Danh mục bài báo khoa học công bố trên các Tạp chí trong nước năm 2015

30/12/2015

Danh mục bài báo khoa học của cán bộ, viên chức Trường công bố trên các Tạp chí trong nước năm 2015

TT

Tên bài báo

Tên  tác giả

Tên tạp chí

Số

Chỉ số xuất bản

Thời gian xuất bản

1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong đổi mới công tác quản lý thi đua khen thưởng của Trương Đại học Mỏ - Địa chất

Phạm Thị Nguyệt
Lê Thanh Huệ
Dương Thị Tuyết Nhung
Phạm Văn Đồng

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất

Số 52/10-2015

1859-1469

2015

2

Truy vấn cơ sở dữ liệu không gian trong SQL server 2014

Nguyễn Thị Hữu Phương
Hoàng Anh Đức
Phạm Văn Đồng

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất

Số 52/10-2015

1859-1469

2015

3

Giải  pháp  quản  lý  tài  chính  tại  Công  ty  TNHH  MTV  Than  Thống  Nhất  – Vinacomin.

Nguyễn Tiến Hưng,
Phạm Thị Nguyệt

Tạp chí Kinh  tế  và  dự  báo

07/2015
Số chuyên đề

0866-7120

2015

4

Nén ảnh số theo nguyên lý hình học Fractal

Nguyễn Thị Hữu Phương

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ

số 26/12-2015

0866-7705

2015

5

Mô hình cơ sở dữ liệu phân quyền người dùng ứng dụng trên WebAtlas Tây Nguyên

Nguyễn Trường Xuân
Đoàn Khánh Hoàng
Trần Thị Hải Vân
Lê Thị Kim Thoa
Nguyễn Đình Kỳ

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ

số 26/12-2015

0866-7705

2015

6

Phương pháp  thành lập  mô  hình chuyển dịch công trình dạng đập  theo  thời gian

Nguyễn Quang Khánh

Tạp chí Công nghiệp mỏ

số 2-2015

0868-7052

2015

7

Kết quả nghiên cứu biến động sử dụng tài nguyên đất vùng cửa sông Diêm Hộ và Trà lý tỉnh Thái Bình bằng ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý

Trương Xuân Luận
Đỗ Thị Hằng

Tạp chí Địa chất, loạt A

Số 351,5-6/2015

0866-7381

2015

8

Ứng dụng Viễn thám và GIS nghiên cứu biến động hình thái sông, ví dụ trên đoạn sông Hồng thuộc địa phận Hà Nội.

Trương Xuân Luận
Đỗ Thị Hằng

Tạp chí Địa chất, loạt A

Số 350, 3-4/2015

0866-7381

2015

9

Sử dụng phương pháp chuyển đổi tọa độ cho mục đích khôi phục các điểm mốc giới thửa đất trên thực địa

Nguyễn Quang Khánh

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất

Số 52/10-2015

1859-1469

2015

10

Xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống khởi động mềm - động cơ không đồng bộ ba pha

Nguyễn Thạc Khánh, Nguyễn Trường Giang

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất

   

2015

11

Mạch  tự  động  phát  hiện  và  nối  ngắn  mạch  pha  rò  dùng  cho  mạng  điện  mỏ hầm lò điện áp 1140V

Kim Ngọc Linh, Kim Cẩm Ánh, Nguyễn Văn Quân

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất

Số 50/4/2015

 

2015

12

Nghiên cứu xây dựng thuật toán chương trình thiết kế bơm thủy lực cánh gạt tác dụng kép trên máy tính.

Nguyễn Văn Lại

Tạp chí Cơ khí Việt Nam số 3

Số 3/2015

 

2015

13

Nghiên cứu, phân tích các quá trình quá độ xảy ra khi thao tác đóng cắt tụ bù ở trạm biến áp 35/6kV sử dụng phần mềm ATP

Hồ Việt Bun

Tạp chí Cơ khí Việt Nam số 3

Số 3/2015

 

2015

14

Nghiên cứu xây dựng phương trình thực nghiệm xác định các thông số cách điện so với đất của mạng điện so với đất của mạng điện trung tính cách ly 6kV ở các mơ hầm lò vùng Cẩm Phả Quảng Ninh

Hồ Việt Bun

Công nghiệp mỏ

   

2015

15

Nghiên cứu xây dựng hệ thống giám sát trực tuyến các thông số cơ bản của mạng điện mỏ hầm lò

Bùi Đình Thanh
 Bùi Minh Định

Công nghiệp mỏ

Số 3/2015

0866-7052

2015

16

Nghiên cứu quá trình quá độ các động cơ điện 1 chiều trên tàu điện mỏ

Đỗ Như Ý

Tạp chí Công nghiệp mỏ

   

2015

17

Mô  phỏng  bộ  khởi  động  mềm  và  phân  tích  ảnh  hưởng  của  chúng  tới  chất lượng điện năng của lưới 6kV mỏ lộ thiên

Lê Xuân Thành

Khoa học công nghệ mỏ, số 5-2015

   

2015

18

Tính toán động lực học của máy cấp liệu rung loại GZS

Nguyễn Văn Xô

Tạp chí Công Nghiệp  Mỏ

Số 5/2015

 

2015

19

Phương  pháp  tích  hợp  các  phần  mềm  PROE,  ASYS  &  ADAMS  trong  tính toán mô phỏng 3D động lực học cơ cấu cứng - mềm

Nguyễn Văn Xô

Tạp chí Cơ Khí Mỏ

   

2015

20

Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ tải trọng đến khung đỡ mềm bang tải

Đặng Vũ Đinh

Tạp chí khoa học công nghệ mỏ

   

2015

21

Phương pháp nghiệm bền răng cắt trên máy khấu than dung trong khai thác Hầm lò vùng Quảng ninh

Phạm Văn Tiến

Tạp chí KHCN ĐH Hà Nội

   

2015

22

Giải  pháp  sử  dụng  mô  hình  quan  sát  cho  bài  toán  xác  định  khe  hở  và  góc nghiêng của hệ chuyển động ở vùng tiếp giáp giữa các cảm biến điện dung.

Khổng Cao Phong

Chuyên san Tự động hóa ngày nay

   

2015

23

Phương pháp điều chế độ rộng xung và vector không gian cho các bộ biến tần

Khổng Cao Phong; Nguyễn Thanh Lịch; Đào Hiếu

Công nghiệp mỏ số 6

Số 6/2015

0866-7052

2015

24

Nghiên cứu giải pháp thực hiện tự động hóa bơm thoát nước mỏ hầm lò

Khổng Cao Phong; Vũ Huy Hoàng

Công nghiệp mỏ số 6

Số 6/2015

 

2015

25

Nghiên cứu các thông số ảnh hưởng đến khả năng ngập lụt tháp chưng cất dầu khí.

Đặng Văn Chí.

