TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Số
|
Chỉ số xuất bản
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý dữ liệu thông tin địa chất khoáng sản tỉnh Gia Lai
|
Lê Thanh Huệ, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Thế Bình
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 44/10-2013
|
1859-1469
|
2013
|
2
|
Lôgic mờ và ứng dụng trong hệ thông tin địa lý
|
Nguyễn Trường Xuân, Lê Văn Hưng, Nguyễn Hoàng Long
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43/10-2013
|
1859-1469
|
2013
|
3
|
Ứng dụng Công nghệ Thông tin đổi mới công tác quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên
|
Lê Thanh Huệ, Đoàn Khánh Hoàng
Nguyễn Thế Lộc
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43/10-2013
|
1859-1469
|
2013
|
4
|
Ứng dụng AJAX xây dựng website hiển thị thông tin động của các phương tiện di chuyển có gắn thiết bị GPS lên bản đồ nền từ google map
|
Đặng Văn Nam, Cảnh Chí Thanh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43/10-2013
|
1859-1469
|
2013
|
5
|
Các giải pháp nâng cao hiệu quả trong tính toán thiết kế xưởng tuyển than
|
Cảnh Chí Thanh, Ninh Thị Mai, Đặng Văn Nam
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43/10-2013
|
1859-1469
|
2013
|
6
|
Phương pháp tính thể tích khối địa hình theo lưới tam giác
|
Nguyễn Quang Khánh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 44/10-2013
|
1859-1469
|
2013
|
7
|
Thuật toán phục hồi màu cho tư liệu phim ảnh đã bị lão hóa
|
Lê Thanh Huệ, Phạm Cảnh Dương
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 42/4-2013
|
1859-1469
|
2013
|
8
|
Nghiên cứu áp dụng mô hình toán thống kê đánh giá đặc điểm phân bố và mối quan hệ tương quan giữa vàng với các thành phần có ích đi kèm trong quặng vàng gốc khu Đắc Sa, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Lê Văn Lượng
Trương Xuân Luận
|
Tạp chí Địa chất loạt A,
|
Số 33/ 2013
|
|
2013
|
9
|
Một số phương pháp địa tin học trong đánh giá tài nguyên khoáng, ứng dụng cho khoáng sản vàng gốc khu vực Phước Sơn, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam.
|
Lê Van Lượng, Đỗ Văn Định,
Trương Xuân Luận
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43, 7-2013
|
1859-1469
|
2013
|
10
|
Thuật toán lựu chọn phương pháp tỉ lệ dữ liệu
|
Đặng Hữu Nghị, Hoàng Kim Bảng, Bùi Thị Vân Anh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43, 7-2013
|
|
2013
|
11
|
Xây dựng Website giao thông xe bus Hà Nội
|
Nguyễn Trường Xuân, Nguyễn Trường Linh
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 17
|
|
2013
|
12
|
Phát triển các Module hỗ trợ ứng dụng hệ thống tích hợp Lidar-Máy ảnh số trong thành lập mô hình số độ cao và bình đồ trực ảnh
|
Nguyễn Trường Xuân, Cáp Xuân Tú
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ
|
Số 17
|
|
2013
|
13
|
Ứng dụng Circuit Maker để mô phỏng các khâu trong bộ điều khiển truyền động quay máy khoan xoay cầu
|
Nguyễn Chí Tình Khổng Cao Phong
|
Tạp chí Cơ Khí Việt Nam
|
Số 12/2013
|
0866-7056
|
2013
|
14
|
Hệ thống quản lý và giám sát tiêu thụ điện năng
|
Nguyễn Đức Khoát
Khổng Cao Phong
|
Tạp chí Tự động hóa ngày nay
|
Số 153/10-2013
|
1859-0551
|
2013
|
15
|
Nghiên cứu thiết kế cấu trúc điều khiển tháp chưng cất
|
Nguyễn Thanh Lịch
Phạm Thị Thanh Loan
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4-2013
|
0868-7052
|
2013
|
16
|
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả tháp chưng cất với bộ điều khiển dự báo
|
Phạm Thị Thanh Loan
Phan Thị Mai Phương
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 4-2013
|
0868-7052
|
2013
|
17
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình điều khiển, giám sát tập trung các dây chuyền sản xuất trong công nghiệp mỏ và dầu khí sử dụng các thiết bị điều khiển của các hãng khác nhau
|
Đào Hiếu
Phùng Văn Trang
|
Tạp chí Tự động hóa ngày nay
|
Số 149/6-2013
|
1859-0551
|
2013
|
18
|
Kỹ thuật điều chế rời rạc vector không gian trong điều khiển trực tiếp moomen động cơ không đồng bộ ba pha
|
Phùng Văn Trang
Đào Hiếu
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 6-2013
|
0868-7052
|
2013
|
19
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tổn thất áp suất do ma sát của dòng chất lỏng khoan trong khoảng không vành xuyến giếng khoan đứng
|
Phạm Đức Thiên
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 42/4-2013
|
1859-1469
|
2013
|
20
|
Nghiên cứu xây dựng thư viện các phần tử dùng mô phỏng mạng điện hạ áp phân xưởng
|
Hồ Việt Bun
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 3/2013
|
0868-7052
|
2013
|
21
|
Xác định chế độ làm việc hợp lý của hệ thống bơm cấp liệu ở các nhà máy tuyển than Quảng Ninh khi bơm dòng hỗn hợp
|
Vũ Nam Ngạn
Vũ Ngọc Trà
Đặng Vũ Đinh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2-2013
|
0868-7052
|
2013
|
22
|
Mô phỏng quá trình Reforming Mêtan và Hơi nước được tăng cường quá trình hấp phụ để sản xuất Hydrô sạch ở nhiệt độ thấp
|
Công Ngọc Thắng Nguyễn Thị Minh Hiền Phạm Trung Kiên
|
Tạp chí Hóa Học
|
6ABC
|
0866-7144
|
2013
|
23
|
Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hệ xúc tác Pt-CuO/γ–Al2O3 từ chất xúc tác thải bỏ trong phân xưởng reforming của nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
Đoàn Văn Huấn Phạm Xuân Núi Lương Văn Sơn
|
Tạp chí Hóa học và ứng dụng
|
|
|
2013
|
