| Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu  | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm | 
		
			| 1 | 2 | 3 | 4 | 
		
			| 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 60 | A00 | A01 |   | 16.00 | 
		
			| 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 16.00 | 
		
			| 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | 18.00 | 
		
			| 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 15 | A00 | A01 | B00 | D07 | 19.00 | 
		
			| 7440201 | Địa chất học | 15 | A00 | A06 | C04 | D01 | 15.00 | 
		
			| 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | A00 | A04 | C04 | D01 | 15.00 | 
		
			| 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 20 | A00 | A04 | C04 | D01 | 15.00  | 
		
			| 7810105 | Du lịch địa chất | 20 | D01 | D10 | C04 | A05 | 15.00 | 
		
			| 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 60 | A00 | D10 | C04 | D01 | 15.00 | 
		
			| 7850103 | Quản lý đất đai | 60 | A00 | A01 | C04 | D01 | 15.00 | 
		
			| 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | A00 | A01 | C01 | D01 |  15.00 | 
		
			| 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | A00 | A01 | D07 | D01 |  15.00 | 
		
			| 7480201 | Công nghệ thông tin | 265 | A00 | A01 | D01 | D07 |  18.50 | 
		
			| 7480109 | Khoa học dữ liệu | 20 | A00 | A01 | D01 | D07 |  18.00 | 
		
			| 7480201_CLC | Công nghệ thông tin CLC | 30 | A00 | A01 | D01 | D07 |  19.00 | 
		
			| 7480206 | Địa tin học | 30 | A00 | C04 | D01 | D10 |  15.00 | 
		
			| 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 70 | A00 | A01 | C01 | D07 |  19.00 | 
		
			| 7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | A00 | A01 | C01 | D07 |  17.50 | 
		
			| 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 85 | A00 | A01 | C01 | D07 |  17.00 | 
		
			| 7520114  | Kỹ thuật cơ điện tử | 35 | A00 | A01 | C01 | D07 |  18.00 | 
		
			| 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 |  17.00 | 
		
			| 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 40 | A00 | A01 | C01 | D07 |  15.00 | 
		
			| 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 |  15.00 | 
		
			| 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 30 | A00 | A01 | C01 | D07 |  15.00 | 
		
			| 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 25 | A00 | A01 | B00 | D01 |  15.00 | 
		
			| 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 25 | A00 | C04 | B00 | D01 |  15.00 | 
		
			| 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | A00 | A01 | D01 | D07 |  17.00 | 
		
			| 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 |  16.50 | 
		
			| 7340301 | Kế toán | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 |  16.50 | 
		
			| 7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | A00 | A01 | D01 | D07 |  15.00 | 
	
 
	
		
			| Tổ hợp | Môn | 
 
 
 
 | Tổ hợp | Môn | 
 
 
 
 | Tổ hợp | Môn | 
		
			| A00 | Toán  Lý  Hóa | A06 | Toán Hóa  Địa | D01 | Toán  Văn  Anh | 
		
			| A01 | Toán  Lý  Anh | B00 | Toán  Hóa  Sinh | D07 | Toán  Hóa  Anh | 
		
			| A04 | Toán  Lý  Địa | C01 | Văn  Toán  Lý | D10 | Toán Địa  Anh | 
		
			| A05 | Toán  Hóa  Sử | C04 | Văn  Toán  Địa |   | 
	
Ghi chú: Công thức tính điểm xét 
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển  (nếu có)
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán