạch Hổ trong giai đoạn thu hồi thứ cấp
|
Nguyễn Khắc Long
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-10
|
Gia hạn đến tháng 12/2024
Đang thực hiện
|
11
|
Nghiên cứu dự báo hệ số poisson phục vụ công tác nứt vỡ thủy lực trong tầng Oligocene mỏ Bạch Hổ
|
Trương Văn Từ
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-11
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Khoanh vùng triển vọng khoáng sản ẩn sâu khu vực miền Trung Việt Nam từ tài liệu trọng lực bằng phương pháp giải ngược 3D Petrov
|
Phan Thị Hồng
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-12
|
Đã nghiệm thu
|
13
|
Nghiên cứu vật liệu biến hóa ứng dụng nâng cao hiệu suất công nghệ truyền năng lượng không dây
|
Bùi Hữu Nguyên
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-13
|
Gia hạn đến tháng 12/2024
Đang thực hiện
|
14
|
Nghiên cứu hấp phụ La3+ và Ce3+ bằng khoáng sét haloysit định hướng ứng dụng xử lý và thu hồi đất hiếm từ nước thải công nghiệp
|
Lê Thị Phương Thảo
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-14
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của sự mất cân bằng khối lượng lên chuyển pha trạng thái trật tự của hệ exciton
|
Nguyễn Thị Hậu
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-15
|
Đã nghiệm thu
|
16
|
Nghiên cứu các mô hình dao động phi tuyến cho các dầm có kích thước micro ứng dụng trong công nghệ MEMS
|
Phạm Ngọc Chung
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-16
|
Đang thực hiện
|
17
|
Nghiên cứu phát triển năng lực Mô hình hóa Toán học thông qua dạy học môn Hình họa và vẽ kỹ thuật.
|
Đỗ Việt Anh
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-17
|
Gia hạn đến T6/2024
Đang thực hiện
|
18
|
Nghiên cứu hiệu ứng hấp thụ sóng điện từ với cấu trúc bất đối xứng của siêu vật liệu meta
|
Tống Bá Tuấn
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-18
|
Gia hạn đến T6/2024
Đã nghiệm thu
|
19
|
Nghiên cứu một số giải pháp dịch thuật tiếng Anh chuyên ngành Địa chất
|
Nguyễn Thị Cúc
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-19
|
Đã nghiệm thu
|
20
|
Nghiên cứu phương pháp giảng dạy chữ Hán cho sinh viên Đại học Mỏ - Địa chất
|
Trần Thị Thu Hiền
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-20
|
Gia hạn đến T6/2024
Đã nghiệm thu
|
21
|
Nghiên cứu các chỉ số địa mạo dòng chảy trích xuất từ ảnh ALOS DEM nhằm xác định các bằng chứng về kiến tạo hoạt động khu vực Mường Tè
|
Vũ Anh Đạo
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-21
|
Đã nghiệm thu
|
22
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác các di sản địa chất tại công viên địa chất toàn cầu Unesco Đắk Nông
|
Đỗ Mạnh An
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-22
|
Đã nghiệm thu
|
23
|
Nghiên cứu tiềm năng của các di sản địa chất khu vực Tràng An- Ninh Bình phục vụ cho phát triển du lịch địa chất của vùng.
|
Phan Văn Bình
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-23
|
Đã nghiệm thu
|
24
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của hoạt động logistics đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác than hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
|
Đồng Thị Bích
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-24
|
Đã nghiệm thu
|
25
|
Giải pháp nâng cao công tác quản trị tài chính tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Lê Thị Thu Hồng
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-25
|
Gia hạn đến T6/2024
Đã nghiệm thu
|
26
|
Giải pháp phát triển du lịch địa chất tại Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình
|
Nguyễn Lan Hoàng Thảo
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-26
|
Đã nghiệm thu
|
27
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ khách hàng tại công ty toyota Quảng Ninh
|
Phạm Ngọc Tuấn
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-27
|
Đã nghiệm thu
|
28
|
Nghiên cứu mức độ hài lòng của người học về chất lượng dịch vụ đào tạo của trường đại học Mỏ - Địa chất.
