TT |
Tên báo cáo
|
Tên Hội nghị/Hội thảo
|
Tác giả/Nhóm tác giả
|
Thời gian
|
1 |
Building Land Cover Objects Following the IPCC Guidelines for Carbon Emission Estimation. Case Study in the Central Highlands of Vietnam
|
Sustainability in Environment ISSN 2470-637X (Print) ISSN 2470-6388 (Online) Vol. 6, No. 1, 2021
|
Le Q. Hung & Vu T. P. Thao
|
01-2020
|
2 |
Bảo vệ quyền lợi của cổ đông thiểu số trong các công ty cổ phần ở Việt Nam hiện nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Đào Thị Tuyết, Nguyễn Thu Hương
|
01-2020
|
3 |
Già hóa dân số - các thách thức phát triển bền vững ở Việt Nam
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Phí Mạnh Phong
|
01-2020
|
4 |
giải quyết những vấn đề nảy sinh trong gia cấp nông dân nhằm tăng cường liên minh công - nông - trí thức trong điều kiện hiện nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Nguyễn Thị Thúy Hà
Đoàn Mạnh Hùng
|
01-2020
|
5 |
Giảng dạy các môn Lý luận Chính trị theo hướng phát triển năng lực - xu thế tất yếu của giáo dục thông minh
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Trần Thị Phúc An
|
01-2020
|
6 |
Khía cạnh nhân văn trong dịch chuyển ô nhiễm môi trường theo không gian và thời gian
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Lê Quốc Hiêp
|
01-2020
|
7 |
Một số nguyên tắc phương pháp luận trong việc giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội ở Việt Nam
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Trần Thị Lan Hương
|
01-2020
|
8 |
Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về những vấn đề xã hội và phát triển xã hội từ Đại hội VI đến nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
01-2020
|
9 |
Quan điểm của Hồ Chí Minh về thực hiện chính sách xã hội cho người lao động và giá trị định hướng hiện nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Nguyễn Thị Thúy Hà
|
01-2020
|
10 |
Quan điểm phát triển bền vững của Đảng Cộng sản Việt Nam qua các thời kỳ Đại hội từ năm 1986 đến nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Ngô Văn Hưởng
|
01-2020
|
11 |
Tác động của cách mạng công nghiệp 4.0 đến giáo dục đại học Việt Nam hiện nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Bùi Thị Thùy Dương
|
01-2020
|
12 |
Thông điệp từ đại dịch covid19 dưới góc nhìn của giáo dục
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Đặng Thị Thanh Trâm
|
01-2020
|
13 |
Thuận lợi và khó khăn khi thực hiện đánh giá, kiểm tra theo hướng tiếp cận năng lực đối với môn Lịch sử Đảng CSVN khối các trường không chuyên lý luân chính trị
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Đặng Thị Thanh Trâm
|
01-2020
|
14 |
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đối với việc phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Ngô Văn Hưởng
|
01-2020
|
15 |
Văn hóa khoan dung Hồ Chí Minh - giá trị lý luận và thực tiễn
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Lê Thị Yến
|
01-2020
|
16 |
Văn hóa và phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Đỗ Thị Vân Hà
|
01-2020
|
17 |
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ môi trường trong giai đoạn hiện nay
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Nguyễn Thị Kim Dung
|
01-2020
|
18 |
Xây dựng chính sách thu hút và trọng dụng nhân tài trong nền công vụ Việt Nam hiện nay theo tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Khoa học xã hội với sự phát triển bền vững
|
Dương Thị Tuyết Nhung
|
01-2020
|
19 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ bãi lọc trồng cây cải tiến để xử lý kim loại nặng sắt, mangan trong nước thải
|
Hội nghị khoa học Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
Bùi Thị Kim Anh, Nguyễn Văn Thành, Đỗ Thị Hải
|
01-2020
|
20 |
Chính sách thuế với doanh nhiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam qua các thời kỳ