24
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất hyđrô từ mêtan trên hệ thiết bị phản ứng đệm cố định có tăng cường quá trình hấp phụ
|
Công Ngọc Thắng
|
Tạp chí Hóa học
|
6ABC
|
0866-7144
|
2013
|
25
|
Điều chế chất hoạt động bề mặt từ nguồn dầu thực vật thải có mặt xúc tác đồng thể H2SO4
|
Nguyễn Anh Dũng Hồ Văn Sơn Nguyễn Trọng Luân
|
Tạp chí Hóa học
|
6ABC
|
0866-7144
|
2013
|
26
|
Điều chế axit béo từ nguồn dầu thực vật
|
Nguyễn Anh Dũng, Hồ Văn Sơn, Trịnh Đình Chiến, Nguyễn Văn Duyệt, Nguyễn Đăng Dương, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Thị Lan Hương
|
Tạp chí Hóa học và Ứng dụng
|
6(22)
|
1859-4069
|
2013
|
27
|
Nghiên cứu phản ứng tổng hợp chất hoạt động bề mặt từ hỗn hợp axit béo điều chế từ dầu thực vật thải trên hệ xúc tác dị thể
|
Nguyễn Anh Dũng Hồ Văn Sơn
|
Tạp chí Hóa học và Ứng dụng
|
|
|
2013
|
28
|
Nghiên cứu tái chế chất xúc tác thải bỏ từ phân xưởng Reforming của nhà máy lọc dầu Dung Quất và định hướng cho quá trình xử lý khí thải Cacbon Monooxit (CO)
|
Đoàn Văn Huấn Phạm Xuân Núi Lương Văn Sơn
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 42
|
|
|
2013
|
29
|
Một số đặc trưng cấu trúc của vật liệu mao quản trung bình MSU-S trên cơ sở mầm Zeolit tổng hợp từ cao lanh Việt Nam, định hướng cho quá trình nhiệt phân Biomass
|
Nguyễn Thị Linh Phạm Trung Kiên
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 42
|
|
|
2013
|
30
|
Nghiên cứu quá trình mang chất lỏng ion lên màng polyme định hướng cho quá trình tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với khí hydrocacbon
|
Bùi Thị Lệ Thủy
|
Tạp chí Dầu khí
|
3
|
0866-854x
|
2013
|
31
|
Influence of some factors on deep desulfurization extraction capacity of ionic liquids
|
Bùi Thị Lệ Thủy
|
Tạp chí Hóa học
|
2
|
0866-7144
|
2013
|
32
|
Nghiên cứu phản ứng đồng phân hóa n-parafin nhẹ sử dụng chất lỏng ion dạng trietyl amin hydroclurua làm chất xúc tác
|
Bùi Thị Lệ Thủy
|
Tạp chí Hóa học
|
1
|
0866-7144
|
2013
|
33
|
Ảnh hưởng của một số thông số đến quá trình tổng hợp các chất lỏng ion butyl metyl imidazol axetat
|
Bùi Thị Lệ Thủy
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
1
|
0866-7411
|
2013
|
34
|
Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion kim loại chì trong dung dịch nước bằng tro trấu
|
Bùi Thị Lệ Thủy
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
1
|
0866-7411
|
2013
|
35
|
Nghiên cứu tổng hợp chất xúc tác H-MSU cho phản ứng đồng nhiệt phân phn đoạn gas oil chân không và nhựa phế thải
|
Nguyễn Thị Linh Nguyễn Phi Hùng Tạ Ngọc Đôn Hoàng Trọng Yêm
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ
|
|
|
2013
|
36
|
Nghiên cứu đặc trưng chất hấp phụ mao quản trung bình Ni2+, Cu+/MSU cho quá trình khử sâu lưu huỳnh trong nhiên liệu
|
Nguyễn Thị Linh Nguyễn Văn Thích Trần Quốc Tiến Nguyễn Công Năng
|
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ
|
|
|
2013
|
37
|
Nghiên cứu đối tượng turbidite Miocen giữa/muộn - Pliocen khu vực lô 04-1 bể Nam Côn Sơn qua phân tích thuộc tính địa chấn đặc biệt
|
Lê Hải An
|
Tạp chí dầu khí
|
|
|
2013
|
38
|
Some comments on the possibility of middle/late Miocene - Pliocene stratigraphic traps in the center of Nam Con Son basion
|
Lê Hải An
|
Tạp chí dầu khí
|
|
|
2013
|
39
|
Mô hình địa chất 3D trên cơ sở xác định các đơn vị dòng chảy cho hệ tầng sản phẩm tuổi Mioxen sớm
|
Nguyễn Xuân Trung Lê Hải An
|
Tạp chí Dầu khí số 11
|
|
|
2013
|
40
|
Lọc nhiễu phản xạ nhiều lần trong đá móng bằng bộ lọc F-K tại bể Cửu Long
|
Phan Thiên Hương
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 44
|
43
|
1859-1469
|
2013
|
41
|
Dung dịch vi bọt gốc nước liệu pháp chống mất tuần hoàn dung dịch
|
Vũ Thiết Thạch Hoàng Dung Tạ Quang Minh
Nguyễn Tuấn Anh Phạm Đức Thắng
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
|
|
2013
|
42
|
Nghiên cứu giải pháp gia tăng thu hồi dầu bằng bơm ép khí nước luân phiên (WAG) cho Mioxen hạ, Bạch Hổ
|
Phạm Đức Thắng Nguyễn Văn Minh Trần Đình Kiên Cao Ngọc Lâm Nguyễn Thế Vinh
Nguyễn Mạnh Hùng Hoàng Linh Lan
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất 42
|
42
|
1859-1469
|
2013
|
43
|
Xây dựng mô hình mô phỏng cho đối tượng Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ và các dự báo khai thác
|
Phạm Đức Thắng Nguyễn Văn Minh Trần Đình Kiên Cao Ngọc Lâm Nguyễn Thế Vinh Hoàng Linh Lan
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
43
|
1859-1469
|
2013
|
44
|
Địa tầng và lịch sử tiến hóa kiến tạo bể X rìa tây- tây nam Myanmar
|
Phùng Khắc Hoàn Cù Minh Hoàng Lê Hải An
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
|
|
2013
|
45
|
Coordination transformation of framework boron atoms in beta borosilicate upon the dehydration treatments studies by solid state NMR spectroscopy
|
Huong T.T. Tong
|
Journal of Catalysis and Adsorption
|
1
|
0866-7411
|
2013
|
46
|
Nghiên cứu đặc tính hấp thụ của Bentonit biến tính trên các dung môi khác nhau
|
Lương Thị Thủy, Tống Thị Thanh Hương
|
Tạp chí Hóa học và ứng dụng
|
6
|
1859-4069
|
2013
|
47
|
Nghiên cứu tổng hợp Beta-zeolit theo phương pháp xử lý sau tổng hợp
|
Tống Thị Thanh Hương
|
Tạp chí Hóa học và ứng dụng
|
6(22)
|
1859-4069
|
2013
|
48
|
Tổng hợp nano bạc phân tán trên mặt vật liệu mao quản trung bình sba-15 sử dụng cho quá trình 4-nitrophenol trong nước thải
