I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019;
- Điểm các môn thi không nhân hệ số;
Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12).
- Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
Phương thức 4: Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 22/06/2019) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450  trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi THPTQG năm 2019 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán.
II. NGÀNH - TỔ HỢP MÔN THI - CHỈ TIÊU
	
		
			| TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu  | 
		
			| C | Hệ Đại học tại Vũng Tàu |   |   | 360 | 
		
			| 1 | Quản trị kinh doanh Gồm các chuyên ngành:        Quản trị kinh doanh        Quản trị kinh doanh Dầu khí        Quản trị kinh doanh Mỏ        Quản trị thương mại điện tử | 7340101_V | A00; A01; D01; D07 | 40 | 
		
			| 2 | Kế toán Gồm các chuyên ngành:        Kế toán        Kế toán tài chính công | 7340301_V | A00; A01; D01; D07 | 40 | 
		
			| 3 | Tài chính - ngân hàng Gồm các chuyên ngành:        Tài chính – Ngân hàng | 7340201_V | A00; A01; D01; D07 | 40 | 
		
			| 4 | Công nghệ thông tin Gồm các chuyên ngành:        Tin học Kinh tế        Công nghệ phần mềm        Mạng máy tính        Khoa học máy tính ứng dụng | 7480201_V | A00; A01; C01; D01 | 40 | 
		
			| 5 | Kỹ thuật dầu khí Gồm các chuyên ngành:        Khoan khai thác        Khoan thăm dò- khảo sát        Thiết bị dầu khí        Địa chất dầu khí | 7520604_V | A00; A01 | 40 | 
		
			| 6 | Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm các chuyên ngành:        Lọc – Hóa dầu | 7510401_V | A00; A01; D07 | 40 | 
		
			| 7 | Kỹ thuật cơ khí Gồm các chuyên ngành:        Máy và Thiết bị mỏ        Máy và Tự động thủy khí        Công nghệ chế tạo máy        Cơ khí ô tô | 7520103_V | A00; A01 | 40 | 
		
			| 8 | Kỹ thuật điện Gồm các chuyên ngành:        Điện công nghiệp        Hệ thống điện        Điện – Điện tử | 7520201_V | A00; A01 | 40 | 
		
			| 9 | Kỹ thuật xây dựng Gồm các chuyên ngành:        Xây dựng công trình ngầm và mỏ        Xây dựng công trình ngầm        Xây dựng dân dụng và công nghiệp        Xây dựng hạ tầng cơ sở | 7580201_V | A00; A01; C01; D07 | 40 | 
	
III.  CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN, XÉT TUYỂN THẲNG (THEO QUY CHẾ TUYỂN SINH)
	- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh  hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
- Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh năm 2019, phụ huynh và thí sinh vui lòng liên hệ: Hotline: 0254.3852.178 – 0333.843.836 – 0948.01.41.91 Fanpage: https://www.facebook.com/MoDiaChat.VungTau