Tạp chí công nghiệp Mỏ

Số 2/2015

 

2015

26

Ứng dụng soft_sensor để điều khiển trực tiếp nồng độ thành phần Propan tháp chưng cất C01 nhà máy xử lý khí Dinh Cố

Đặng Văn Chí, Lê Ngọc Dùng, Lưu Hồng Quân

Tạp chí cơ khí Việt Nam

Số 6/2015

0866-7056

2015

27

Nghiên cứu độ bay hơi tương đối của các cấu tử trong tháp chưng cất trên cơ sở mô hình hóa

Đặng Văn Chí

Tạp chí khoa học kỹ thuật mỏ

Số 50/4/2015

1859-1469

2015

28

Nghiên cứu xây dựng mô hình tháp chưng cất

Hoàng Minh Sơn Phạm Thị Thanh Loan

Tạp chí công nghệ mỏ

   

2015

29

Nghiên cứu khảo sát động học tháp chưng cất dầu khí

Phạm Thị Thanh Loan Nguyễn Đức Khoát

Tạp chí công nghệ mỏ

Số 3/2015

0866-7056

2015

30

Hệ thống phát điện hybrid với các nguồn năng lượng tái tạo và triển vọng áp dụng

Nguyễn Thanh Lịch
Phạm Thị Thanh Loan

Tạp chí công nghiệp mỏ

Số 2/2015

0866-7056

2015

31

Ứng dụng matlab simulink để mô hình hóa hệ truyền động quay máy khoan xoay cầu CБШ-250T có tính đến ảnh hưởng của độ cứng đất đá và áp lực trục

Nguyễn Chí Tình Khổng Cao Phong Lưu Hồng Quân Lê Ngọc Dùng

Tạp chí Cơ khí – Tự động hóa

Số 8/2015

 

2015

32

Ứng dụng phần mềm mô phỏng bộ điều khiển tốc độ máy khoan xoay cầu

Nguyễn Chí Tình

Tạp chí cơ khí Việt Nam

   

2015

33

Ứng dụng simulink matlab mô phỏng động học quá trình khoan có tính đến độ cứng đất đá.

Nguyễn Chí Tình

Tạp chí cơ khí Việt Nam

   

2015

34

Giải pháp sử dụng mô hình quan sát cho bài toán xác định khe hở và góc nghiên của hệ thống chuyển động ở vùng tiếp giáp giữa các cảm biến điện dung

Khổng Cao Phong

Tự động hóa ngày nay

Số 12/ 04/2015

1859-0551

2015

35

Nghiên cứu chọn giải pháp hợp lý để tự động hóa khởi động các tuyến băng chuyền trong ngành công nghiệp khai thác mỏ

Đặng Văn Chí
Phạm Thị Thanh Loan
Phạm Minh Hải
Thái Hải Âu

Cơ khí Việt Nam

Số 3/2016

0866-7056

2015

36

Xác định giá trị khe hở phóng điện tới hạn trong mạch điện rò một pha 660 V của các mỏ hầm lò Quảng Ninh

Nguyễn Hanh Tiến

Tạp chí Công Nghiệp Mỏ

Số 2/2015

0868-7052

2015

37

Nghiên cứu sử dụng thiết bị Statcom để nâng cao chất lượng điện năng của mạng điện mỏ

Đỗ Như Ý

Tạp chí Công Nghiệp Mỏ

Số 6/2015

0866-7052

2015

38

Nghiên cứu xác định các thông số cách điện so với đất của mạng điện trung tính cách lý 6 kV ở các mỏ hầm lò vùng Cẩm Phả, Quảng Ninh

Hô Việt Bun

Tạp chí Công Nghiệp Mỏ

Số 5/2015

0866-7052

2015

39

Nghiên cusu đề xuất các giải pháp giảm tổn thất điện năng thương mại

Phạm Trung Sơn

Tạp chí Công Nghiệp Mỏ

Số 2/2015

0866-7052

2015

40

Phương pháp tích hợp các phần mềm Proe, Ansys & Adam trong tính toán mô phỏng 3D động lực học cơ cấu cứng - mềm

Nguyễn Văn Xô

Tạp chí Cơ Khí Việt Nam

Số 8/2015

0866-7056

2015

41

Nghiên cuứu, lựa chọn giá khung thủy lực di động cho mỏ than Vàng Danh, Quảng Ninh

Trần Bá Trung
Đào Thị Uyên

Tạp chí  Khoa Học Kỹ Thuật Mỏ - Địa Chất

Số 51/7/2015

1859-1469

2015

42

Về tính đúng đắn của phương pháp xử lý đường cong đo sâu trường chuyển trên mô hình lý thuyết môi trường phân lớp nằm ngang

Phạm Ngọc Kiên

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật MĐC

52

1859-1469

2015

43

Phương pháp tiếp cận mới trong đánh giá hiệu suất làm việc của choòng khoan bằng "nguyên lý năng lượng cơ học riêng"

Trần Xuân Đào, Nguyễn Thái Sơn, Nguyễn Thế Vinh

Tạp chí của Tập đoàn DKQG VN

2

0866-854x

2015

44

Một số giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả thi công khoan đường kính nhỏ trong thân dầu đá móng nứt nẻ mỏ Bạch Hổ

Nguyễn Văn Khương, Trần Xuân Đào, Nguyễn Thành Trường, Nguyễn Thế Vinh

Tạp chí của Tập đoàn DKQG VN

1

0866-854x

2015

45

Design of oscillatory baffled reactors for the transesterification reaction of jatropha curcas oil for biodiesel production

Ho Van Son, Doan Van Huan

Tạp chí Hóa học và Ứng dụng

2(30)

1859-4069

2015

46

Nghiên cứu quá trình tạo nhiên liệu lỏng từ dầu thực vật thải trên cơ sở xúc tác FCC thải được hoạt hóa

Tống Thị Thanh Hương, Công Ngọc Thắng, Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Thị Linh, Lê Trọng Hiếu, Vũ Thị Thu Hà, Đỗ Thanh Hải

Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ

1

0866-7411

2015

47

Đặc trưng tầng chứa đá carbonate mesozoic ở cụm cấu tạo Hàm Rồng. Lô 106 thềm lục địa Việt Nam

Lê Trung Tâm, Phạm Văn Tuấn, Ngọ Văn  Hưng

Tạp chí Dầu khí

5

0866-854x

2015

48

Đặc điểm các stromatolit mới được phát hiện trên mặt cắt biến chất granulit Sông Ba khu vực Kan Nack, huyện K. Bang, tỉnh Gia Lai

Lê Tiến Dũng, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Khắc Giảng, Nguyễn Hữu Trọng, Hà Thành Như

Tạp chí Mỏ - Địa chất

51

1859 - 1469

2015

49

Đề xuất các giải pháp xử lý hợp lý nền đường phân bố đất yếu amQ2 2-3 ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long

Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình

Tạp chí Mỏ - Địa chất

50

1859 - 1469

2015

50

Nghiên cứu quy luật độ bền động của đất và một số kết quả áp dụng cho đất yếu ở vùng ven biển bắc bộ bằng thiết bị ba trục động

Nguyễn Văn Phóng

Tạp chí Mỏ - Địa chất

52

1859 - 1469

2015

51

Đặc điểm mức độ thành đá và tính chất cơ lý của đất dính trầm tích đệ tứ phan bố ở ven biển đồng bằng bắc bộ Việt nam

Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ

Tạp chí Mỏ - Địa chất

50

1859 - 1469

2015

52

Thành lập bản đồ phân vùng cấu trúc nền tỷ lệ 1:50.000 (1:25.000) các khu vự phát triển kinh tế ven biển Quảng Ninh, Hải Phòng

Tô Xuân Vu

Tạp chí Mỏ - Địa chất

50

1859 - 1469

2015

53

Mất cân bằng trầm tích và hiện trạng xói lở đới ven biển tỉnh Nam Định

Hoàng Văn Long

Tạp chí Mỏ - Địa chất

49

1859 - 1469

2015

54

Phân tích các nhân tố tác động đến biến động đường bờ vùng cửa sông ven biển Quảng Bình - Quảng Trị

Hoàng Văn Long, Nguyễn Hữu Hiệp, Đào Văn Nghiêm

Tạp chí Mỏ - Địa chất

52

1859 - 1469

2015

55

Các phức hệ trùng lỗ trong trầm tích tầng mặt khu vực đới bờ Thừa Thiên - Huế - Đà Nẵng (0-30m nước)

Ngô Thị Kim Chi, Đào Văn Nghiêm

Tạp chí Mỏ - Địa chất

51

1859 - 1469

2015

56

Đặc điểm chất lượng và tiềm năng pegmatit chứa felspat khu vực Đại Lộc, Quảng Nam

Nguyễn Tiến Dũng

Tạp chí Mỏ - Địa chất

51

1860 - 1469

2015

57

Mặt cắt trầm tích chứa phun trào hệ tầng sông đà và sự cần thiết hiệu đính trên các bản đồ địa chất khu vực Tây Bắc

Lê Tiến Dũng, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Trọng, Hà Thành Như và nnk

Tạp chí Mỏ - Địa chất

50

1861 - 1469

2015

58

Sự hình thành và quy luật phân bố nước Karst ở vùng đông bắc Việt nam

Nguyễn Văn Lâm, Hoàng Văn Hoan

Tạp chí Mỏ - Địa chất

50

1862 - 1469

2015

59

Lựa chọn mô hình đất nền để tính toán ổn định hố móng sâu bằng phần mềm Plaxis

Dương Văn Bình

Tạp chí Mỏ - Địa chất

50

1863 - 1469

2015

60

Dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu - nước biển dâng đến nước dưới đất trong trầm tích đệ tứ ven biển đồng bằng bắc bộ

Nguyễn Văn Lâm, Trần Vũ Long, Đào Đức Bằng

Tạp chí Mỏ - Địa chất

51

1864 - 1469

2015

61

Đặc điểm tướng đá các thành tạo trầm tích tầng mặt tuổi Pleistocen muộn - holocen khu vực Ninh Bình

Đặng Thị Vinh, Nguyễn Khắc Giảng và nnk

Tạp chí Mỏ - Địa chất

51

1865 - 1469

2015

62

Đặc điểm chất lượng và tiềm năng kaolin phong hóa từ đá gabro vùng Thái Nguyên - Tuyên Quang

Nguyễn Văn Lâm, Khương Thế Hùng và nnk

Công nghiệp Mỏ

2

0868 - 7052

2015

63

Mối quan hệ giữa các cấu tạo địa chất với quặng hóa Cu - Ni - Au trong khối cấu trúc Tạ Khoa

Trần Thanh Hải, Lương Quang Khang

Hội nghị khoa học toàn quốc kỷ niệm 70 năm phát triển - Bộ tài nguyên và môi trường

   

2015

64

Một số đặc điểm trầm tích tầng mặt khu vực Cồn Nổi, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Lê Thị Ngọc Tú, Hoàng Văn Long, Lê Tiến Dũng

Tạp chí Địa chất

351

0866 - 7381

2015

65

Finding nanotubular halloysite at Lang Dong kaolin deposit, Phu Tho province

Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng

Vietnam Journal of earth sciences

4

0866 - 7187

2015

66

Nghiên cứu đặc điểm phân bố các kim loại nặng trong bùn đáy hạ lưu hệ thống sông Thái Bình và ứng dụng để đánh giá chất lượng môi trường sông

Nguyễn Khắc Giảng và nnk

Tài nguyên Môi trường

10

0866 - 7608

2015

67

Đặc điểm cấu trúc địa chất và môi trường khu vực đất ngập nước Kim Sơn, Ninh Bình

Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Khắc Giảng, Lê Tiến Dũng

Tạp chí Mỏ - Địa chất, số 49

   

2015

68

Tính chất cơ lý vật liệu xây dựng khoáng tự nhiên vùng ven biển Bắc Bộ Việt Nam

Trần Bỉnh Chư, Hoàng Thị Thoa, Ngô Xuân Đắc

Tạp chí Mỏ - Địa chất

   

2015

69

Đặc điểm địa hóa môi trường nước dưới đất khu vực ven biển tỉnh Thanh Hóa

Nguyễn Khắc Giảng, và nnk

Tạp chỉ Mỏ - Địa chất, số 50

   

2015

70

Ảnh hưởng của cấu trúc địa chất, địa chất thủy văn đến sự hình thành và nguồn bổ cập cho thấu kính nước nhạt vùng Nam Định

Hoàng Văn Hoan, Nguyễn Văn Lâm

Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, số 3

   

2015

71

Kết quả quan trắc mực nước dưới đất tầng chứa nước Pliocen giữa tỉnh Bình Dương

Nguyễn Hữu Mạnh

Tài nguyên Môi trường

   

2015

72

Hoàn Thiện quy hoạch nông thôn mới trong đô thị

Lê Thị Thanh Hằng, Đào Ngọc Nghiêm

Tạp chí Kiến trúc Việt Nam

3+4/2015

0868-3768

2015

73

Tư duy thuật toán trong lớp bài toán xác định của mặt phẳng (Hình học Họa hình)

Hoàng Văn Tài, Nguyễn Thị Hương Lan

Tạp chí Giáo dục

số đặc biệt 10/2015

2354-0753

2015

74

Khai thác ý nghĩa thực tiễn của một số tri thức về mặt trụ (Hình học 12)

Vũ Hữu Tuyên, Bùi Minh Đức

Tạp chí Giáo dục

367

2354-0753

2015

75

Quassinoids from Eurycoma longifolia

Le Thi Huyen, Nguyen Xuan Nhiem, Vu Kim Thu, Bui Huu Tai, Hoang Le Tuan Anh, Pham Hai Yen, Do Thi Trang, Chau Van Minh, Phan Van Kiem

Vietnam Journal of Chemistry

53(2e)

2525-2321

2015

76

Sử dụng Butyl metyl imidazol hydroxit làm dung môi và xúc tác cho quá trình Glycol phân polyetylen terephtalat thải

Bùi Thị Lệ Thủy, Vũ Thị Minh Hồng

Tạp chí xúc tác và hấp phụ

T4(2)

