TT |
Mã số, tên đề tài |
Chủ nhiệm
đề tài |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bắt đầu |
Kết thúc |
1 |
7 104 05. Đánh giá tiềm năng và giá trị kinh tế kaolin khu vực Bắc bộ làm cơ sở ứng dụng làm cơ sở quy hoạch khai thác và sử dụng hợp lý |
PGS.TS. Nguyễn Phương |
2005 |
2006 |
|
2 |
7 143 06. NC đặc điểm địa hoá bùn đáy hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình phục vụ đánh giá hiện trạng môi trường sông và đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm |
TS. Nguyễn Khắc Giảng |
2006 |
2008 |
|
3 |
7 144 06. Phân loại các kiểu mỏ chì - kẽm ở Đông Bắc Việt Nam và xây dựng mô hình thành tạo của chúng theo quan điểm sinh khoáng hiện đại |
PGS.TS. Nguyễn Quang Luật |
2006 |
2007 |
|
4 |
7 145 06. NC đặc điểm tân kiến tạo, địa động lực bồn trũng Nam Côn Sơn trên cơ sở phân tích cổ địa mạo và bồn trầm tích |
GS.TSKH. Đặng Văn Bát |
2006 |
2008 |
|
5 |
7 146 06. NC cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp thoát nước mưa vào lòng đất nhằm chống úng ngập thành phố, đồng thời bổ sung nhân tạo cho nước dưới đất. Áp dụng cho TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh |
PGS.TS. Đoàn Văn Cánh |
2006 |
2008 |
|
6 |
7 147 06. NC đặc điểm, quy luật phân bố đá ốp lát nguồn gốc magma miền Trung Trung Bộ và khả năng sử dụng chúng |
PGS.TS. Đỗ Đình Toát |
2006 |
2008 |
|
7 |
7 148 06. NC địa chất và thạch luận các phức hệ biến chất phân đới đồng tâm khu vực Trường Sơn và Bắc Trung Bộ |
PGS.TS. Lê Tiến Dũng |
2006 |
2008 |
|
8 |
7 149 06. Tiến hóa và phân dị sinh thái của các quần hệ hóa thạch Foraminifera Kanozoi muộn vịnh Bắc Bộ, ý nghĩa địa chất |
PGS.TS. Mai Văn Lạc |
2006 |
2008 |
|
9 |
7 150 06. Xác định sự tồn tại, bản chất và vai trò của đới khâu Sông Mã trong bình đồ kiến tạo Tây Bắc Việt Nam |
TS. Trần Thanh Hải |
2006 |
2007 |
|
10 |
7 151 06. Kiểm tra các biểu hiện hoạt động hiện đại của các đứt gãy á kinh tuyến và nghiên cứu mối liên quan của chúng với tai biến thiên nhiên (nứt đất, vỡ đê, đập và xói lở bờ sông, bờ biển) ở vùng đồng bằng Bắc Bộ - Việt Nam |
PGS.TS. Hạ Văn Hải |
2006 |
2008 |
|
11 |
7 152 06. NC mô phỏng mô hình thấm chứa trong môi trường đá granit nứt nẻ ở mỏ Bạch Hổ |
PGS.TS. Nguyễn Văn Phơn |
2006 |
2008 |
|
12 |
7 153 06. NC các thuộc tính địa chấn nhằm nâng cao hiệu quả xác định đặc điểm các vỉa chứa dầu khí trong điều kiện địa chất phức tạp ở Việt Nam |
GS.TSKH. Mai Thanh Tân |
2006 |
2008 |
|
13 |
7 154 06. NC áp dụng địa chấn nông phân giải cao phục vụ khảo sát các hoạt động kiến tạo và magma trẻ vùng thềm lục địa Nam Việt Nam và một số khu vực quan trọng trên đất liền Việt Nam |
GS.TSKH. Phạm Năng Vũ |
2006 |
2008 |
|
14 |
7 155 06. NC đặc điểm trường bức phóng xạ trong môi trường đáy biển phục vụ công tác điều tra tài nguyên và đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường phóng xạ vùng biển ven bờ Việt Nam |
GS.TS. Lê Khánh Phồn |
2006 |
2008 |
|
15 |
7 156 06. NC ứng dụng hệ thống thông minh nhân tạo trong phân tích tài liệu địa vật lý giếng khoan phục vụ tìm kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí ở thềm lục địa Việt Nam |
TS. Lê Hải An |
2006 |
2007 |
|
16 |
7 157 06. NC xác định ảnh hưởng của địa hình trong độ cao geoid nhằm nâng cao độ chính xác và mức độ chi tiết của số liệu geoid ở Việt Nam |
GS.TSKH. Phạm Hoàng Lân |
2006 |
2008 |
|
17 |
7 158 06. Xây dựng chương trình máy tính để đánh giá, dự báo và quản lý những biến động môi trường địa chất hiện đại |
PGS.TS. Trương Xuân Luận |
2006 |
2007 |
|
18 |
7 159 06. NC đánh giá rủi ro tiềm năng trong hoạt động dầu khí, lấy ví dụ ở bể Cửu Long |
TS. Đỗ Hữu Tùng |
2006 |
2008 |
|
19 |
7 160 06. NC cơ sở khoa học và xác định một số thông số di chuyển vật chất chính các tầng chứa nước Holocen và Pleistocen vùng Hà Nội |
PGS.TS. Phạm Quý Nhân |
2006 |
2008 |
|
20 |
31 01 05. Dao động của dầm đàn hồi từ biến với các yếu tố phi tuyến hình học |
PGS.TS. Hoàng Văn Đa |
2005 |
2006 |
|
21 |
105.06.70.09. Bản chất của các đới khâu kiến tạo ở miền Bắc Việt Nam |
PGS.TS. Trần Thanh Hải |
2009 |
2012 |
|
22 |
105.04.27.09 Nghiên cứu nâng cao hiệu quả phương pháp địa chấn phân giải cao trong thăm dò chi tiết địa chất các tầng nông |
GS.TSKH. Mai Thanh Tân |
2009 |
2012 |
|
23 |
105.05.47.09. Nghiên cứu cơ chế dịch chuyển asen trong tầng chứa nước Pleistoxen vùng đồng bằng sông Hồng |
PGS.TS. Phạm Quý Nhân |
2009 |
2011 |
|