| 
			TT 
			 | 
			Đơn vị 
			 | 
			Yêu cầu của đơn vị 
			 |  | 
		
			| 
			Bằng cấp 
			 | 
			Tốt nghiệp loại 
			 | 
			Giới tính 
			 | 
			Yêu cầu khác 
			 |  | 
		
			|  | 
		
			| 
			Nam 
			 | 
			Nữ 
			 |  | 
		
			|  | 
		
			| 
			I 
			 | 
			Khối Hành chính văn phòng 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Phòng TCCB 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			TB khá 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Tốt nghiệp các ngành: Bảo hiểm XH, Bảo hộ lao động, Quản lý lao động thuộc các trờng: Học viện HCQG, ĐH Lao động TBXH, ĐH Luật, u tiên nữ, Ưu tiên TN loại khá 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Phòng ĐH&SĐH 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			TB khá 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Hệ chính quy chuyên ngành CNTT 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Khoa GDQP 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			- 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ưu tiên nữ, thành thạo tin văn phòng 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Th viện 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			- 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Hệ chính quy, chuyên ngành thông tin th viện 
			 |  | 
		
			| 
			6 
			 | 
			Văn phòng khoa Trắc Địa 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Trung bình 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ưu tiên TN ĐH Mỏ - Địa chất 
			 |  | 
		
			| 
			7 
			 | 
			Văn phòng khoa Lý luận Chính trị 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			- 
			 | 
			
			 | 
			X 
			 | 
			Ưu tiên ngành Khoa học Lý luận Chính trị 
			 |  | 
		
			| 
			8 
			 | 
			Trung tâm mạng và Máy tính 
			 | 
			Trung cấp trở lên 
			 | 
			
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			 Chuyên ngành về máy tính, có kinh nghiệm sửa chữa máy tính từ 1 năm trở lên, có chuyên môn vững, tay nghề cao. Kỹ thuật viên phần cứng: 1. Kỹ thuật mạng máy tính: 1 
			 |  | 
		
			| 
			9 
			 | 
			Văn phòng Đoàn TNCSHCM 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá 
			 | 
			
			 | 
			X 
			 | 
			Có năng khiếu về hoạt động Đoànyên tâm công tác và
 cam kết làm công tác văn phòng lâu dài
 |  | 
		
			| 
			10 
			 | 
			Phòng Hành chính tổng hợp 
			 | 
			Cao đẳng trở lên 
			 | 
			Trung bình trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Tốt nghiệp các trờng: Cao đẳng Nội vụ, ĐH Luật, Học viện Hành chính Quốc gia; thành thạo tin học văn phòng, ngoại hình khá, giao tiếp ứng sử linh hoạt, nhanh nhẹn. Ưu tiên biết Ngoại ngữ (tiếng Anh) 
			 |  | 
		
			| 
			II 
			 | 
			Khoa Mỏ 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn Tuyển khoáng 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Tuyển khoáng 
			 
			(hệ  CQ Hà Nội) 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Bộ môn XDCTN và Mỏ 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành XDCT và Công trình đặc biệt (biển, đảo, hầm ngầm), XD dân dụng và CN, kết cấu CT, XDCT Thuỷ công, XD cầu , đờng, VLXây dựng 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Bộ môn Khai thác Lộ thiên 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			TB Khá 
			 | 
			
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Khai thác Mỏ 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Bộ môn Khai thác Hầm lò 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			- 
			 |  | 
		
			| 
			III 
			 | 
			Khoa Đại học Đại cơng 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn Ngoại ngữ 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Tiếng Anh tại các trờng ĐH: Quốc gia, Ngoại ngữ, Hà Nội, Tổng hợp, Mở 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Bộ môn Giáo dục thể chất 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Đại học Thể dục Thể thao 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Bộ môn Toán 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Toán các trờng ĐH (KHT Nhiên, ĐHSP Hà Nội, ĐHQG Hà Nội, Ưu tiên ngành Xác suất và thạc sỹ) 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Bộ môn Cơ lý thuyết 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Kỹ thuật Cơ Điện tử ĐH Bách khoa, khoa Toán cơ trường ĐH KHTN - ĐH Quốc gia Hà Nội 
			 |  | 
		
			| 
			IV 
			 | 
			Khoa Địa chất 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn tìm kiếm thăm dò 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Địa chất, Địa chất Mỏ  đào tạo tại trường ĐH Mỏ - Địa chất hoặc nớc ngoài 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Bộ môn Nguyên liệu khoáng 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Công nghệ vật liệu Silicat - ĐH Bách khoa 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Bộ môn Địa chất công trình 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Địa chất công trình - Địa kỹ thuật hoặc tương đương thuộc Trường ĐH Mỏ - Địa chất hoặc nước ngoài 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Bộ môn Địa chất thuỷ văn 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Địa chất thuỷ văn - Địa chất công trình ưu tiên ThS, TS, hoặc tốt nghiệp ĐH, cao học ở nước ngoài 
			 |  | 
		
			| 
			6 
			 | 
			Bộ môn Địa chất 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Địa chất học, ĐCCT, ĐCTV, thuộc trường ĐH Mỏ - Địa chất, ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc Gia. 
			 |  | 
		