0866-7411

2015

77

Triterpens from the leaves of Glochidion obliquum

Vu  Kim  Thu,  Le  Thi  Kieu  Anh, Dang  Ngoc  Quang,  Nguyen  Van Thang,    Hoang    Le    Tuan    Anh, Nguyen   Xuan   Nhiem,   Dan   Thi Thuy Hang, Chau Van Minh, Phan Van Kiem

Tạp chí Hóa học

53(2e)

0866-7144

2015

78

Nghiên cứu khả năng xử lí Flo trong nước của Nanocomposit hydroxyapatit/Chitosan tổng hợp bằng phương pháp kết tủa hóa học

Lê Thị Duyên, Đỗ Thị Hải, Nguyễn Viết Hùng, Nguyễn Thu Phương, Cao Thị Hồng, Đinh Thị Mai Thanh

Tạp chí Khoa học và Công nghệ

53(6A)

0866-708x

2015

79

Các hợp chất đitecpenoit phân lập từ quả loài na biển (Annona glabra) (Phần 2)

Nguyễn Thị Thu Hiền, Đan Thị Thúy Hằng, Dương Thị Dung, Nguyễn Thị Cúc, Dương Thị Hải Yến, Hoàng Lê Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Nhiệm, Châu Văn Minh, Phan Văn Kiệm.

Tạp chí Hóa học

53(4)

0866-7144

2015

80

Nghiên cứu khả năng hấp thụ flo của hydroxyapatit pha tạp magie (Mn-Hap)

Nguyễn Thu Phương, Võ Thị Hạnh, Đỗ Thị Hải, Lê Thị Duyên, Phạm Thị Năm, Đinh Thị Mai Thanh

Tạp chí Khoa học và Công nghệ

53(4)

0866-708x

2015

81

Nghiên cứu khả năng xử lí ion Camdimi của Nano bari hdroxyapatit

Võ  Thị  Hạnh,  Lê  Thị  Duyên,  Đỗ Thị  Hải,  Phạm Thị Năm, Nguyễn  Thị  Thơm,  Cao Thị  Hồng,   Ngô  Thị  Hồng   Nga,  Đinh  Thị  Mai Thanh

Tạp chí Khoa học và Công nghệ

53(6A)

0866-708x

2015

82

Phản   ứng  bất  thường giữa kali tricloropiperidinplatinat(II) với  Para- Nitroanilin.

Phạm Văn Thống, Hoàng Văn Trường, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Thanh Chi

Tạp chí Hóa học

53(3e12)

0866-7144

2015

83

Permeation properties of light hydrocarbons through TS-1 membrane

Cong  Tien  Dung,  Vlastimil  Fila, Phuong Thao, Ngo Thi Thuan

Vietnam Journal of Chemistry

53(5)

2525-2321

2015

84

Efficency of removing NH4+, NO3-, NO2- in acid mine drainage mao khe of the system comnining limestone sawdust and microorganism

Nguyen Hoang Nam,  Cong Tien Dung

Tạp chí Khoa học và Công nghệ

53(6A)

0866-708x

2015

85

Dạng tiệm cận của sóng truyền trong môi trường đàn hồi phân lớp tuần hoàn khi xấp xỉ sóng dài

Nguyễn Thị Khánh Linh, Trần Thị Trâm

Tạp chí Khoa học kĩ thuật Thủy lợi và Môi trường

 

1859-3941

2015

86

Effects of crystallinity and particle size on photocatalytic performance of ZrTiO4 nanostructured powders

Le Thi Mai Oanh, Dang Thu Ha, Man Minh Hue, Lam Thi Hang, Dao Viet Thang, Nguyen Manh Hung, Doan Thuy Phuong, and Nguyen Van Minh

VNU Journal of Science: Mathematics - Physics

31(4)

0866-8612

2015

87

Effect of transition metal ion structure and optical properties of ZnWO4 material

Nguyen Van Minh, Nguyen Manh Hung, Du Thi Xuan Thao

Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

60(4)

0868-3719

2015

88

Synthesis of BaTiO3 Thin Film bay PED method

Tran Thi Ha, Hoang Nam Nhat, Nguyen Viet Tuyen

VNU Journal of Science: Mathematics - Physics

31(2S)

0866-8612

2015

89

Bàn về loại trừ khoản đầu tư của Công ty mẹ vào công ty con phát sinh từ giao dịch hợp nhất kinh doanh theo thông tư 202

Lê Văn Liên, Nguyễn Thị Kim Oanh

Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán

Số 3

1859-4093

2015

90

Bàn về phát triển bền vững về tài chính của các tập đoàn kinh tế

Phí Thị Kim Thư

Tạp chí Nghiên cứu Tài chính Kế toán

Số 6

1859-4093

2015

91

Giải pháp quản lý tài chính tại công ty than Thống Nhất

Nguyễn Tiến Hưng

Tạp chí kinh tế dự báo

   

2015

92

Tăng cường công tác quản lý môi trường trong hoạt động khai thác than tại các công ty thuộc tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam (TKV)

Nguyễn Ngọc Khánh, Lê Văn Chiến, Phạm Kiên Trung

Tạp chí Công thương

Số 5

0866-7756

2015

93

Khoán chi phí khấu hao TSCĐ ở các doanh nghiệp khai thác than thuộc Vinacomin

Lê Đình Chiều

Tạp chí Kinh tế và Dự báo

Số 2

0866-7120

2015

94

Phương pháp khoán chi phí sản xuất chung tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Vinacomin

Lê Đình Chiều, Đồng Thị Bích

Tạp chí Kinh tế và Dự báo

Số 5

0866-7120

2015

95

Tăng cường quản lý mức kinh tế kỹ thuật trong các doanh nghiệp ngành khai khoáng tại Việt Nam

Nguyễn Ngọc Khánh

Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương

Số 449

0868-3808

2015

96

Hoàn thiện hệ thống thông tin phục vụ điều hành sản xuất của doanh nghiệp khai thác than

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

   

2015

97

Một số vấn đề lý luận về lợi thế địa điểm và sức hâp dẫn của một nước đối với đầu tư trực tiếp nước ngoài.