|
Trần Thị Văn Thi, Phạm Xuân Núi, Lò Văn Thu
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
3
|
0866-7411
|
2013
|
49
|
Tổng hợp và đặc trưng xúc tác enzymlipase cố định trên nano từ tính ứng dụng cho quá trình chuyển hóa biodiesel từ dầu đậu nành
|
Phạm Xuân Núi, Nguyễn Ngọc Sơn, Lê Thị Cúc
|
Tạp chí của Tập đoàn DKQGVN
|
11
|
0866-854x
|
2013
|
50
|
Nghiên cứu tổng hợp màng nanocomposite chitosan/montmorillonite ứng dụng để hấp thụ phẩm nhuộm remazol deep black dye
|
Phạm Xuân Núi, Trần Thị Vân Thi
|
Tạp chí Hóa học
|
6ABC
|
86607144
|
2013
|
51
|
Tổng hợp và đặc trưng vật liệu chứa phức Mn(II)- Base schiff
|
Nguyễn Nho Dũng, Lê Đình Sinh, Phạm Xuân Núi, Trần Thị Văn Thi
|
Tạp chí Hóa học
|
6ABC
|
86607144
|
2013
|
52
|
Nghiên cứu tổng hợp meso-ZSM-5 định hướng cho quá trình tạo propylen trong phản ứng cracking phân đoạn dầu nặng
|
Phạm Xuân Núi, Trần Văn Nguyên, Phạm Minh Tâm, Nguyễn Thị Huyền
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
4
|
0866-7411
|
2013
|
53
|
Sử dụng dung môi thân thiện môi trường để thu hồi Platin (Pt) từ chất xúc tác thải trong phân xướng reforming của nhà máy lọc dầu
|
Phạm Xuân Núi và nnk
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
|
|
2013
|
54
|
Khả năng ứng dụng màng tẩm chất lỏng ion để tách CO2 ra khỏi khí tự nhiên
|
Bùi Thị Lệ Thủy và nnk
|
Tạp chí dầu khí
|
|
|
2013
|
55
|
Nghiên cứu sử dụng màng tẩm chất lỏng ion để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp khí metan
|
Bùi Thị Lệ Thủy và nnk
|
Tạp chí Xúc tác và hấp phụ
|
|
|
2013
|
56
|
Nghiên cứu đặc tính địa chất công trình của đất loại sét yếu thuộc Holocen trung thượng phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long phục vụ xây dựng đường
|
Đỗ Minh Toàn Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí Địa chất
|
333
|
0866 - 7381
|
2013
|
57
|
Xác định một số chỉ tiêu vật lý và động học của đất loại sét phân bố ở đồng bằng Bắc Bộ bằng thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu)
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
40
|
1859 - 1469
|
2013
|
58
|
Ứng dụng hệ phương pháp viến thám – GIS – Địa chất trong đánh giá tiềm năng đá granat ốp lát khu vực Krông – Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
Nguyễn |Tiến Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
3
|
0868 - 7052
|
2013
|
59
|
Áp dụng phương pháp địa thống kê phục vụ công tác đánh giá hàm lượng cho các khoáng sàng quặng ở Việt Nam
|
Bùi Hoàng Bắc
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
2
|
0868 - 7052
|
2013
|
60
|
Những đặc điểm chính biến đổi thứ sinh các đá chứa Oligoxen, bể Cửu Long
|
Đặng Thị Vinh
|
Tạp chí Dầu khí
|
2
|
0866 - 854X
|
2013
|
61
|
Đặc điểm địa chất và quặng hóa thiếc gốc khu vực Thung Pu Bò, Nghệ An
|
Lương Quang Khang
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
42
|
1859 - 1469
|
2013
|
62
|
Một số kết quả bước đầu nghiên cứu vật liệu xây dựng tự nhiên vùng ven biển Đông Bắc Việt Nam
|
Trần Bỉnh Chư, Ngô Xuân Đắc, Hoàng Thị Thoa, Lê Thị Thu
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
43
|
1859 - 1469
|
2013
|
63
|
Nghiên cứu đặc trưng biến dạng động của đất loại sét hệ tầng Thái Bình phân bố ở khu vực Hà Nội bằng thiết bị ba trục động
|
Nguyễn Văn Phóng, lê Trọng Thắng
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
44
|
1859 - 1469
|
2013
|
64
|
Một số tương quan giữa chỉ tiêu cơ học động và tĩnh của đất nền Hà Nội
|
Lê Trọng Thắng, Nguyễn Văn Phóng
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
45
|
1859 - 1469
|
2013
|
65
|
Các loại đất yếu vùng ven biển đồng bằng Bắc Bộ và đặc tính địa chất công trình của chúng
|
Nguyễn Văn Phóng
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
46
|
1859 - 1469
|
2013
|
66
|
Đặc điểm sức kháng cắt của đất loại sét yếu am Q2 2-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long
|
Đỗ Minh Toàn Nguyễn Thị Nụ
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
42
|
1859 - 1469
|
2013
|
67
|
Đặc điểm chất lượng và trữ lượng graphit khu mỏ Yên Thái, tỉnh Yên Bái
|
Lương Quang Khang
|
Công nghiệp Mỏ
|
3
|
0868 - 7052
|
2013
|
68
|
Đặc điểm quặng hóa và tiềm năng tài nguyên quặng chì - kẽm khu vực Bản Vai - Bản Ran, Cao Bằng
|
Lương Quang Khang
|
Công nghiệp Mỏ
|
5
|
0868 - 7052
|
2013
|
69
|
Đặc điểm chất lượng quặng titan và zircon sa khoáng ven biển khu vực nam suối Nhum, tỉnh Bình Thuận
|
Lương Quang Khang
|
Công nghiệp Mỏ
|
2
|
0868 - 7052
|
2013
|
70
|
Đặc điểm chất lượng và tiềm năng đất hiếm khu vực Yên Phú - Yên Bái
|
Lương Quang Khang
|
Công nghiệp Mỏ
|
1
|
0868 - 7052
|
2013
|
71
|
Đặc điểm quặng hóa đất hiếm khu mỏ Yên Phú - Yên Bái
|
Lương Quang Khang
|
Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất
|
40
|
1859 - 1469
|
2013
|
72
|
Tiềm năng pegmatit chứa felspat làm nguyên liệu gốm sứ khu vực Đại Lộc, Quảng Nam
|
Nguyễn Duy Hưng, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng
|
Tài nguyên & Môi trường
|
19
|
1859 - 1477
|
2013
|
73
|
Đặc điểm thành phần khoáng vật quặng đất hiếm mỏ Bắc Nậm Xe, Lai Châu
|
Nguyễn Tiến Dũng, Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Duy Hưng
|
Tài nguyên & Môi trường
|
23
|
1859 - 1477
|
2013
|
74
|
Ứng dụng phương pháp trọng số bằng chứng trong tìm kiếm quặng wolfram vùng Pleimeo, tỉnh Kontum.
