TT
|
Tên đề tài
|
Chủ trì đề tài
|
Đơn vị (bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
1
|
Hàm hầu tuần hoàn trên Time scales
|
Tô Văn Đinh
|
Toán
|
T01-2007
|
Đã hoàn thành |
2
|
Phương pháp ước lượng xu thế theo các giá trị quan sát trong mô hình chuỗi thời gian.
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Toán
|
T02-2007
|
Đã hoàn thành |
3
|
Nghiên cứu ứng dụng tin học phục vụ cho đào tạo theo tín chỉ môn Toán 1 cho ngành Kinh tế Trường Đại học Mỏ- Địa chất.
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
Toán
|
T03-2007
|
Đã hoàn thành |
4
|
Tính f nhị phân của phương trình vi phân tuyến tính.
|
Đào Ngọc Thắng
|
Toán
|
T04-2007
|
Đã hoàn thành |
5
|
Xác định hàm lượng đồng trong nước sông Vàng Danh bằng phương pháp Von ampe hoà tan hấp thụ
|
Nguyễn Mạnh Hà
|
Hóa
|
T05-2007
|
Đã hoàn thành |
6
|
Tổng hợp và nghiên cứu sự tạo thành phức chất trong hệ iôn đất hiếm (III)- anion antraninlat-đipyridin (Ln3+-OAB-Dipy).
|
Vũ Kim Thư
|
Hóa
|
T06-2007
|
Đã hoàn thành |
7
|
Nghiên cứu chế tạo phức đaligan trong hệ 4-(2-pyridilago)-regocxin (PAR)-Ti(IV)-HAc (HAc: axit axetic) bằng phương pháp trắc quan
|
Lê Thị Duyên
|
Hóa
|
T07-2007
|
Đã hoàn thành |
8
|
Ứng dụng các phương pháp quang phổ hiện đại trong nghiên cứu thành phần hoá học của loài Hải Sâm Holothuria scabra.
|
Nguyễn Văn Thanh
|
Hóa
|
T08-2007
|
Đã hoàn thành |
9
|
Phương pháp chữa bài tập dưới hình thức Sinh viên tự chữa bài tập theo nhóm.
|
Nguyễn Lệ Hằng
|
Ngoại ngữ
|
T09-2007
|
Đã hoàn thành |
10
|
Nâng cao hiệu quả thi và kiểm tra tiếng Anh với sự trợ giúp của phần mềm Microsoft Power Point.
|
Nguyễn Mộng Lương
|
Ngoại ngữ
|
T10-2007
|
Đã hoàn thành |
11
|
Ảnh hưởng tiêu cực trong thói quen phát âm một số âm tiếng Việt đến phát âm một số âm tiếng Anh- Nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
|
Trần Đình Thước
|
Ngoại ngữ
|
T11-2007
|
Đã hoàn thành |
12
|
Từ xưng hô tiếng Việt và tiếng Anh.
|
Cao Xuân Hiển
|
Ngoại ngữ
|
T12-2007
|
Đã hoàn thành |
13
|
Khảo sát tính chất quang của vật liệu nano Al2O3:RE và Al2O3 – SiO2 : RE ứng dụng trong công nghệ truyền thông.
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Vật lý
|
T13-2007
|
Đã hoàn thành |
14
|
Áp dụng phương pháp tác dụng hiệu dụng (JT cho mô hình Nambu- Jona-Lasinio (NJL).
|
Nguyễn Thị Diệu Thu
|
Vật lý
|
T14-2007
|
Đã hoàn thành |
15
|
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Autocad vào việc vẽ giao tuyến của hai mặt cong.
|
Thạc Thu Hiền
|
Hình họa
|
T15-2007
|
Đã hoàn thành |
16
|
Tính toán dao động của hệ Rôto- móng máy
|
Trần Thị Trâm
|
Cơ lý thuyết
|
T16-2007
|
Đã hoàn thành |
17
|
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy môn Triết học Mác – Lênin cho sinh viên ở trường Đại học Mỏ - Địa chất hiện nay
|
Đỗ Kim Thanh
|
Triết học
|
T17-2007
|
Đã hoàn thành |
18
|
Vấn đề giáo dục lý tưởng XHCN cho thanh niên, sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất hiện nay
|
Trần Thị Phúc An
|
Tư tưởng HCM
|
T18-2007
|
Đã hoàn thành |
19
|
Nhận thức và quán triệt chức năng giáo dục đạo đức, lối sống trong giảng dạy môn CNXHKH ở trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Trần Hữu Yên
|
CNXHKH
|
T19-2007
|
Đã hoàn thành |
20
|
Xây dựng chương trình quản lý dữ liệu trong lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản
|
Nguyễn Thị Minh Hiền
|
Tin học Địa chất
|
T20-2007
|
Đã hoàn thành |
21
|
Xây dựng môđun xử lý ảnh viễn thám phục vụ cho một số công tác địa chất bằng ngôn ngữ lập trình IDL
|
Nguyễn Thị Yên Giang
|
Tin học Địa chất
|
T21-2007
|
Đã hoàn thành |
22
|