Vũ Diệp Anh, Phạm Thị Thúy

Tạp chí công thương

   

2015

98

Pháp luật về chữ kí điện tử ở Việt Nam

Phí Mạnh Cường

Tạp chí Kinh tế và dự báo

   

2015

99

Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo nghề tại Quảng Ninh đến năm 2020

Phương Hữu Từng

Tạp chí Khoa học dạy nghề

   

2015

100

Tăng cường công tác hướng nghiệp cho sinh viên một số trường Đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Phương Hữu Từng, Nguyễn Thanh Thủy

Tạp chí Khoa học dạy nghề

Số 21

2354-0583

2015

101

Tăng cường đào tạo kỹ năng mềm cho học viên tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp

Phương Hữu Từng, Lê Văn Chiến, Phạm Minh Hải, Phạm Kiên Trung

Tạp chí Khoa học dạy nghề

Số 22

2354-0583

2015

102

Một số vấn đề về mở rộng phạm vi tính chi phí trong hạch toán kinh tế phân xưởng ở các doanh nghiệp ngành than

Đặng Huy Thái

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất

Số 49

1859-1469

2015

103

Áp dụng phương pháp phân tích chuỗi giá trị nhằm nâng cao năng lực hoạt động của dự án

Nguyễn Thị Mơ, Đặng Huy Thái

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất

Số 51

1859-1469

2015

104

Nâng cao hiệu quả công cụ thuế bảo vệ môi trường đối với sản phẩm than đá

Phạm Kiên Trung, Lê Văn Chiến, Đoàn Thị Huyền

Tạp chí Kinh tế và Dự báo

Số 07

0866-7120

2015

105

Về thuế tài nguyên và chính sách thuế, phí đối với khoáng sản

Nguyễn Cảnh Nam, Đồng Thị Bích

Tạp chí Kinh tế và Dự báo

Số 11

0866-7120

2015

106

Giải pháp tăng cường phân cấp quản lý tài nguyên khoáng sản

Đỗ Hữu Tùng

Tạp chí Kinh tế và Dự báo

Số 06

0866-7120

2015

107

Tài chính và tái cơ cấu tài chính của tập đoàn kinh tế ở Việt Nam

Lưu Thị Thu Hà

Tạp chí Kinh tế và Dự báo

Số 4

0866-7120

2015

108

Ứng dụng bài toán Bousinessq để xác định các thông số của đầu đập thủy lực khi phá vỡ đất đá trên mỏ lộ thiên

Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam,

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

109

Vấn đề quy hoạch bãi thải trong quá trình khai thác xuống sâu quặng Apatit khu Ngòi Đum, Đông Hồ giai đoạn đến năm 2020

Vũ Đình Hiếu, Mai Thế Toản, Lê Hoàng

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

110

Xác  định  chiều  cao  gương  xúc  chọn  lọc  than  bằng  máy  xúc  thủy  lực  gàu ngược

Lê Thị Thu Hoa

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

111

Tình hình khai thác khoáng sản sắt ở tỉnh Cao Bằng trong những năm gần đây

Nguyễn Phụ Vụ, Phạm Văn Việt, Lê Quý Thảo

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

112

Xây dựng hệ thống các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường nước trong khai thác than tại VN

Lê Đình Dương Lê Thị Minh Hạnh

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

113

Nghiên cứu tuyển nổi than bùn vùng Hòn Gai bằng máy tuyển nổi Jameson

Phạm Văn Luận

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 6

6

0868-70252

2015

114

Hoàn thiện các thông số hệ thống khai thác nhằm nâng cao góc nghiêng bờ công tác tại mỏ than Na Dương

Đỗ Ngọc Hoàn, Vũ Đình Hiếu, Nguyễn Thế Hưởng

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

115

Bài toán xác định chi phí vòng đời của các thiết bị vận tải trên mỏ lộ thiên

Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

116

Xác định sóng chấn động khi nổ mìn khai thác than lộ thiên gần khu dân cư

Phạm Văn Hòa, Nguyễn Sỹ Hiệp

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

117

Nhóm các hệ khe nứt trong đá nứt nẻ thành các hệ chính áp dụng mô hình và phân tích ổn định các tầng mỏ đá Clues, CH Pháp

Nguyễn Anh Tuấn, V.Merrien- Soukatchoff,
M. Vinches

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

118

Nghiên cứu phương pháp xác định cường độ sóng va đập không khí theo kiện thời tiết khí hậu cho mỏ than Núi Béođiều

Trần Quang Hiếu, Nguyễn Đình An, Lê Thị Thu Hoa,
Tạ Minh Đức

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

119

Một vài kết quả nghiên cứu tuyển nổi bùn than vùng Quảng Ninh bằng máy tuyển nổi Jameson

Phạm Văn Luận, Nguyễn Xuân Tuyên, Nguyễn Văn Trường

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2

2

0868-70252

 

120

Phân loại các mỏ quặng titan sa khoáng ven biển VN

Lê Quí Thảo, Bùi Xuân Nam, Nguyễn Xuân Quang

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

121

Giải pháp tháo khí CH4 tại lò lọc vỉa mức +270 vỉa 8 bằng thiết bị Ekizoster tại mỏ than Hoành Bồ

Đào Văn Chi, Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Trọng Phúc

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 5

5

0868-70252

2015

122

Xác định chế độ làm việc hợp lý của các trạm quạt gió chính để nâng cao hiệu quả thông gió cho một số mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh

Nguyễn Cao Khải, Đặng Vũ Chí, Nguyễn Văn Thịnh

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2

2

0868-70252

2015

123

Nghiên cứu ảnh hưởng của làm nghèo quặng tới hiệu quả của dự án khai thác quặng Graphit Yên Bãi

Phạm Văn Việt, Vũ Đình Hiếu, Đỗ Ngọc Hoàn

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4

4

0868-70252

2015

124

Giải pháp ổn định bờ mỏ cho một số mỏ khai thác quặng Titan sa khoáng khu vực Bình Định- Phú Yên- Khánh Hòa.

Nguyễn Hoàng, Lê Thị Thu Hoa, Lê Quý Thảo

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3

3

0868-70252

2015

125

Nghiên cứu quy luật sập đổ của vách gần gương lò chợ khai thác cơ giới hóa đồng bộ thu hồi than nóc và các phương pháp điều khiển

Vũ Trung Tiến

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 6

6

0868-70252

2015

126

Đánh giá hiện trạng và giải pháp tăng cường thông gió mỏ khi khai thác xuống sâu ở một số mỏ than hầm lò Cẩm Phả

Đặng Vũ Chí

Tạp chí Công nghiệp mỏ,

1

0868-70252

2015

127

Nghiên cứu tuyển lại than trung gian bàn đãi khí thuộc mỏ than Mạo Khê

Phạm Hữu Giang, Phạm Thanh Hải

Tạp chí KHKT Mỏ-Địa chất

51

1859 - 1469

2015

128

Phương pháp luyện hoàn nguyên bismut oxyclorua bằng nhôm

Đinh Phạm Thái, Nguyễn Kim Thiết, Trần Trung Tới

Tạp chí KHCN Kim Loại

61

1859 - 4344

2015

129

Xây dựng giản đồ E-pH hệ 5 nguyên BI-S-Cl-H2O Ứng dụng trong hòa tách tinh quặng bismut sunfua.

Trần Trung Tới Nguyễn Kim Thiết,Đinh Tiến Thịnh, Phạm Văn Thái

Tạp chí KHCN Kim Loại

63

1859 - 4344

2015

130

Nghiên cứu thí nghiệm tuyển nổi sơ đồ mẫu quặng Đồng Tà Phời , Lào Cai.

Nhữ Thị Kim Dung

Tạp chí Công nghiệp mỏ

2

0868-70252

2015

131

Ảnh hưởng của một số vật liệu nano kim loại đến sinh trưởng của chủng vi khuẩn lam Microcystis aeruginosa KG

Trần Thị Thu Hương và cs

Tạp chí Khoa học và Công nghệ 53(6A), (2015), T50-57.