|
Bùi Hoàng Bắc, Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Trương Hữu Mạnh, Nguyễn Duy Hưng
|
Tạp chí Các khoa học Trái đất
|
1
|
0886 - 7187
|
2013
|
75
|
Triển vọng khoáng sản sericit khu vực Hương Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
|
Phạm Tích Xuân, Nguyễn Thị Thanh Thảo và nnk
|
Tạp chí Các khoa học Trái đất
|
|
|
2013
|
76
|
Sythesis of Fe-substituted aluminosilicate and aluminogermanate nanotubes
|
Bùi Hoàng Bắc, Yungoo Song
|
VNU Journal off Earth and Environmental Sciences
|
|
|
2013
|
77
|
Tiềm năng khoáng sản vật liệu xây dựng ở Bình Phước và các giải pháp phát triển bền vừng
|
Nguyễn Văn Biên, Bùi Hoàng Bắc
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
|
|
2013
|
78
|
Nghiên cứu điều chế pha nền hoạt tính cho xúc tác FCC từ khoáng sét bentonit Thuận Hải
|
Vũ Thị Minh Hồng, Đặng Thanh Tùng, Phạm Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thu Hà, Võ Thị Hạnh, Vũ Anh Tuấn
|
Tạp chí hoá học
|
51(4)
|
0866-7144
|
2013
|
79
|
Ảnh hưởng của Polyetylen glylcol đến cấu trúc và tính chất quang của vật liệu nano phát quang YVO4: Eu3+
|
Lê Thị Vinh, Trần Thu Hương, Hoàng Thị Khuyên, Trần Kim Anh, Hà Thị Phượng, Lê Quốc Minh
|
Tạp chí hoá học
|
51(3AB)
|
0866-7144
|
2013
|
80
|
Effect of parameters on the electrodeposition of Ni-TiO2 Nanocomposite coatings
|
Le Thi Phuong Thao, Nguyen Duc Hung, Nguyen Duy Ket
|
Tạp chí hoá học
|
51(5)
|
0866-7144
|
2013
|
81
|
Đặc tính của lớp mạ niken compozit nano xeri điôxít
|
Nguyễn Đức Hùng, Phạm Xuân Điệp, Lã Ngọ Hùng, Lê Thị Phương Thảo, Đào Khánh Dư
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
51(3A)
|
0866-708x
|
2013
|
82
|
Nghiên cứu khả năng tạo lớp mạ tổ hợp Ni-TiO2 kị nước bằng dòng xung
|
Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Duy Kết, Nguyễn Đức Hùng
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
51(3A)
|
0866-708x
|
2013
|
83
|
Tổng hợp và tính chất của màng phủ polypyrrol tổng hợp bằng phương pháp điện hóa trong môi trường axit xitric thép CT3
|
Hà Mạnh Hùng, Trương Thị Nga, Lê Minh Đức, Trần Vĩnh Diệu, Vũ Quốc Trung
|
Tạp chí hoá học
|
51(2AB)
|
0866-7144
|
2013
|
84
|
Tổng hợp và nghiên cứu khả năng bảo vệ và chống ăn mòn thép CT3 của Polypyrrol trong môi trường nước biển
|
Hà Mạnh Hùng, Đỗ THị Minh Phương, Lê Minh Đức, Trần Vĩnh Diệu, Vũ Quốc Trung
|
Tạp chí hoá học
|
51(2AB)
|
0866-7144
|
2013
|
85
|
Synthesis noesy NMR study and quantum chemical calculation of strereostructure of cis-[PtCl2(Puteridine)(Quinoline)] complex
|
Nguyen Thi Thanh Chi, Ngo Tuan Cuong, Le Thị Duyen
|
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
|
58(9)
|
0868-3719
|
2013
|
86
|
Structural and Physical Properties of Y-doped BiFeO3 material Prepared by sol-gel method
|
Dao Viet Thang, Du Thi Xuan Thao, Nguyen Van Minh
|
VNU Journal of Science: Mathematics - Physics
|
29(3)
|
0866-8612
|
2013
|
87
|
KTTC - KTQT trong kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của doanh nghiệp khai thác than lộ thiên – VINACOMIN
|
Nguyễn Thị Bích Phượng
|
Tạp chí Quản lý ngân quỹ quốc gia
|
Số 130
|
1859-4999
|
2013
|
88
|
Bàn về việc xây dựng một số chỉ tiêu trong phân tích báo cáo tài chính hợp nhất của các tập đoàn kinh tế
|
Nguyễn Thị Kim Oanh, Phí Thị Kim Thư, Dương Thị Nhàn
|
Tạp chí Kinh tế và phát triển
|
Số 191
|
1859-0012
|
2013
|
89
|
Một số kinh nghiệm của nước ngoài về tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước
|
Lưu Thị Thu Hà
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2
|
0868-7052
|
2013
|
90
|
Thực trạng quản lý vốn Nhà nước trong các công ty cổ phần thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
|
Nguyễn Văn Bưởi, Vũ Thị Hiền
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 42
|
1859-1469
|
2013
|
91
|
Dự báo nhu cầu nhân lực dài hạn cho các doanh nghiệp mỏ.
|
Lê Đình Chiều
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 17
|
0866-7120
|
2013
|
92
|
Cơ sở khoa học của các chính sách khuyến khích nâng cao hệ số thu hồi tài nguyên than
|
Nguyễn Cảnh Nam, Đồng Thị Bích, Lê Đình Chiều
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 14
|
1859-1477
|
2013
|
93
|
Tổn thất than trong quá trình khai thác – thực trạng – nguyên nhân – kiến nghị
|
Đồng Thị Bích, Nguyễn Cảnh Nam
|
Tạp chí Than khoáng sản
|
Số 13+14
|
0868-3603
|
2013
|
94
|
Hoàn thiện công tác quản trị chi phí sản xuất - kinh doanh trong các doanh nghiệp Dầu khí
|
Nguyễn Đức Thành
|
Báo cáo HNKH - Công nghệ, Viện Dầu Khí
|
|
|
2013
|
95
|
Quản lí rủi ro và minh bạch – kinh nghiệm trong các doanh nghiệp - Kinh nghiệm từ Tập đoàn than RAG - CHLB Đức
|
Nguyễn Thị Hoài Nga, Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 5
|
0868-7052
|
2013
|
96
|
Kiểm soát lợi ích nhóm trong tái cơ cấu tập đoàn kinh tế nhà nước
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 23
|
0866-7120
|
2013
|
97
|
Kiến nghị việc xây dựng đơn giá tiền lương trên giá trị gia tăng
|
Lê Đình Chiều, Đặng Huy Thái, Đồng Thị Bích
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 42
|
1859-1469
|
2013
|
98
|
Đề xuất mô hình tổ chức thông tin kế toán quản trị trong các doanh nghiệp khai thác than
|
Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí Tài nguyên & Môi trường
|
Số 14
|
1859-1477
|
2013
|
99
|
Ứng dụng kế toán quản trị chi phí trong khai thác than
|
Bùi Thị Thu Thủy, Phạm Thị Hồng Hạnh
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 15
|
0866-7120
|
2013
|
100
|
Nghiên cứu xây dựng phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động người đại diện phần vốn góp theo ủy quyền trong các công ty con - Vinacomin
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Tạp chí Than khoáng sản
|
Số 5+6
|
0868-3603
|
2013
|
101
|
Phương pháp hạch toán chi phí vật tư có thời gian tiêu hao dài ngày tại các doanh nghiệp khai thác than - Vinacomin
|
Nguyễn Ngọc Khánh, Phạm Kiên Trung, Lê Văn Chiến
|
Tạp chí Kinh tế và Dự báo
|
Số 16
|
0866-7756
|
2013
|
102
|
Vai trò của Nhà nước trong thúc đẩy sự phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam
|
Phí Mạnh Cường
|
Tạp chí Cộng sản
|
Số 274
|
|
2013
|
103
|
Sự giống và khác nhau trong các điều khoản phân chia sản phẩm dầu khí trong hợp đồng PSC của một số quốc gia
|
Lê Minh Thống
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 42
|
1859-1469
|
2013
|
104
|
Phương pháp phân tích lợi ích chi phí mở rộng trong đánh giá tác động môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
Phạm Kiên Trung, Phan Thị Thùy Linh, Lê Văn Chiến
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
|
0868-7052
|
2013
|
105
|
Lý thuyết quá trình chuyển động của hạt khoáng trong máy lắng lưới chuyển động.