Nghiên cứu phương pháp ghép nối máy tính với các bộ vi xử lý qua cổng truyền thông nối tiếp và xây dựng phần mềm điều khiển truyền thông giữa máy tính với vi xử lý dòng AVR để lưu trữ và hiển thị dạng đồ thị tín hiệu đo nhiệt độ môi trường
|
Lê Quang Cường
|
Tin học Mỏ
|
T22-2007
|
Đã hoàn thành |
23
|
Xây dựng phần mềm quản lý điểm của sinh viên theo hệ thống tín chỉ
|
Nguyễn Thu Hằng
|
Tin học Kinh tế
|
T23-2007
|
Đã hoàn thành |
24
|
XD hệ thống quản trị quan hệ khách hàng CRM (Customer Relationship Management)
|
Phạm Văn Đồng
|
CN phần mềm
|
T24-2007
|
Đã hoàn thành |
25
|
Xây dựng cấu trúc đa danh sách để lưu trữ và tính toán trên ma trận thưa
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
Tin học Trắc địa
|
T25-2007
|
Đã hoàn thành |
26
|
NC phần mềm Hot Potatoes và ứng dụng trong việc xây dựng các bài tập, bài thi trắc nghiệm môn tin học đại cương
|
Tạ Quang Chiểu
|
Tin học Cơ bản
|
T26-2007
|
Đã hoàn thành |
27
|
Xây dựng thuật toán và chương trình xử lý số liệu đối với các mạng lưới trắc địa mặt đất có đo nối với cac điểm đo bằng GPS
|
Dương Thành Trung
|
TĐPT
|
T27-2007
|
Đã hoàn thành |
28
|
Thành lập phần mềm xử lý số liệu và phân tích đánh giá biến dạng công trình
|
Lê Đức Tình
|
TĐCT
|
T28-2007
|
Đã hoàn thành |
29
|
Nghiên cứu xác định mật độ điện tử tự do trong tầng điện ly (TEC) theo số liệu đo GPS tại một vài khu vực ở Việt Nam
|
Phạm Hoàng Long
|
TĐCC
|
T29-2007
|
Đã hoàn thành |
30
|
Khảo sát một số phương pháp nội suy dùng trong việc xây dựng mô hình số độ cao bằng phương pháp đo ảnh
|
Phạm Hà Thái
|
TĐ ảnh
|
T30-2007
|
Đã hoàn thành |
31
|
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm ARCGIS quản lý tài nguyên đất đai áp dụng huyện Thạch Thất – tỉnh Hà Tây
|
Trần Đình Thành
|
Địa chính
|
T31-2007
|
Đã hoàn thành |
32
|
Khảo sát sự thay đổi của các yếu tố quỹ đạo vệ tinh GPS
|
Nguyễn Gia Trọng
|
TĐCC
|
T32-2007
|
Đã hoàn thành |
33
|
Tìm hiểu các quy định pháp luật về thế chấp giá trị quyền sử dụng đất - Thực trạng và giải pháp
|
Nguyễn Thị Dung
|
Địa chính
|
T33-2007
|
Đã hoàn thành |
34
|
Nghiên cứu, đánh giá hiệu quả hoạt động của một số giàn khoan biển di động đang làm việc tại vùng biển Việt Nam
|
Hoàng Anh Dũng
|
Khoan – Khai thác
|
T34-2007
|
Đã hoàn thành |
35
|
Nghiên cứu tài liệu phục hồi áp suất giếng khoan để xác định chế độ thuỷ động lực và một số thông số vỉa, lấy ví dụ tầng móng mỏ Bạch Hổ
|
Hà Quang Mẫn
|
Địa chất dầu
|
T35-2007
|
Đã hoàn thành |
36
|
Nghiên cứu chế tạo nhiên liệu xăng pha cồn
|
Hoàng Đỗ Quyên
|
Lọc – Hóa dầu
|
T36-2007
|
Đã hoàn thành |
37
|
Đặc điểm thủy địa hóa nước mặt và địa hóa bùn đáy khu du lịch Tràng An – Ninh Bình
|
Đặng Thị Vinh
|
Khoáng thạch
|
T37-2007
|
Đã hoàn thành |
38
|
Ứng dụng ngôn ngữ lập trình VBA trong Excel để tự động hóa tính toán và xử lý thống kê các chỉ tiêu cơ lý của đất dính
|
Phan Tự Hướng
|
ĐCCT
|
T38-2007
|
Đã hoàn thành |
39
|
NC mối quan hệ giữa nước mặt và nước dưới đất bằng thí nghiệm thấm rỉ (seepage) của đáy sông
|
Nguyễn Bách Thảo
|
ĐCTV
|
T39-2007
|
Đã hoàn thành |
40
|
NC quan hệ giữa kết quả xác định độ ẩm giới hạn chảy theo phương pháp Casagrande và phương pháp chùy Vaxiliev của một số loại đất có nguồn gốc bồi tích phân bố ở khu vực Hà Nội.
|
Nguyễn Thị Nụ
|
ĐCCT
|
T40-2007
|
Đã hoàn thành |
41
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình tính toán xác định sản lượng hợp lý cho các mỏ khai thác lộ thiên sâu vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
KTLT
|
T41-2007
|
Đã hoàn thành |
42
|
Nghiên cứu hoàn thiện công tác tổ chức khấu than bằng máy liên hợp trong lò chợ dài ở mỏ than hầm lò vùng than Quảng Ninh
|
Vũ Trung Tiến
|
KTHL
|
T42-2007
|
Đã hoàn thành |