   

2015

132

Khả năng tích tụ kim loại chì của cây rau muống và ngổ dại thu được trên sông Nhuệ đoạn từ Cầu Tó tới Cống Thần.

Vũ Thị Phương Thảo Đinh Thái Hưng  Đỗ Cao Cường

Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường

7

 

2015

133

Hàm lượng một số kim loại nặng trong nước và trầm tích sông Nhuệ đoạn từ Cầu Tó tới Cống Thần.

Vũ Thị Phương Thảo

Tạp chí Tài nguyên và môi trường
2015

24

 

2015

134

Đặc điểm tướng đá các thành tạo trầm tích tầng mặt tuổi Pleistocen muộn - Holocen khu vực Ninh Bình

Đặng Thị Vinh, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Đình Biển

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 51

   

2015

135

Xác lập nhóm mỏ và mạng lưới thăm dò đá hoa làm ốp lát miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Phương và nnk

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2- 2015

   

2015

136

Lựa chọn mạng lưới thăm dò và phương pháp tính trữ lượng khoáng sản rắn - Lý luận và thực tiễn

Nguyễn Phương

Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 1- 2015

   

2015

137

Xác lập chỉ tiêu tính trữ lượng quặng có thu hồi thành phần có ích đi kèm – Ví dụ mỏ đồng Sin Quyền, Lào Cai

Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Thị Hằng

Kỉ niệm 50 năm thành lập Viện Địa chất và khoáng sản Việt Nam đăng Quyển địa chất và khoáng sản tập 11 năm 2015

Tập 11

 

2015

138

Một số phương pháp phân tích kinh tế trong biến đổi khí hậu

Nguyễn Phương, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Phương Đông

Tạp chí khoa học kỹ thuật mỏ - địa chất, số 50/4-2015

   

2015

139

Đánh giá mức độ ô nhiễm không khí vùng đô thị và khu công nghiệp tỉnh Lào Cai theo chỉ số chất lượng không khí (AQI)

Nguyễn Văn Dũng, Vũ Thị Lan Anh

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 51, 07/2015

   

2015

140

Đánh giá nguy cơ xói lở bờ biển sử dụng phương pháp phân tích thứ bậc AHP và Chỉ số xói lở đường bờ (CEI). Áp dụng cho khu vực ven biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Nguyễn Quốc Phi, Lê Hải Hoàn, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Thục Anh, Vũ Thị Lan Anh

Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường 8, p.3-14

8

 

2015

141

Phát triển ứng dụng phương pháp trắc đạc ảnh để tái tạo bề mặt 3 chiều (3D)

Phí Trường Thành, Nguyễn Quốc Phi

Tạp chí Địa chất 350, p.60-69

350

 

2015

142

Đánh giá ô nhiễm môi trường trong khai thác khoáng sản tại tỉnh Lào Cai.

Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Cúc, Phan Thị Mai Hoa

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 52, 2015.

52

 

2015

143

Một số phương pháp phân tích kinh tế trong biến đổi khí hậu

Nguyễn Phương, Nguyễn Phương Đông, Vũ Thị Lan Anh

Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 50

   

2015

144

Effeciency of removing NH4, NO3 NO2 in acid mine grainage in Mao Khe of system combining limestone sawdust and microorganisms

Nguyen Hoang Nam

Jounal of Science and technology Volume 53,

 

Number 6A

2015

145

Creating nitrogen modified TiO2 nano material by ure covered on laterite in order to treat organic compounds and bacteria in biological treatment system outflow

Nguyen Hoang Nam, Nguyen Hoang Hiep, Tran Thi Hong, Nguyen Thi Thanh Huong

Jounal of Science in HNUE DOI: 10.18173/2354-1059.2015-00082 Chemical and biological Sci.2016, Vol.61, No.9

9

 

2015

146

Đặc điểm chất lượng và tiềm năng tài nguyên quặng mangan khu vực trà lĩnh - Trùng Khánh, Cao Bằng

Nguyễn Phương,Đỗ Văn Thanh, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Xuân Ân

Tạp chí diịa chất

349

 

2015

147

Ứng dụng phương pháp tự hồi quy trong dự báo lún công trình.

Phạm  Quốc  Khánh,  Nguyễn  Việt Hà

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

số 1

0868-7052

2015

148

Nghiên cứu thuật toán và thành lập phần mềm xử lý số liệu theo dõi độ thẳng đứng công trình.

Nguyễn   Việt   Hà,   Phạm   Quốc Khánh

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

số 3

0868-7052

2015

149

Nghiên cứu ứng dụng lọc Kalman dự báo độ lún bề mặt mỏ do ảnh hưởng của khai thác hầm lò.

Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Quốc Long

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

   

2015

150

Nghiên cứu cơ sở lý thuyết định vị lưới trắc địa tự do.

Trần Khánh, Nguyễn Việt Hà

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất

số 49

1859-1469

2015

151

Phép chuyển đổi tọa độ Helmert và một số ứng dụng trong TĐCT

Hoàng  Thị  Minh  Hương,  Nguyễn Quang   Phúc,   Nguyễn   Việt   Hà, Nguyễn Hà

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

số 3

0868-7052

2015

152

Nghiên cứu xác định hiện tượng vặn xoắn của công trình trong thi công xây dựng các công trình có chiều cao lớn

Trần Viết Tuấn, Diêm Công Huy

Tạp  chí  Khoa  học  Đo  đạc  và  Bản  đồ

số 23

0866-7705

2015

153

Ứng dụng thuật toán truy hồi trong thiết kế tối ưu lưới quan trắc biến dạng công trình

Lê Đức Tình

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất

số 50

1859-1469

2015

154

Khả năng ứng dụng mô hình Cyber City trong công tác quy hoạch đô thị

Bùi Ngọc Quý Mai Văn Sỹ
Nguyễn Trường Xuân

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ

số 24

0866-7705

2015

155

Đánh giá ảnh hưởng của biến động sử dụng đấtđến dòng chảy mặt vùng núi phía bắc Lào: Tích hợp công nghệ viễn thám, GIS và mô hình diễn toán dòng chảy mặt Curve number

Trần   Tuấn   Ngọc,   Nghiêm   Văn Tuấn, Nguyễn Thanh Nga, Đỗ Thị Phương Thảo

Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ

số 25

0866-7705

2015

156

Nghiên cứu các loại hình sử dụng đất  nông nghiệp phục vụ phát triển du lịch ở huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên.

Nguyễn Thị Kim Yến,
Đỗ Nguyên Hải

Tạp  chí  khoa  học  và  phát  triển

số 1

1869-0004

2015

157

Xác định hệ số hệ phương trình chuẩn trong bình sai điều kiện cạnh, diện tích khi hiệu chỉnh thửa đất

Đinh Hải Nam, Phạm Thế Huynh, Trần Thùy Dương

Tạp chí Khoa học – kỹ thuật Mỏ - Địa chất

Số 49

1859-1469

2015

158

So sánh việc thành lập mô hình số địa hình từ ảnh Radar kênh L và kênh X

Trần Vân Anh

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 48

   

2015

159

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật InSAR trong xác định sự thay đổi bề mặt địa hình

Nguyễn Minh Hải, Trần Vân Anh

Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 48

   

2015

160

Hiệu quả của việc sử dụng ảnh vệ tinh để hiện chỉnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất các xã vùng đồi núi, cao nguyên;

Phạm Vọng Thành, Nguyễn Minh Hải

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

161

Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu và bản đồ chất lượng môi trường.