|
Nhữ Thị Kim Dung Phạm Hữu Giang
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 1
|
1
|
0868-7052
|
2013
|
106
|
Nghiên cứu tuyển tách tạp chất nâng cao hàm lượng Mn trong tinh quặng dùng làm nguyên liệu đầu chế tạo thuốc hàn nóng chảy hệ Mn cao.
|
Phạm Hữu Giang Đào Hồng Bách
|
Tạp chí Khoa học công nghệ Kim loại
|
47
|
1859-4344
|
2013
|
107
|
Nghiên cứu tuyển quặng Graphit khu vực Yên Thái, Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái.
|
Phạm Hữu Giang Phạm Thị Nhung Nhữ Thị Kim Dung Lê Việt Hà
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 5
|
5
|
0868-7052
|
2013
|
108
|
Thiết kế và thử nghiệm dây chuyền thiết bị tuyển tầng sôi bán công nghiệp để tuyển than cám chất lượng xấu 0 – 6mm tại Mỏ than Hà Tu
|
Nguyễn Hoàng Sơn Phạm Văn Luận Hoàng Hữu Đường
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 1
|
1
|
0868-7052
|
2013
|
109
|
Jameson – một thiết bị tối ưu để tuyển nổi bùn than
|
Phạm Văn Luận
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 4
|
4
|
0868-7052
|
2013
|
110
|
Kết quả nghiên cứu điều chế hỗn hợp thuốc tuyển để tuyển nổi bùn than của Công ty tuyển than Hòn Gai - Vinacomin
|
Phạm Văn Luận Lê Việt Hà
Vũ Tuấn Linh Nguyễn Văn Minh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 5
|
5
|
0868-7052
|
2013
|
111
|
Nghiên cứu nâng cao hàm lượng TiO2 trong tinh quặng ilmenit sa khoáng Bình Thuận sau hoàn nguyên bằng dung dịch NH4Cl
|
Phùng Tiến Thuật Trần Trung Tới Vũ Thị Chinh
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ Số 6
|
6
|
0868-7052
|
2013
|
112
|
Dự báo độ chứa khí và thoát khí mêtan của các vỉa than mỏ Mạo Khê ở độ sâu khai thác khác nhau
|
Nguyễn Văn Thịnh Đặng Vũ Chí Nguyễn Cao Khải Nhữ Việt Tuấn Ngô Hoàng Ngân
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 5
|
5
|
0868-7052
|
2013
|
113
|
Nghiên cứu, tính toán sự dịch chuyển và biến dạng của đất đá bề mặt khi khai thác hầm lò tại mỏ than Khe Chàm II-IV
|
Nguyễn Văn Sỹ Vũ Thành Lâm Trần Văn Thanh Ngô Thái Vinh Lê Quang Phục
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4
|
4
|
1859-1469
|
2013
|
114
|
Nghiên cứu xác định thời gian ổn định dịch chuyển của đất đá mỏ sau quá trình khai thác hầm lò tại vỉa 9 mỏ than Khe Chàm II-IV
|
Nguyễn Văn Sỹ Vũ Thành Lâm Trần Văn Thanh Lê Quang Phục
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 43
|
4
|
0868-7052
|
2013
|
115
|
Nghiên cứu giải pháp bơm xả khí nitơ trong quá trình khai thác nhằm phòng chống cháy mỏ tại vỉa 24 khu Tràng Khê, Công ty TNHH MTV than Hồng Thái
|
Đặng Vũ Chí Lê Quang Phục
Trương Tiến Đạt Nguyễn Đức Vinh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 43
|
3
|
1859-1469
|
2013
|
116
|
Nghiên cứu xác định các đặc tính cơ lý của đất đá khi sử dụng đầu đập thủy lực để phá vỡ trực tiếp trên tầng trong khai thác mỏ lộ thiên”,
|
Nguyễn Hoàng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2
|
2
|
0868-7052
|
2013
|
117
|
Hiện trạng và phương án cải tạo hệ thống thông gió mỏ than Hà Lầm
|
Nguyễn Cao Khải Trần Xuân Hà Nguyễn Văn Thịnh
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 42
|
2
|
1859-1469
|
2013
|
118
|
Thiết lập mô hình để xác định công thức tính lượng nổ đa năng trong môi trường đất đá
|
Lê Văn Trung Đàm Trọng Thắng Trần Hồng Minh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43
|
|
|
2013
|
119
|
Yêu cầu về lưu lượng gió cho các hộ tiêu thụ và an toàn Mỏ than khai thác hầm lò
|
Đặng Vũ Chí
|
Công nghiệp mỏ
|
3
|
0868-7052
|
2013
|
120
|
Nghiên cứu tuyển quặng Graphit vùng Yên Thái, Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái. Bằng hỗn hợp thuốc tự pha chế
|
Lê Việt Hà, Phạm Văn Luận
|
Công nghiệp mỏ
|
6
|
0868-7052
|
2013
|
121
|
Mỏ nước khoáng Hoà Mục-Chợ Mới-Bắc Kạn và tiềm năng khai thác phục vụ phát triẻn kinh tế xã hội
|
Đỗ Văn Bình Hồ Văn Thuỷ
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
số 2
|
|
2013
|
122
|
Nghiên cứu sự lan truyền thuốc bảo vệ thực vật từ các điểm lưu giữ, chôn lấp ra môi trường vùng Anh Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Đỗ Văn Bình Nguyễn Chí Nghĩa Trần Kim Hà
Hồ Văn Thuỷ
|
Tập san chuyên ngành. Liên Đoàn Quy hoạch điều tra tài nguyên nước Miền Trung
|
|
|
2013
|
123
|
Xác định các thông số ĐCTV để đánh giá khả năng đưa nước thải sau xử lý bổ sung nhân tạo cho nước ngầm ở quận long Biên
|
Bùi Học
Đỗ Văn Bình Hồ Văn Thuỷ
Nguyễn Chí Nghĩa
|
Tạp chí Địa kỹ thuật
|
Số 1/2013
|
|
2013
|
124
|
Một số kiểu tụ khoáng urani quan trọng ở Việt Nam
|
Nguyễn Trường Giang Trịnh Đình Huấn
Nguyễn Đăng ThànhNguyễn Đắc Sơn Lê Quyết Tâm Nguyễn Phương Bùi Tất Hợp
|
Tạp chí địa chất
|
số 335
|
|
2013
|
125
|
Mô hình kiểu tụ khoáng urani trong cát kết vùng trũng Nông Sơn
