TT
|
Tên đề tài
|
Bên A
|
Chủ nhiệm
đề tài
|
Thời gian
nghiên cứu
|
Ghi chú
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
1
|
Ứng dụng công nghệ tích hợp tư liệu viễn thám và hệ thống thông tin địa lý để thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cấp tại huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai
|
Sở KHCN tỉnh Gia Lai
|
Phạm Vọng Thành
|
2010
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Nghiên cứu tổng hợp tài nguyên NDĐ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình điều tra chi tiết hóa phục vụ cấp nước cho một số khu vực trọng điểm
|
Sở KHCN tỉnh Ninh Bình
|
Lê Tiến Dũng
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Điều tra, đánh giá khoanh định vùng cấm, vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác sử dụng nước trên địa bàn TP Hà Nội
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
Nguyễn Văn Lâm (ĐCTV)
|
2010
|
2011
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng dải khoáng hóa Au-Cu-Mo ở Sa Thầy Đắc Tô để phục vụ cho quy hoạch, đầu tư khai thác khoáng sản
|
Sở KHCN tỉnh Kon Tum
|
Lê Tiến Dũng
|
2010
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu thành phố Hà Nội
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
|
Nguyễn Văn Lâm (ĐCTV)
|
2011
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Xây dựng và quản lý dữ liệu thông tin - bản đồ địa chất khoáng sản để phục vụ cho việc quản lý, quy hoạch, đầu tư phát triển khai thác khoáng sản tỉnh Quảng Ngãi
|
Sở KHCN tỉnh Quảng Ngãi
|
Nguyễn Kim Long
|
2011
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Điều tra khảo sát dịch tễ học dân cư sống trong khu vực mỏ đất hiếm của huyện Phong Thổ, Tam Đường tỉnh Lai Châu
|
Sở KHCN tỉnh Lai Châu
|
Lê Khánh Phồn
|
2011
|
2012
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Xây dựng và quản lý dữ liệu thông tin địa chất khoáng sản tỉnh Gia Lai
|
Sở KHCN Gia Lai
|
Lê Thanh Huệ
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Điều tra, đánh giá tổng hợp điều kiện địa chất tự nhiên, môi trường khu vực Cồn Nổi và vùng đất ngập nước ven biển trên địa bàn tỉnh Ninh Bình phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng
|
Sở KHCN tỉnh Ninh Bình
|
Lê Tiến Dũng
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Nghiên cứu đánh giá tiềm năng đá mỹ nghệ tỉnh Kon Tum phục vụ quy hoạch thăm dò, khai thác
|
Sở KHCN tỉnh Kon Tum
|
Nguyễn Khắc Giảng
|
2012
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
11
|
Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp kỹ thuật công nghệ và quản lý nhằm giảm tổn thất tài nguyên và ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác một số khoáng sản trọng điểm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
Sở KHCN tỉnh Cao Bằng
|
Nguyễn Phụ Vụ
|
2012
|
2013
|
Đã nghiệm thu
|
12
|
Nghiên cứu đặc điểm trầm tích và đánh giá chất lượng đá chứa cacbonnat tuổi Miocen khu vực Phú Khánh
|
Tập đoàn Dầu khí VN
|
Lê Hải An
|
2013
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
13
|
Nghiên cứu bổ sung hoàn thiện bản đồ địa chất - khoáng sản tỉ lệ 1:50.000 thành phố Hà Nội phục vụ quy hoạch đô thị và phát triển bền vững
|
Sở KHCN Hà Nội
|
Hoàng Văn Long
|
2013
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
14
|
Nghiên cứu đánh giá địa chất và thảm động thực vật núi Khe Pậu, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang nhằm phục vụ phát triển kinh tế du lịch
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Tuyên Quang
|
Nguyễn Văn Lâm (ĐCTV)
|
2014
|
2014
|
Đã nghiệm thu
|
15
|
Dự án "Ô nhiễm asen trong nước ngầm tại các vùng đồng bằng bồi tích ở Đông Nam Á"
|
Dự án hợp tác với Viện Khảo sát Địa chất Đan Mạch
|
Nguyễn Văn Lâm (ĐCTV)
|
2014
|
2017
|
Đã nghiệm thu
|
16
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ LiDAR để quan trắc môi trường bụi không khí tỉnh Quảng Ninh
|
Sở KHCN Quảng Ninh
|
Bùi Thị Thanh Lan
|
2014
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
17
|
Sử dụng công nghệ viễn thám radar xác định mức độ sụt lún bể mặt tại một số khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
|
Sở KHCN Quảng Ninh
|
Nguyễn Quang Minh
|
2015
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
18
|
Giải pháp quản lý tổng hợp tài nguyên nước trên địa bàn tình Quảng Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Nam
|
Nguyễn Văn Lâm (ĐCTV)
|
2015
|
2016
|
Đã nghiệm thu
|
19
|
01C-04/08-2016-3. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quan trắc liên tục sự dịch chuyển và biến dạng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Sở KHCN Hà Nội
|
Phạm Công Khải
|
7/2016
|
6/2018
|
Đã nghiệm thu
|
20
|
01C-06/01-2016-3. Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất và sử dụng thuốc trừ sâu sinh học dạng vi sữa ứng dụng trong bảo quản nông sản sau thu hoạch
|
Sở KHCN Hà Nội
|
Phạm Xuân Núi
|
7/2016
|
6/2018
|
Đã nghiệm thu
|
21
|
Nghiên cứu đề xuất các mô hình, giải pháp công nghệ khai thác và bảo vệ phát triển bền vững nguồn nước karst phục vụ cấp nước sinh hoạt tại các vùng núi cao, khai hiếm nước khu vực Bắc Bộ
|
Viện Khoa học Thủy Lợi
|
Nguyễn Văn Lâm (ĐCTV)
|
2016
|
2018
|
Đã nghiệm thu
|
22
|
DTCN.25/2017.Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhà máy nhiệt điện tỉnh Thái Nguyên trong xây dựng đường giao thông phục vụ phát triển bền vững và bảo vệ môi trường
|
Sở KHCN Thái Nguyên
|
Nguyễn Ngọc Dũng/Bùi Trường Sơn
|
8/2017
|
02/2019
|
Đã nghiệm thu
|
23
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình cảnh báo và phân vùng lũ quét cho tỉnh Phú Thọ thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Sở KHCN Phú Thọ
|
Nguyễn Viết Nghĩa
|
1/2018
|
12/2019
|
Đã nghiệm thu
|
24 |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa nước mặt và nước dưới đất vùng đồng bằng sông Cửu Long bằng phương pháp kỹ thuật đồng vị |
IAEA |
Nguyễn Bách Thảo |
6/2018 |
9/2023 |
Đang thực hiện |
25 |
01C.06/02-2019-3. Nghiên cứu chế tạo chế phẩm tạo màng phủ sinh học từ phụ phẩm ngành tơ tằm để bảo quản một số loại quả có tiềm năng xuất khẩu của Hà Nội |
Sở KH&CN Hà Nội |
Đào Đình Thuần |
10/2019 |
9/2021 |
Đã nghiệm thu |
26 |
Tổng hợp các phương pháp khoa học trái đất để điều tra ổn định dốc, trường hợp nghiên cứu cho khu vực đồi Ông tượng Hòa Bình Việt Nam |
Viện tiên tiến Advanced Institute Seed Grant |
Kiều Duy Thông |
01/2019 |
2020 |
Đang thực hiện |