|
Tạp chí Công thương
|
Dương Thị Tuyết Nhung
Đào Thị Tuyết
|
01-2020
|
21 |
Thực hiện trách nhiệm của thanh niên Việt Nam hiện nay
|
Trách nhiệm xã hội của thanh niên, sinh viên: Lý thuyết, thực tiễn và những vấn đề đặt ra
|
Đỗ Thị Vân Hà
|
01-2020
|
22 |
Phát huy vai trò của Phật giáo với việc góp phần đảm bảo anh ninh quốc gia ở các tỉnh phía Bắc
|
Phật giáo với việc đảm bảo an ninh xã hội cho người dân trong thời kỳ phát triển và hội nhập quốc tế
|
Đỗ Thị Vân Hà
|
05-2020
|
23 |
Các phương pháp chuẩn hóa dữ liệu thủy văn áp dụng cho trạm 74129 - Yên Bái
|
Tạp chí khí tượng thủy văn
|
Đặng Văn Nam, Hoàng Quý Nhân, Ngô Văn Mạnh, Nguyễn Thị Hiền
|
06-2020
|
24 |
Hệ thống thông tin kế toán của các doanh nghiệp khai thác khan thuộc tập đoàn tkv – thực trạng và định hướng giải pháp
|
Kỷ yếu hội thảo khoa học Quốc gia 2020- Học viện Tài chính
|
Phạm Thị Hồng Hạnh, Lý Lan Yên
|
06-2020
|
25 |
Thời gian ổn định áp lực thấm sau vỏ chống bê tông liền khối của đường hầm có áp lực khi tháo khô nước
|
Tuyển tập Công trình Hội nghị khoa học Cơ học Thủy khí toàn quốc lần thứ 22
|
Nguyễn Xuân Mãn, Nguyễn Duyên Phong
|
07-2020
|
26 |
Đánh giá biến động sử dụng đất liên quan đến hoạt động khai thác khoáng sản khu vực Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Phương, Phan Thị Mai Hoa, Đỗ Văn Nhuận
|
07-2020
|
27 |
Hạch toán tài nguyên khoángsản - lý luận và thực tiễn tại Việt Nam
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Phương , Phan Thị Mai Hoa, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Phương Đông
|
07-2020
|
28 |
Đánh giá mối quan hệ giữa hiện tượng trượt lở và độ ẩm đất từ nguồn dữ liệu ảnh viễn thám tại khu vực Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Quốc Phi, Phan Thị Mai Hoa, Bùi Tuấn Anh
|
07-2020
|
29 |
Đánh giá mối quan hệ giữa hiện tượng trượt lở và độ ẩm đất từ nguồn dữliệu ảnh viễn thám tại khu vực Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Quốc Phi, Phan Thị Mai Hoa, Bùi Tuấn Anh
|
07-2020
|
30 |
Đánh giá mối quan hệ giữa khả năng trượt lở và các yếu tố liên quansử dụng phương pháp hệ số tin cậy và mô hình thống kê Bayes.Lấy ví dụ tại khu vực huyện Vị Xuyên và TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Anh Đức, Nguyễn Quốc Phi, Trần Văn Đạt, Vũ Đình Tuấn, Nguyễn Quang Minh
|
07-2020
|
31 |
Đánh giá mức độ nhạy cảm môi trường khu vực quần thể di sản Tràng An, tỉnh Ninh Bình
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Quang Minh, Nguyễn Văn Bình
|
07-2020
|
32 |
Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường không khísử dụng ảnh Landsat 8 OLI thông qua chỉ số API (Air Pollution Index)tại khu vực Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Bùi Tuấn Anh, Nguyễn Quốc Phi, Trần Xuân Trường, Hoàng Thu Trang
|
07-2020
|
33 |
Nghiên cứu đánh giá sự phân bố và rủi ro sinh thái của một số kim loại nặng trong trầm tích sông Sét trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Đào Trung Thành, Đặng Thị Ngọc Thủy, Nguyễn Thị Hồng
|
07-2020
|
34 |
Nghiên cứu đề xuất bộ tiêu chí đánh giá tác động môi trường cho các dự án khai thác khoáng sản biển Việt Nam
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Phương Đông, Nguyễn Phương, Nguyễn Tiến Thành, Nguyễn Đình Lập
|
07-2020
|
35 |
Nghiên cứu lựa chọn giải pháp cấp nước cho trại nuôi lợn xã Thạch Tượng huyện Thạch Thành tỉnh Thanh Hóa
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Đỗ Văn Bình, Hồ Văn Thủy,
Nguyễn Văn Dũng, Trần Văn Long
|
07-2020
|
36 |
Nghiên cứu lựa chọn phương pháp hạch toán tài nguyên thiên nhiên,áp dụng cho tỉnh Lào Cai
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Phương, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Phương Đông
|
07-2020
|
37 |