			| 
			V 
			 | 
			Khoa Cơ - Điện 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn KT Điện - Điện tử 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, Điện tử viễn thông, tin học công nghệ và kỹ thuật đo, Thiết bị Điện - Điện tử 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Bộ môn Điện khí hoá Xí nghiệp Mỏ 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Điện khí hoá, Hệ thống điện, Thiết bị Điện - Điện tử thuộc ĐH Mỏ - Địa chất, Bách khoa, điểm TBC ≥ 7,5 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Bộ môn Máy và Thiết bị Mỏ 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Tốt nghiệp ngành máy và Thiết bị Mỏ ĐH Mỏ - Địa chất; Tốt nghiệp ngành ôtô thuộc ĐH GTVT, Bách khoa, HV Kỹ thuật quân sự. Điểm TBC ≥ 7,15, Ths, TS tuổi 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Bộ môn Kỹ thuật Cơ khí 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Cơ điện tử, Cơ tin thuộc ĐH Bách khoa hoặc thuộc ĐH khối kỹ thuật, Ngành Máy và TB Dầu khí, Máy và TB Mỏ thuộc ĐH Mỏ - Địa chất. Đối với ThS, tốt nghiệp Đại học loại  khá trở lên, u tiên TS 
			 |  | 
		
			| 
			6 
			 | 
			Bộ môn Tự động hoá XN Mỏ & Dầu khí 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Tự động hóa, Cán bộ phục vụ giảng dạy ngành Tự động hoá hoặc Điện khí hoá 
			 |  | 
		
			| 
			VI 
			 | 
			Khoa Dầu khí 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn Khoan - Khai thác 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Khoan - Khai thác, Khoan Thăm dò - Khảo sát. Tốt nghiệp hệ chính quy trong và ngoài nớc, u tiên ThS, TS, nớc ngoài 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Bộ môn Địa Vật lý 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Chuyên sâu Địa chấn, Karota, Từ - Trọng lực, tốt nghiệp ĐH Mỏ - Địa chất hoặc nớc ngoài 
			 |  | 
		
			| 
			Đại học 
			 | 
			TB Khá 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Địa Vật lý, ĐH Mỏ - Địa chất 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Bộ môn Lọc - Hoá dầu 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			 Ưu tiên có bằng tiến sỹ, tốt nghiệp ĐH Bách khoa; ĐH Mỏ - Địa chất chuyên ngành Lọc hoá dầu loại giỏi 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Bộ môn Địa chất Dầu khí 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Địa chất Dầu khí trong và ngoài nớc 
			 |  | 
		
			| 
			6 
			 | 
			Bộ môn Thiết bị Dầu khí và Công trình 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Thiết bị Dầu khí, xây dựng công trình biển phục vụ Dầu khí, Máy & Thiết bị Mỏ, Cơ khí xây dựng thuộc: ĐH Mỏ - Địa chất, ĐH Xây dựng, ĐH GTVT. Ưu tiên ThS, TS 
			 |  | 
		
			| 
			VII 
			 | 
			Khoa Trắc địa 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn Trắc địa cao cấp 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Trắc địa của khoa Trắc địa 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Bộ môn Trắc địa phổ thông 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Trắc địa, có khả năng tham gia các hoạt động khác 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Bộ môn Bản đồ 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Các môn chuyên ngành khá, giỏi, u tiên có kinh nghiệm thực tế sản xuất 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Bộ môn Địa chính 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Trắc địa - Địa chính ĐH Mỏ - Địa chất 
			 |  | 
		
			| 
			6 
			 | 
			Bộ môn Trắc địa công trình 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			khá 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Trắc địa trờng ĐH Mỏ - Địa chất 
			 |  | 
		
			| 
			7 
			 | 
			Bộ môn Trắc địa Mỏ - Công trình 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			
			 | 
			Ngành Trắc địa Mỏ - Công trình 
			 |  | 
		
			| 
			VIII 
			 | 
			Khoa Kinh tế Quản trị kinh doanh 
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn Kinh tế Cơ sở 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành đào tạo: KTQTDN Mỏ, Dầu khí, Quản trị kinh doanh, Kế toán doanh nghiệp, Toán kinh tế, Toán ứng dụng các trờng ĐH khối KT-QTKD, các khoa KT-QTKD và các trờng khối ngành kỹ thuật (ít nhất có 1 chỉ tiêu là nam) 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Bộ môn KTQTDN Mỏ 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ưu tiên ngành KT-QTDN Mỏ, hoặc QTKD, ĐH KTQD, khoa Kinh tế ĐH Bách khoa, sử dụng máy tính thành thạo, u tiên nam(trong 3 chỉ tiêu có ít nhất 1 nam, nếu điểm thi bằng nhau thì u tiên nam) 
			 |  | 
		
			| 
			4 
			 | 
			Bộ KTQTDNĐịa chất - Dầu khí 
			 | 
			Đại học, Cao học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			QTKD hoặc QTKD Dầu khí, chính quy. Nếu các tiêu chuẩn về học lực, ngành giống nhau thì u tiên nam 
			 |  | 
		
			| 
			5 
			 | 
			Bộ môn Kế toán doanh nghiệp 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá trở lên 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Kế toán doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, u tiên nam giới 
			 |  | 
		
			| 
			IX 
			 | 
			Khoa Công nghệ Thông tin 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			1 
			 | 
			Tổng 
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 | 
			
			 |  | 
		
			| 
			2 
			 | 
			Bộ môn Tin học Kinh tế 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			Khá, giỏi 
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành công nghệ Thông tin hoặc Tin học Kinh tế 
			 |  | 
		
			| 
			3 
			 | 
			Phòng TN Địa tin học 
			 | 
			Đại học 
			 | 
			
			 | 
			X 
			 | 
			X 
			 | 
			Ngành Tin học 
			 |  |