|
Nguyễn Trường Giang Nguyễn Đắc Sơn Nguyễn Đăng Thành Trịnh Đình Huấn
Lê Quyết Tâm Trần Lê Châu Hoàng Văn Dũng Đinh Thái Sơn Nguyễn Phương
|
Tạp chí địa chất
|
số 335
|
|
2013
|
126
|
Xây dựng hệ phương pháp điều tra, đánh giá môi trường liên quan khoáng sản độc hại trên cơ sở hệ thiết bị hiện có ở Việt Nam
|
Trịnh Đình Huấn
Nguyễn Phương
|
Tạp chí địa chất
|
số 335
|
|
2013
|
127
|
Cơ sở lựa chọn phương pháp và mạng lưới điều tra, thăm dò quặng urani trong cát kết vùng trũng Nông Sơn
|
Nguyễn Trường Giang Nguyễn Đăng Thành Trịnh Đình Huấn Nguyễn Phương
|
Tạp chí địa chất
|
số 335
|
|
2013
|
128
|
Nghiên cứu sự gia tăng trường bức xạ tự nhiên do các hoạt động thăm dò quặng đất hiếm vùng tụ khoáng Đông Pao và Nậm Xe, Lai Châu
|
Nguyễn Phương Nguyễn Văn Dũng
Lê Khánh Phồn
Nguyễn Phương Đông Vũ Thị Lan Anh
Trịnh Đình Huấn Trần Lê Châu Đặng Văn Hải
|
Tạp chí địa chất
|
số 335
|
|
2013
|
129
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của phóng xạ tự nhiên đến môi trường do hoạt động thăm dò, khai thác quặng đồng Sin Quyền, Bát Xát, Lào Cai
|
Nguyễn Văn Dũng
Lê Khánh Phồn
Nguyễn Thị Hòa Nguyễn Thị Hậu
Vũ Thị Lan Anh
Trịnh Đình Huấn Nguyễn Đình Châu
|
Tạp chí địa chất
|
số 335
|
|
2013
|
130
|
Khai thác hệ phổ kế gamma ortec Gem – 30 để phân tích các nhân phóng xạ, phục vụ thăm dò khoáng sản và đánh giá môi trường
|
Nguyễn Văn Nam
Nguyễn Hải Minh Nguyễn Thị Hằng
Nguyễn Văn Dũng
|
Tạp chí địa chất
|
số 335
|
|
2013
|
131
|
Những đặc điểm chính biến đổi thứ sinh các đá chứa trầm tích Oligocen bể Cửu Long
|
Trần Văn Nhuận Đỗ Văn Nhuận Vũ Trụ Bùi Trí Tâm
Phạm Thị Diệu Huyền Đặng Thị Vinh
|
Tạp chí Dầu Khí
|
số 2/2013
|
|
2013
|
132
|
Một số kết quả điều tra mới về quặng magnesit vùng Kon Queng, Gia Lai
|
Ngô Văn Minh Đỗ Văn Nhuận Đường Khánh
Nguyễn Quang Mạnh
|
Tạp chí địa chất
|
số 336-337
|
|
2013
|
133
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu số trong thu thập, quản lý và tra cứu các thông tin địa chất.
|
Phí Trường Thành Phùng Văn Phách Hwang Sang Gi Nguyễn Quốc Phi
|
Tạp chí địa chất
|
số 334
|
|
2013
|
134
|
Nghiên cứu tai biến địa chất liên quan hoạt động khai thác khoáng sản các tỉnh Tây Nguyên và khu vực Miền Trung
|
Nguyễn Phương Nguyễn Quốc Phi Nguyễn Phương Đông
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
|
|
2013
|
135
|
Một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm quặng hóa đồng khu vực An Lương - Yên Bái
|
Nguyễn Phương Nguyễn Thị Cúc Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43
|
|
2013
|
136
|
Kết quả nghiên cứu về tuổi đồng vị U-Pb zircon các thành tạo lecogranit khu vực Thác Bạc Sa Pa, Lào Cai
|
Trần Văn Thành Phạm Trung Hiếu Đỗ Văn Nhuận
|
Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất
|
Số 43
|
|
2013
|
137
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu số trong thu thập, quản lý và tra cứu các thông tin địa chất
|
Phí Trường Thành, Phùng Văn Phách, Hwang Sang Gi, Nguyễn Quốc Phi
|
Tạp chí Địa chất
|
Số 334
|
|
2013
|
138
|
Đánh giá mức độ bền vững của nước dưới đất cho bộ chỉ số, áp dung cho tầng chứa nước Pleistocen khu vực Hưng Yên
|
Đỗ Văn Bình
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
4/2013
|
|
2013
|
139
|
Định lượng lượng DDT và HCH trong bùn bằng kỹ thuật sắc ký cột mao quản và detector bắt giữ điện tử (GC-ECD)
|
Đào Đình Thuần và nnk
|
Joural of science
|
số 10
|
|
2013
|
140
|
Các nguồn sai số ảnh hưởng đến độ chính xác xác định tọa độ và phương vị khi định hướng qua hai giếng đứng
|
Võ Chí Mỹ Lê Văn Cảnh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
141
|
Ứng dụng công nghệ GNSS và Toàn đạc điện tử nghiên cứu biến dạng bề mặt bãi thải phân lớp bãi thải chính bắc – mỏ than Núi Béo
|
Nguyễn Viết Nghĩa Vũ Thị Hằng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
142
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác đo định hướng qua giếng đứng
|
Phạm Công Khải
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
143
|
Nghiên cứu xây dưng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý môi trường vùng than Cẩm Phả - Quảng Ninh
|
Đậu Thanh Bình Cao Xuân Cường
Nguyễn Xuân Phượng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
|
|
2013
|
144
|
Nghiên cứu xác định thông số dịch chuyển và biến dạng đất đá ở mỏ than Mông Dương
|
Phạm Văn Chung Vương Trọng Kha
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
145
|
Nghiên cứu quy luật dịch chuyển và biến dạng đất đá bãi thải phục vụ đánh giá tác động môi trường
|
Vũ Thị Hằng Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
146
|
Xây dựng hệ thống phân loại các đứt gãy kiến tạo theo mức độ ảnh hưởng tới biến dạng, chuyển dịch đất đá.