Nghiên cứu sự phát tán khí radon trong các đối tượng địa chấtkhu vực huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Văn Dũng, Vũ Thị Lan Anh, Đào Đình Thuần, Lê Xuân Hoàn
|
07-2020
|
38 |
Nghiên cứu thành phần vật chất và cấu trúc vỏ phong hóa phục vụ nghiên cứu, điều tra trượt lở và tai biến thiên nhiên, lấy ví dụ ở một số nơi ở các tỉnh Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lào Cai
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Đỗ Văn Nhuận, Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Cúc, Phan Thị Mai Hoa
|
07-2020
|
39 |
Phân tích an toàn sườn dốc sử dụng mô hình khối 3D vàcác phương pháp phân loại khối đá
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Trịnh Ngọc Như Ánh,
Nguyễn Quốc Phi
|
07-2020
|
40 |
Phân vùng mức độ xáo trộn cảnh quan ảnh hưởng đến các di sản địa chất. Lấy ví dụ tại khu vực Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Thị Cúc, Phan Thị Mai Hoa
|
07-2020
|
41 |
Spatial distribution of magnetic properties in urban soils and correlationwith heavy metals pollution: A case study from the Thai Nguyen iron andsteel industrial zones, Thai Nguyen city, Vietnam
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyen Van Binh, Nguyen Quoc Phi, Do Thi Hai, Do Cao Cuong, Nguyen Trung Thanh
|
07-2020
|
42 |
Ứng dụng phân tích thống kê đa biếntrong đánh giá chất lượng nước mặt tại một số khu vực khai thác và chế biến khoáng sản điển hình thuộc tỉnh Lào Cai
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Thị Cúc,
Phan Thị Mai Hoa
|
07-2020
|
43 |
Multiband wireless power transfer using time-frequency modlated metasurface
|
IEIE summer conference of the Electronics Engineering Society of Korea
|
Bùi Hữu Nguyên, Nguyễn Văn Trường, Jong-wook Lee
|
08-2020
|
44 |
A 10T SRAM Computing-in-Memory Unit-Macro with Multibit MAC Operation for AI Edge Processors
|
IEIE summer conference of the Electronics Engineering Society of Korea
|
Nguyễn Văn Trường, Bùi Hữu Nguyên, Phạm Xuân Thành, Jong-wook Lee
|
08-2020
|
45 |
Phát triển chuỗi giá trị ngành điện sử dụng nguồn năng lượng tái tạo
|
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia: Giải pháp chính sách hỗ trợ phát triển các tổ chức trung gian trên thị trường khoa học và công nghệ Viêt Nam
|
Nguyễn Thị Hồng Loan, Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thanh Thảo
|
09-2020
|
46 |
Nghiên cứu sử dụng than sinh học tổng hợp từ bã cà phê để xử lý ô nhiễm trong nước thải
chăn nuôi
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Trần Thị Thu Hương, Nguyễn Xuân Tòng, Trịnh Thị Hải Yến, Tô Thị Hằng, Đặng Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thùy Linh, Nguyễn Thị Phương, Đinh Thu Thủy
|
10-2020
|
47 |
Kết quả điều tra dịch tễ học dân cư sống trong khu vực mỏ đất hiếm Mường Hùm, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Tuyển tập Hội nghị Quản lý môi trường và phát triển tài nguyên thiên nhiên (EMNR 2020)
|
Nguyễn Văn Dũng
|
10-2020
|
48 |
SURVEY ON THE CONCENTRATION OF RADON ( 222Rn) AND RADIUM ( 226Ra) IN DOMESTIC WATER IN BAC TU LIEM DISTRICT, HA NOI CITY
|
Vietnam Journal of Science and Technology 58 (5A) (2020) 54-63. doi:10.15625/2525-2518/58/5a/15191
|
Nguyễn Văn Dũng, Vũ Thị Lan Anh
|
10-2020
|
49 |
Áp dụng phương pháp điện trở suất và mô hình địa chất thủy văn để đánh giá sự ô nhiễm của nước dưới đất
|
Hội nghị toàn quốc về Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững
|
Trần Văn Hữu, Kiều Duy Thông, Phạm Thị Lan và Nguyễn Trường Giang
|
11-2020
|
50 |
Nâng cao hiệu quả đới dập vỡ, nứt nẻ và hang karst bằng phương pháp biểu diễn 3D kết quả đo sâu điện 2D
|
Hội nghị toàn quốc về Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững
|
Phạm Ngọc Đạt, Kiều Duy Thông, Phạm Ngọc Kiên, Lại Hợp Phòng và Dương Thị Ninh
|
11-2020
