Chương trình đào tạo 5 năm (2013, 2016, 2018)

16/05/2019

Chương trình đào tạo 5 năm được ban hành từ 2013 với 2 lần cập nhật năm 2016 và năm 2018 (Thông tin rà soát và cập nhật Chương trình đào tạo 5 năm)

(Click chuột vào tên chuyên ngành để xem chi tiết)

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành đào tạo

Ngành

Chuyên ngành

1

52340101

  Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh dầu khí
Quản trị kinh doanh mỏ
2 52340301   Kế toán Kế toán doanh nghiệp
Kế toán tài chính công

3

52480201

  Công nghệ thông tin

Tin học Trắc địa
Tin học Địa chất
Tin học Mỏ
Tin học Kinh tế
Công nghệ phần mềm
Mạng máy tính
Khoa học máy tính
4 52510401   Công nghệ kỹ thuật hoá học Lọc - Hóa dầu

5

52520103

  Kỹ thuật cơ khí

Máy và thiết bị mỏ
Máy và tự động thủy khí
Công nghệ chế tạo máy

6

52520201

  Kỹ thuật điện

Điện khí hóa
Hệ thống điện
Điện - Điện tử
7 52520216   Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá Tự động hóa

8

52520320

  Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường
Địa sinh thái và Công nghệ môi trường

9

52520501

  Kỹ thuật địa chất

Địa chất
Địa chất công trình - Địa kỹ thuật
Địa chất thủy văn - Địa chất công trình
Nguyên liệu khoáng
10   52520502   Kỹ thuật địa vật lý Địa vật lý

11

52520503

  Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

Trắc địa
Trắc địa mỏ và Công trình
Địa chính
Bản đồ
Trắc địa ảnh, Viễn thám  và Hệ thông tin địa lý
12 52520601   Kỹ thuật Mỏ Khai thác mỏ

13

52520604

  Kỹ thuật dầu khí

Khoan khai thác
Khoan thăm dò - khảo sát
Thiết bị dầu khí
Địa chất dầu khí
14 52520607   Kỹ thuật tuyển khoáng Tuyển khoáng
Tuyển - Luyện quặng kim loại

15

52580201

  Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng công trình ngầm và mỏ
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Xây dựng công trình  mỏ
Xây dựng hạ tầng cơ sở
Xây dựng công trình ngầm
16 52520301 Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến)  
17 52850103 Quản lí đất đai Quản lí đất đai