|
Vương Trọng Kha
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
147
|
Xác định mức độ phân bố đứt gãy kiến tạo nhỏ cho một số mỏ than Quảng Ninh
|
Phạm Công Khải
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
148
|
Các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác biến dạng bề mặt do khai thác hầm lò ở bể than Quảng Ninh
|
Nguyễn Quốc Long Vương Trọng Kha Cao Xuân Cường
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
149
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình giám sát ô nhiễm không khí vùng mỏ từ dữ liệu ảnh
|
Trần Xuân Trường Vương Trọng Kha
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
150
|
Đánh giá độ chính xác đo cao lượng giác trong hầm lò bằng thiết bị Laser
|
Võ Ngọc Dũng
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
151
|
Phân loại lớp phủ bằng phương pháp định hướng đối tượng trên ảnh Alos khu vực Giao Thủy – Nam Định
|
Phạm Thị Làn Lê Thị Thu Hà Nguyễn Văn Lợi Đoàn Thị Dung Đậu Thanh Bình
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
152
|
Ứng dụng mô hình tin trong công tác kiểm tra số liệu đo sâu hồi âm bằng phương pháp đơn tia.
|
TS.Trần Thuỳ Dương, ThS.Nguyễn Công Sơn, KS. Vũ Hồng Tập
|
Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ, số 1
|
Số 17
|
0866-7705
|
2013
|
153
|
Xác định thời gian trễ chuyển dịch so với thời điểm tác động của các tác nhân gây chuyển dịch
|
Lê Đức Tình Trần Khánh
|
Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng
|
số 3+4
|
1859-1566
|
2013
|
154
|
Mô hình màu xám dự báo lún với khoảng thời gian quan trắc không đều
|
Phạm Quốc Khánh
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
155
|
Khảo sát một số phương pháp phân tích độ ổn định mốc lưới cơ sở trong quan trắc lún công trình.
|
Hoàng Thị Minh Hương
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
156
|
Nghiên cứu ứng dụng máy toàn đạc điện tử để chuyền độ cao qua giếng đứng xuống hầm khi thi công hầm đối hướng
|
Trần Viết Tuấn
|
Tạp chí công nghiệp Mỏ
|
Số 2
|
0868-7052
|
2013
|
157
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong bố trí thi công xây dựng nhà siêu cao tầng
|
Trần Viết Tuấn Diêm Công Huy
|
Tạp chí khoa học công nghệ Xây dựng
|
Số 1
|
1859-1566
|
2013
|
158
|
Nghiên cứu một số giải pháp công nghệ trong đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển ven bờ phục vụ khảo sát thiết kế các công trình cảng biển Việt nam
|
Trần Viết Tuấn
|
Tạp chí khoa học Đo đạc- Bản đồ
|
Số 16
|
0866-7705
|
2013
|
159
|
Về bài toán xây dựng mô hình lập thể đơn giải tích
|
Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
160
|
Nghiên cứu tác động của quá trình khai thác mỏ đối với đới bờ khu vực bể than Quảng Ninh bằng tư liệu địa tin học.
|
Nguyễn Văn Hùng Hoàng Văn Nghiệp
NethnaphaPhouangsomthong Phạm T. Thanh Hòa
|
Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ, số 15
|
|
|
3/2013
|
161
|
Xác định vị trí điểm giao cắt trong xử lý số liệu đo cao vệ tinh bằng cách mô phỏng đa thức bậc hai.
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
162
|
Xác định các hàm hiệp phương sai khi tính dị thường trọng lực bằng số liệu đo cao vệ tinh sử dụng phương pháp Collocation.
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
163
|
Xác đinh giới hạn sử dụng hệ tọa độ địa diện chân trời địa phương trong trắc địa công trình
|
Đặng Nam Chinh Lê Văn Hùng
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất, Số 41
|
|
|
01/2013
|
164
|
Xác định số hiệu chỉnh đồng bộ thời gian vào khoảng cách giả dựa trên các tham số quỹ đạo và vị trí gần đúng của anten máy thu
|
Đặng Nam Chinh Konexana Yomleuangsa
Khương Văn Long
|
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất, Số 41
|
|
|
01/2013
|
165
|
Khảo sát độ chính xác định vị tuyệt đối tĩnh xử lý sau bằng phần mềm Terrapos 1.34 trong điều kiện Việt Nam
|
Dương Vân Phong Bùi Khắc Luyên Nguyễn Thái Chinh
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
166
|
Phương pháp xác định đồng thời các thông số kĩ thuật của máy Toàn đạc điện tử trong điều kiện Việt Nam
|
Dương Vân Phong Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
167
|
Ứng dụng kỹ thuật đo GNSS động xử lý tức thời trong quan trắc chuyển dịch, biến dạng đường sắt do xây dựng và khai thác mỏ.
|
Đào Đức Phương Bùi Khắc Luyên
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
168
|
Tính toán độ cao thủy chuẩn từ kết quả nội suy khoảng chênh geoid cho khu vực phía nam Việt Nam.
|
Bùi Khắc Luyên
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 41.
|
|
|
1/2013
|
169
|
Bình sai kết hợp sử dụng dữ liệu đo GPS, thủy chuẩn và độ cao geoid trên khu vực Cẩm Phả - Mông Dương, Quảng Ninh.
|
Bùi Khắc Luyên
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
170
|
Xây dựng mô hình Geoid cục bộ cho khu vực Cẩm Phả - Mông Dương
|
Vũ Đình Toàn
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
171
|
Sự cần thiết sử dụng các tham số tính chuyển tọa độ khi xử lý số liệu GPS trong hệ tọa độ VN-2000 ở Việt Nam
|
Vũ Đình Toàn Đào Đức Phương Lê Thị Thanh Tâm
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
172
|
Kiểm tra độ tin cậy lưới GPS cạnh ngắn bằng các trị đo bổ sung
|
Nguyễn Thái Chinh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 41
|
|
|
1/2013
|
173
|
Xác định dị thường trọng lực và dị thường độ cao từ kết quả của vệ tinh Gradient trọng lực GOCE tại Việt Nam.