|
51 |
Phân loại thạch học từ các tham số vật lý trong tài liệu giếng khoan 1143, chương trình khoan đại dương tại Biển Đông bằng mạng trí tuệ nhân tạo
|
Hội nghị toàn quốc về Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững
|
Vũ Hồng Dương, Kiều Duy Thông
|
11-2020
|
52 |
Bàn về ảnh hưởng của các sự cố rủi ro, bất trắc, khủng hoảng và đề xuất xây dựng văn hóa an toàn cho các doanh nghiệp khai thác than
|
Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
|
Đào Văn Chi, Nguyễn Thị Hoài Nga
|
11-2020
|
53 |
Đề xuất mô hình quản lý cải tạo phục hồi môi trường mỏ khai thác Lộ thiên cao lanh, felspat tại huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Hội nghị toàn quốc "Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
|
Nguyễn Thị Kim Ngân; Đào văn Chi
|
11-2020
|
54 |
Một số vấn đề về đóng cửa mỏ tại Việt Nam
|
Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
|
Nguyễn Thị Hoài Nga, Phạm Kiên Trung, Vũ Thụy Anh
|
11-2020
|
55 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất đào tạo nguồn nhân lực ngành mỏ đáp ứng cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
|
Khoa học công nghệ mỏ - những thành tựu và phương hướng phát triển
|
Bùi Xuân Nam, Nguyễn Thị Hoài Nga
|
11-2020
|
56 |
Hiện trạng thông gió khai trường mỏ khu Cao Thắng và định hướng trong tương lai
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Nguyễn Cao Khải, Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Phi Hùng, Nguyễn Văn Quang
|
11-2020
|
57 |
Đánh giá độ chính xác DSM mỏ lộ thiên được thành lập từ ảnh bay chụp UAV có định vị tâm ảnh bằng công nghệ đo GNSS/PPK
|
Hội nghị KHCN mỏ toàn Quốc
|
Nguyễn Quốc Long, Lê Văn Cảnh, Cao Xuân Cường, Phạm Tuấn Ninh, Hà Minh Thọ, Lê Tiến Quảng, Nguyễn Văn Khải, Lê Thành Trung, Nguyễn Quy Quốc Vương, Nguyễn Công Viên
|
11-2020
|
58 |
Hiệu quả ứng dụng máy kinh vĩ con quay xác định phuowg vị đo định hướng mặt bằng lưới khống chế mỏ hầm lò Núi Béo
|
Hội nghị KHCN mỏ toàn Quốc
|
Võ Ngọc Dũng, Nguyễn Tiến Dụng
|
11-2020
|
59 |
Non-linear Filtering Algorithms for Kinematic Positioning on the Application of Maritime Navigation
|
Hội nghị toàn quốc hoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững( ERSD 2020)
|
Phạm Trung Dũng
|
11-2020
|
60 |
Nghiên cứu tình trạng hạn nông nghiệp dựa trên chỉ số hạn từ ảnh viễn thám Landsat 8 trên nền tảng Google Earth Engine
|
Hội nghị toàn quốc KHTĐ và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Phạm Thị Thanh Hòa, Vũ Ngọc Quang
|
11-2020
|
61 |
Nghiên cứu ứng dụng SfM xây dựng mô hình 3D từ dữ liệu ảnh chụp UAV
|
Hội nghị toàn quốc KHTĐ và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Phạm Văn Hiệp, , Bùi Ngọc Quý, Dương Anh Quân, Nguyễn Hoàng Ánh, Nguyễn Danh Đức, Lê Thị Nga, Trần Trung Kiên, Hoàng Xuân Tứ, Nguyễn Đại Đồng, Nguyễn Đức Hùng, Nguyễn Văn Mạnh
|
11-2020
|
62 |
Phân tích lựa chọn chế độ định vị tâm chụp chính xác của máy bay không người lái trong thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
|
Hội nghị toàn quốc KHTĐ và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Trần Trung Anh, Quách Mạnh Tuấn
|
11-2020
|
63 |
Phương pháp định vị động xử lý sau xác định tọa độ tâm chụp cho máy bay không người lái
|
Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2020
|
Trần Trung Anh
|
11-2020
|
64 |
Thành lập bản đồ bề mặt không thấm sử dụng dữ liệu ảnh vệ tinh Sentinel-2 ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Hội nghị toàn quốc KHTĐ và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Phạm Văn Tùng, Nguyễn Văn Trung, Vũ Xuân Cường, Nguyễn Văn Sơn
|
11-2020
|
65 |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) xây dựng bản đồ thoái hóa đất nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