|
Hoàng Thị Thủy
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-28
|
Đã nghiệm thu
|
29
|
Nâng cao chất lượng giáo dục tính chuyên nghiệp cho sinh viên trường đại học mỏ - địa chất đáp ứng yêu cầu xã hội trong bối cảnh mới
|
Đặng Thị Thanh Trâm
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-29
|
Đã nghiệm thu
|
30
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị lọc cao áp dạng Nutsche quy mô thí nghiệm để khử nước bùn mịn của một số nhà máy tuyển.
|
Phạm Thanh Hải
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-30
|
Gia hạn đến T12/2024
Đang thực hiện
|
31
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả khai thác cho lò chợ bán cơ giới hóa tại một số mỏ than hầm lò thuộc Tổng Công ty Đông Bắc
|
Vũ Thái Tiến Dũng
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-31
|
Đã nghiệm thu
|
32
|
Nghiên cứu xác định kích thước hợp lý của trụ than bảo vệ khi khai thác vỉa than dốc thoải, dày trung bình và có đá vách khó sập đổ
|
Lê Quang Phục
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-32
|
Đã nghiệm thu
|
33
|
Nghiên cứu chế tạo một số loại bê tông cốt sợi tự nhiên phục vụ công tác phát triển nông thôn mới ở Nghệ An.
|
Đỗ Ngọc Tú
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-33
|
Gia hạn đến T6/2024
Quá hạn
|
34
|
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ tuyển nhằm thu hồi quặng tinh sắt từ bãi thải của xưởng tuyển quặng sắt Kíp Tước - Lào Cai
|
Phạm Thị Nhung
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-34
|
Đã nghiệm thu
|
35
|
Dự báo xác suất biến động dòng chảy và ngập lụt trên hệ thống sông Cầu – Thương – Lục Nam dưới tác động của biến đổi khí hậu
|
Trần Anh Quân
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-35
|
Đã nghiệm thu
|
36
|
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của hàm lượng các kim loại nặng As, Pb, Hg, Cd trong nước sông Ba Chẽ đến vùng nuôi trồng thủy hải sản Đồng Rui, Vịnh Bái Tử Long, Quảng Ninh.
|
Đào Trung Thành
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-36
|
Đã nghiệm thu
|
37
|
Nghiên cứu ứng dụng các mô hình phát tán khí thải kết hợp phân tích dữ liệu lớn nhằm đánh giá tác động của các nhà máy nhiệt điện đến chất lượng môi trường không khí khu vực thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Nguyễn Thị Hoà
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-37
|
Đã nghiệm thu
|
38
|
Xây dựng mô hình dự báo cháy rừng bằng công nghệ Địa tin học, thử nghiệm cho khu vực phía Tây tỉnh Nghệ An.
|
Đoàn Thị Nam Phương
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-38
|
Đã nghiệm thu
|
39
|
Nghiên cứu sử dụng dữ liệu quan trắc bằng công nghệ GNSS và phương pháp học máy để dự báo lún bề mặt mỏ hầm lò theo thời gian
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-39
|
Đã nghiệm thu
|
40
|
Nghiên cứu xây dựng hệ thống thông tin giá đất
|
Trần Xuân Miễn
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-40
|
Đã nghiệm thu
|
41
|
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Machine Learning với thuật toán Random Forest trong thành lập bản đồ lớp phủ bề mặt.
|
Phạm Thị Thanh Hòa
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-41
|
Đã nghiệm thu
|
42
|
Ứng dụng dữ liệu viễn thám theo dõi hiện tượng nước trồi vùng biển Ninh Thuận – Bình Thuận
|
Đỗ Thị Phương Thảo
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-42
|
Đã nghiệm thu
|
43
|
Nghiên cứu xác định hệ số khuyếch tán canxi hydroxit trong bê tông ở môi trường tương tự nước biển tại điều kiện phòng thí nghiệm
|
Ngô Xuân Hùng
|
01/2023 đến 12/2023
|
T23-43
|
Gia hạn đến T6/2024
Quá hạn
|
44
|
Nghiên cứu ứng xử của kết cấu chống đường hầm mặt cắt ngang hình chữ nhật cong với cột trung tâm.
|
Nguyễn Tài Tiến
|
01/2023 đến 6/2024
|
T23-44
|
Đang thực hiện
|