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 42
|
1859-1469
|
2013
|
174
|
Một số phương pháp nội suy trị đo GNSS và ứng dụng.
|
Nguyễn Gia Trọng Nguyễn Văn Cương.
|
Tạp chí Khoa học đo đạc và bản đồ
|
số 17
|
0866-7705
|
2013
|
175
|
Nghiên cứu giải pháp chia sẻ dữ liệu địa lý trên phần mềm mã nguồn mở GEOSERVER
|
Trần Vân Anh Mai Văn Sỹ
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 43
|
1859-1469
|
2013
|
176
|
Thuật toán tính cạnh sử dụng các trị đo khoảng cách giả theo mã
|
Nguyễn Gia Trọng Vũ Văn Trí Phạm Ngọc Quang
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 41
|
1859-1469
|
2013
|
177
|
Làm khớp dị thường trọng lực tính từ số liệu đo cao vệ tinh với số liệu đo trọng lực trực tiếp
|
Nguyễn Văn Sáng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
178
|
Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp chuyền độ cao qua giếng đứng xuống hầm bằng toàn đạc điện tử
|
Trần Viết Tuấn
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
179
|
Nghiên cứu đề xuất mô hình đứt gãy kiến tạo nhỏ của vỉa than trong điều kiện địa chất Mạo Khê-Quảng Ninh
|
Phạm Công Khải
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
180
|
Phương pháp xác định tọa độ trạm CORS theo khung tham chiếu mặt đất quốc tế ITRF bằng BERNESE 5.0
|
Phạm Công Khải
Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Khoa học đo đạc và bản đồ
|
số 18
|
0866-7705
|
2013
|
181
|
Tự động hóa tổng quát bản đồ
|
Fan Hong
Trần Quỳnh An
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
182
|
Giải pháp nâng cao độ chính xác chuyển trục công trình lên các sàn xây dựng trong thi công nhà siêu cao tầng
|
Nguyễn Quang Thắng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
183
|
Thử nghiệm xây dựng mô hình đô thị 3D bằng ngôn ngữ tiêu chuẩn CITYGML và phần mềm mã nguồn mở
|
Phạm Thanh Thạo Nguyễn Quang Minh Nguyễn Thị Thu Hương Lê Ngọc Giang
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
184
|
Ứng dụng phân tích đa chỉ tiêu (MCA) và viễn thám trong việc hỗ trợ mở tuyến giao thông
|
Trần Vân Anh Nguyễn Thị Thu Nga Nguyễn Như Hùng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
185
|
Tích hợp tư liệu viễn thám và GIS nghiên cứu sự biến động đới bờ do ảnh hưởng của quá trình khai thác mỏ
|
Nguyễn Văn Hùng, và nnk
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
186
|
Khả năng ứng dụng web ATLAS trong công tác hỗ trợ quản lý hành chính
|
Bùi Ngọc Quý
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
187
|
Nghiên cứu ứng dụng các thiết bị cảm ứng từ trong quan trắc lún các lớp đất dưới công trình xây dựng tại các vùng mỏ
|
Nguyễn Việt Hà
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 2B
|
0868-7052
|
2013
|
188
|
Hệ tọa độ vuông góc không gian địa diện chân trời và ứng dụng trong trắc địa công trình
|
Nguyễn Quang Phúc
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất
|
Số 44
|
1859-1469
|
2013
|
189
|
Nghiên cứu xử lý các kết quả quan trắc thực địa để xác định các thông số dịch chuyển, biến dạng cho một số mỏ hầm lò Quảng Ninh
|
Phạm Văn Chung Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 6
|
0868-7052
|
2013
|
190
|
Ứng dụng công nghệ GNSS động xử lý tức thời kết hợp truyền dữ liệu qua GPRS đến các trạm đo CORS xa để quản lý tài nguyên mỏ
|
Nguyễn Viết Nghĩa Phạm Văn Chung
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 6
|
0868-7052
|
2013
|
191
|
Khả năng ứng dụng công nghệ GNSS trong nghiên cứu biến dạng bề mặt khi khai thác mỏ
|
Nguyễn Viết Nghĩa
|
Tạp chí Công nghiệp mỏ
|
Số 6
|
0868-7052
|
2013
|
192
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình địa cơ dự báo hiện tượng phá hủy, dịch chuyển và biến dạng trong khai thác than vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Quang Phích Phạm Văn Chung
|
Thông tin khoa học công nghệ Mỏ
|
Số 7
|
1859-0063
|
2013
|
193
|
Mô phỏng ảnh hưởng của túi khí, túi nước đến các trạng thái mất ổn định, gây tai biến địa chất trong khai thác mỏ hầm lò
|
Nguyễn Quang Phích, Nguyễn Văn Mạnh, Lê Tuấn Anh và nnk
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 2
|
0868-7052
|
2013
|
194
|
Nguyên nhân và một số giải pháp hạn chế, khắc phục khuyết tật trong bê tông xi măng
|
Bùi Văn Đức, Lê Tuấn Anh
|
Thông tin Khoa học công nghệ mỏ
|
Số 3
|
1859-0063
|
2013
|
195
|
Nghiên cứu phương pháp biểu đồ tương tác trong tính toán sức chịu tải của cột bê tông cốt thép cường độ cao.
|
Trần Mạnh Hùng, Lê Huy Việt
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 4, trg 4-8, 15
|
0868-7052
|
2013
|
196
|
Nghiên cứu tính toán cường độ chịu uốn của dầm bê tông sử dụng thanh polymer thay thế cốt thép chịu lực.
|
Đặng Quang Huy, Trần Mạnh Hùng
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 5, trg 32-35
|
0868-7052
|
2013
|
197
|
Sử dụng phần mềm Flac phân tích hiệu quả khống chế lượng bùng nền trong đường lò chống giữ bằng vì neo kết hợp với neo cáp
|
Đào Viết Đoàn
|
Tạp chí Công nghiệp Mỏ
|
Số 5, trg 41-45
|
0868-7052
|
2013
|
198
|
Nứt nẻ trong bê tông xi măng, nguyên nhân và một số giải pháp phòng tránh, khắc phục
|
Nguyễn Quang Phích, Bùi Văn Đức, Lê Tuấn Anh, Phạm Ngọc Anh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 42
|
1859-1469
|
2013
|
199
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình địa cơ dự báo hiện tượng phá hủy, dịch chuyển và biến dạng trong khai thác than vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Quang Phích, Phạm Văn Chung
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất
|
Số 43
|
1859-1469
|
2013
|
200
|
Kết cấu neo mới - neo giảm áp
|
Đào Viết Đoàn, Đỗ Thụy Đằng
|
Tạp chí Người Xây dựng
|
trg 103-106
|
0866-8531
|
2013
|
201
|
Một số giải pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường trong thi công hầm Đèo cả nhằm đảm bảo sức khỏe cho người lao động
|
Ngô Doãn Hào, Nguyễn Hữu Hưng
|
Tạp chí Địa Kỹ thuật
|
Số 3, trg 56-59
|
0868-279X
|
2013
|
202
|
Bài học từ vụ sập trần hầm đường bộ Sagago ở Nhật Bản
|
Đỗ Thụy Đằng, Đỗ Ngọc Anh
|
Tạp chí Người Xây dựng
|
trg 73-78
|
0866-8531
|
2013
|
203
|
Phân tích và xác định khả năng chống giữ của kết cấu mạng neo xung quanh công trình ngầm trên cơ sở phân tích giải tích
|
Trần Tuấn Minh, Nguyễn Duyên Phong
|
Thông tin Khoa học công nghệ mỏ
|
Số 7, trg 14-17
|
1859-0063
|
2013
|
204
|
Nghiên cứu sử dụng phế thải trong quá trình khai thác than để sản xuất vật liệu gạch gốm tường cấu trúc đặc
|
Tăng Văn Lâm
|
Thông tin Khoa học công nghệ mỏ
|
Số 2, trg 36-40
|
1859-0063
|
2013
|