Phạm Thị Thanh Hòa

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

162

Xây  dựng  mô  hình  thay  đổi  hệ  số  tán  xạ  phản  hồi  ở  vùng  Tonle  Sap, campuchia sử dụng ảnh ALOS PALSAR.

Nguyễn  Văn  Trung,  Phạm  Vọng Thành, Nguyễn Văn Khánh,

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

163

Khớp ảnh dọc theo đường thẳng đứng trên cặp ảnh lập thể chuẩn hóa

Trần Trung Anh

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

164

Nghiên cứu giải pháp loại trừ các nguồn sai số từ máy chụp ảnh phổ thông gắn trên máy bay không người lái phục vụ cho công tác đo đạc bản đồ

Đỗ   Thị  Hoài,   Đào   Ngọc   Long, Trần ĐÌnh Trí, Trần Thanh Hà

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

165

Xây dựng thuật toán và chương trình đo vẽ giải tích ảnh chụp bằng các máy chụp ảnh không chuyên

Trần  ĐÌnh  Trí,  Trần  Thanh  Hà, Nguyễn Thị Hoa

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

166

Về bình sai  các góc định hướng của ảnh chụp có hệ thống đạo hàng quán tính INS/IMU

Trần    Đình    Trí,    Trần    Thanh Hà,Phan Thị Thúy, Lê Hải Triều

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

167

Lọc thích ứng ảnh SAR đa thời gian dựa trên việc xác định các vùng ổn định và thay đổi

Lê Thu Trang

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

168

Xác định độ ẩm đất từ dữ liệu vệ tinh Persiann

Trần Xuân Trường

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

169

Sử dụng ảnh vệ tinh Radar đa thời gian để nghiên cứu biến động trượt lở

Nguyễn Anh Tuấn

Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất số 48(10-2014).

   

2015

170

Tính toán, phát hiện và loại trừ các dữ liệu đo trọng lực biển có chứa sai số thô trên khu vực xung quanh đảo Bạch Long Vỹ

Bùi   Khắc   Luyên, Nguyễn   Quốc Long

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 49  (tr  82  -  89),  Trường  Đại  học  Mỏ  -  Địa chất. ISSN 1859 - 1469.

   

2015

171

Giải pháp tính chuyển tọa độ từ ITRF2008 sang VN-2000

Dương Vân Phong, Vũ Đình Toàn, Phạm Thi Thanh

Tạp chí Công nghiệp Mỏ.

Số 5

0868 - 7052

2015

172

Khảo sát một số phương pháp xác định vị trí điểm giao cắt trong xử lý số liệu đo cao vệ tinh.

Nguyễn  Văn  Sáng,  Nguyễn  Văn Lâm, Phạm Văn Tuyên

Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất

số 49

1859 – 1469

2015

173

Khảo sát ảnh hưởng của thủy triều đến đo cao GPS-thủy chuẩn và đo cao vệ tinh.

Nguyễn   Văn   Sáng,   Phạm   Văn Tuyên, Nguyen Van Lam

Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất

số 50

1859 - 1469

2015

174

Xây dựng mô hình mặt địa hình biển động lực trung bình từ số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông.

Nguyễn   Văn   Sáng,   Vũ   Trung Thành

Tạp chí Khoa học đo đạc và Bản đồ

số 25

0866 - 7705

 

175

So sánh kết quả phát hiện trượt chu kỳ từ tệp trị đo GNSS theo một số phương pháp khác nhau

Phạm  Ngọc  Quang,  Nguyễn  Gia Trọng, Lê Thị Thanh Tâm

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất

số 49

1859 – 1469

2015

176

Nâng cao hiệu quả phương pháp Sobolevski trong việc tính trữ lượng khoáng sản

Lê Văn Cảnh, Nguyễn Quốc Long

Tạp chí Công nghiệp mỏ

số 6

0868-7052

2015

177

Xây dựng hàm dự báo lún bề mặt do khai thác vỉa dốc tại mỏ than Thống Nhất

Nguyễn Quốc Long

Tạp chí Công nghiệp mỏ số 5 - 2015

số 5

0868-7052

2015

178

Phương pháp xác định các tham số trong mô hình dự báo lún theo thời gian bề mặt bãi thải mỏ lộ thiên

Nguyễn Quốc Long Bùi Khắc Luyên

Tạp chí Công nghiệp mỏ

số 4

0868-7052

2015

179

Tích hợp  giả  vệ tinh  và  GPS/PPK góp  phần  nâng  cao  hiệu quả  kỹ  thuật  và kinh tế công tác đo vẽ bản đồ mỏ lộ thiên khai thác xuống sâu

Võ Chí Mỹ  Nguyễn Quốc Long Võ Ngọc Dũng

Tạp chí Công nghiệp mỏ

số 4

0868-7052

2015

180

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp lọc Kalman dự báo dịch chuyển đứng bề mặt mỏ”

Phạm Quốc Khánh Nguyễn Quốc Long

Tạp chí Công nghiệp mỏ

số 3

0868-7052

2015

181

Máy thuỷ chuẩn số và khả năng sử dụng trong công tác trắc địa mỏ

Nguyễn Quốc Long Lê Văn Cảnh
Phạm Trung Dũng

Tạp chí Công nghiệp mỏ

số 1

0868-7052

2015

182

Ứng dụng tư liệu viễn thám xác định xu hướng gia tăng bề mặt không thấm ở nông thôn.

Lê Thị Thu Hà Phạm Thị Võ Chí Mỹ Phạm Văn CựLàn

Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ

số 26

0866-7705

2015

183

Phân tích biến động sử dụng đất trong mối quan hệ với yếu tố tự nhiên khu vực huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Phạm Thị Làn Lê Thị Thu Hà Võ Chí Mỹ Phạm Văn Cự

Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ

số 24

0866-7705

2015

184

Đánh giá và dự báo biến động sử dụng đất khu vực cửa sông Ba Lạt dựa trên tư liệu viễn thám đa thời gian và GIS.

Lê Thị Thu Hà Phạm Thị Làn Nguyễn Tiến Quỳnh

Tạp chí khoa học Mỏ địa chất

số 48

 

2015

185

Về khả năng phân tích, dự báo bồn dịch chuyển (sụt lún) trong khai thác mỏ bằng mô hình số

Phạm Văn Chung Nguyễn Quang Phích

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

số 26

1859-0063

2015

186

Ứng dụng công  nghệ GNSS  trong công tác thành  lập  lưới  khống  chế cơ  sở trên vùng mỏ lộ thiên Việt Nam

Phạm Văn Chung Nguyễn Thị Mai Anh

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

số 3

0868-7052

2015

187

Mô phỏng biến đổi cơ học khi khai thác vỉa dầy, dốc bằng hệ thống khai thác chia lớp ngang sử dụng chương trình UDEC

Phạm Văn Chung, Nguyễn Quang Phích

Tạp chí khoa học công nghệ số

   

2015

188

So sánh kết quả định vị tuyệt đối khi tính hiệu chỉnh độ  cao ănten máy thu theo một số cách khác nhau

Phạm   Văn   Chung,   Nguyễn   Gia Trọng, Phạm Ngọc Quang

Tạp chí Công nghiệp Mỏ

số 6

0868-7052

2015

189

Automatic detection of surface wate bodies from Sentinel-1 SAR images using Valley-Emphasis method

Nguyen Ba Duy

Vietnam Journal of Earth Sciences 37

Số 37

0866-8612

2015

190

Permanent Water Bodies Mapping in the Mekong River Delta Using Seasonal Time Series C-band SAR Data

Nguyen Ba Duy,Tran Thi Hương Giang

VNU Journal of Sciences:Earth and Enviromental Sciences

Số 3

0866-8612

2015

191

Study of Subsidence detection by DinSAR and evaluation of some factors to the outcome

Tran Van Anh, Tran Quoc Cuong, Nguyen Duc Anh, DangVu Khac

Vietnam Journal of Earth Sciences 37

Số 37

0866-8612

2015

192

Phương pháp loại bỏ thành phần địa hình động lực học trong số lệu đo cao vệ tinh trên biển đông

Nguyễn Văn Sáng

Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất

số 51

1859-1469

2015

193

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ RTK thành lập bản đồ địa hình đáy biển ven bờ tỷ lệ lớn

Tran Viet Tuan, Pham Van Quang, Hoang Ngoc The

Tạp chí lý luận, khoa học và nghiệp vụ của Bộ tài nguyên và môi trường

số 21

1859-1477

2015

194

Xác lập hệ tọa độ và độ cao mặt chiếu của lưới khống chế mặt bằng trắc địa công trình khu sử dụng hệ quy chiếu UTM

Tran Khanh, Nguyen Ha

Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất

số 52

1859-1469

2015

195

Phương pháp bình sai gián tiếp kèm điều kiện và vấn đề xử lý số liệu lưới chuyên dùng trong trắc địa công trình

Nguyen Quang Phuc, Hoang Thi Minh Huong

Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất

số 51

1859-1469

2015

196

Khảo sát quy trình thành lập lưới GPS/GNSS trong xây dựng công trình đường hầm

Pham Quoc Khanh, Vo Ngoc Dung, Nguyen Van Thanh

Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ

số 26

0866-7705

2015

197

Phương pháp xác định các tham số trong mô hình dự báo lún bề mặt bãi thải mỏ lộ thiên theo thời gian

Nguyen Xuan Thuy, Vuong Trong Kha, Nguyen Quoc Long

Tạp chí khoa học tài nguyên và môi trường

số 07

0866-7708

2015

198

Nghiên cứu thành lập mô hình số độ cao (DEM) từ dữ liệu ảnh Radar giao thoa sử dụng phần mềm mã nguồn mở Nest bà Snaphu

Nguyễn Bá Duy

Tạp chí khoa học Trường Đại học Cần Thơ

số 36

1859-2333

2015

199

Quan sát dịch chuyển của băng dựa trên phân tích chuỗi ảnh lập thể theo thời gian

Phaạm Hà Thái

Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ

số 23

0866-7705

2015

200

Điều tra thu nhập, đồng bộ thời gian thực dữ liệu không gian trên thiết bị di động

Nguyễn An Bình, Trần Vân Anh

Tạp chí lý luận, khoa học và nghiệp vụ của Bộ tài nguyên và môi trường

số 21

1859-1477

2015

201

Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh ứng xa- gần nguồn phát sóng của tư liệu viễn thám siêu cao tần

Lê Minh Hằng, Trần Vân Anh, Tống Thị Hạnh

Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ địa chất

số 52

1859-1469

2015

202

Nghiên cứu xác định tọa độ trắc địa độ chính xác cao đáp ứng mục đích truyền độ cao quốc gia ra đảo

Phaạm Thị Hoa, Đinh Xuân Vinh, Nguyễn Xuân Bắc, Đinh Lệ Hà, Lương Thanh Thạch, Nguyễn Văn Quang, Hoàng Đình Việt

Tạp chí khoa học tài nguyên và môi trường

số 08

0866-7608

2015

203

Ứng dụng phương pháp Baarda kiểm nghiệm sai số thô trong quá trình xử lý số liệu trắc địa

Phạm Quốc Khánh, Tạ Thanh Loan

Tạp chí khoa học kiến trúc và xây dựng

số 17

1859-350x

2015

204

Ứng dụng phương pháp phân tích tự hồi quy trong dự báo lún công trình

Phạm Quốc khánh, Nguyễn Việt Hà

Tạp Chí công nghệ mỏ

số 1

0868-7052

2015

205

Các tiêu chuẩn quy phạm đánh giá ảnh hưởng của chấn động nổ mìn khi đào hầm đến kết cấu công trình lân cận

Đặng Văn Kiên

Tạp chí Công nghiệp mỏ số 5/2015

Số 5

0868-7052

2015

206

Vùng phá hủy dẻo xung quanh đường hầm hình tròn dưới tác dụng của trường ứng suất kiến tạo.

Đào Viết Đoàn

Công nghiệp Mỏ. Số 2

Số 2

0868-7052

2015

207

Nghiên cứu  xác định  khoảng  cách tối thiểu giữa đường lò  tới phay phá đứt gãy bằng phương pháp số.

Đào Viết Đoàn.

Công nghiệp Mỏ. Số 6

Số 6

0868-7052

2015

208

Nghiên cứu xác định kết cấu chống giữ tối ưu khi xây dựng các đường hầm tiết diện lớn bằng sơ đồ hạ bậc

Trần Tuấn Minh, Nguyễn Hữu Sà

Tạp chí công nghiệp mỏ số 1, tr48-57

Số 1

0868-7052

2015

209

Đánh giá hiệu quả xây dựng đường hầm giao thông tiết diện lớn thi công bằng sơ đồ chia gương

Trần Tuấn Minh

Tạp chí công nghiệp mỏ số 3, tr23-28

Số 3

0868-7052

2015

210

Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của điều kiện đất đá khác nhau đến tốc độ thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ

Đặng Trung Thành

Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 1, 14-17.

Số 1

0868-7052

2015

211

Một phương pháp đơn giản hóa tính toán kết cấu chống lắp ghép trong công trình ngầm tiết diện tròn.

Đỗ Ngọc Anh

Tạp  chí  công  nghiệp  mỏ,  số  3/2015,  15-18.

Số 3

0868-7052

2015

212

Nghiên cứu biểu hiện phá hủy của đất đá khu vực lò chợ bằng phương pháp số khi chiều dày vỉa than phía trên thay đổi

Phạm Thị Nhàn

Công nghiệp Mỏ. Số 2

Số 2

0868-7052

2015

KHCN