Hội nghị toàn quốc hoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững( ERSD 2020)
|
Trần Xuân Miễn, Nguyễn Thế Công, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Dung
|
11-2020
|
66 |
Ứng dụng Indoor Mobile Mapping trong thu thập, phân tích và quản lý dữ liệu địa lý
|
Hội nghị toàn quốc KHTĐ và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Lê Thị Nga, Bùi Ngọc Quý, Dương Anh Quân
|
11-2020
|
67 |
Ứng dụng mô hình thủy lực và GIS xây dựng bản đồ hiểm họa ngập lụt khu vực hạ lưu sông Cả
|
Hội nghị toàn quốc KHTĐ và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Dương Anh Quân, Trương Vân Anh, Bùi Ngọc Quý, Phạm Văn Hiệp, Nguyễn Danh Đức, Lê Thị Nga, Trần Thị Mai Anh, Trương Xuân Quang
|
11-2020
|
68 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu không gian địa lý 3D phục vụ cho thành phố thông minh ven biển – Hạ Long, Quảng Ninh trong bối cảnh CMCN 4.0
|
Hội nghị Khoa học Trái đất, Mỏ và Môi trường (EME)
|
Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Trung
|
11-2020
|
69 |
Xây dựng và chuẩn hóa các cơ sở dữ liệu thành phần phục vụ dự báo nguy cơ cháy rừng
|
Hội nghị toàn quốc KHTĐ và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Đoàn Thị Nam Phương, , Nguyễn Văn Trung, Bùi Tiến Diệu, Nguyễn Văn Sơn, Trần Thị Trúc Mai, Ngô Thanh Xuân
|
11-2020
|
70 |
Xử lý số liệu đo trong hệ thống tự động quan trắc biến dạng công trình
|
Hội nghị toàn quốc hoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững( ERSD 2020)
|
Nguyễn Hà, Trần Thùy Linh
|
11-2020
|
71 |
Áp dụng phương pháp đường đặc tính khối đá và độ hội tụ giới hạn để thiết kế kết cấu chống giữ công trình ngầm
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Trần Tuấn Minh
|
11-2020
|
72 |
Ứng dụng ma trận hiệp trọng số đảo số hiệu chỉnh trị đo trong xử lý số liệu trắc địa
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Phạm Quốc Khánh, Nguyễn Thị Kim Thanh
|
11-2020
|
73 |
Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng đóng rắn bùn đỏ bằng phương pháp geopolyme sử dụng chất kết dính cao lanh
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD2020
|
Công Tiến Dũng, Bùi Đắc Thành, Lê Thị Phương Thảo, Nguyễn Viết Hùng, Lê Thị Duyên, Võ Thị Hạnh, Vũ Thị Minh Hồng, Nguyễn Mạnh Hà, Đặng Văn Kiên, Nguyễn Duyên Phong
|
11-2020
|
74 |
Giải pháp sử dụng tổ hợp giàn chống thủy lực di động nâng cao tốc độ đào lò ở các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Nguyễn Cao Khải, Lê Quang Phục
|
11-2020
|
75 |
Cấu trúc nền đất yếu tuyến đường giao thông ven biển Hải Phòng, Nam Định và đề xuất công nghệ gia cố phù hợp
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Khoa học trái đất và Tài nguyên với sự phát triển bền vững (ERSD) 2020, ngày 12.11.2020 tại Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
|
Nguyễn Thị Dịu
Tạ Đức Thịnh
|
11-2020
|
76 |
Kết cấu neo biến dạng lớn và đề xuất áp dụng chống giữ
cho đường lò đào qua khối đá mềm yếu vùng Quảng Ninh
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Đào Viết Đoàn
|
11-2020
|
77 |
Một số sự cố trong lò chợ bán cơ giới hóa v17-3 vỉa 17a mỏ tây bắc Khe Chàm – Công ty 790 và những biện pháp xử lý
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Vũ Trung Tiến , Vũ Thái Tiến Dũng, Phạm Đức Hưng, Đỗ Anh Sơn
|
11-2020
|
78 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của áp lực gương đào đến độ lún mặt đất khi thi công đường hầm bằng
máy khiên đào
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Đỗ Ngọc Thái, Nguyễn Huy Hiệp
|
11-2020
|
79 |
Cơ chế sụt lở gương than trong các lò chợ chống giàn cơ khí hóa vùng than Quảng Ninh
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Lê Tiến Dũng
|
11-2020
|
80 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của tham số dự ứng lực đến
đặc trưng cơ học của kết cấu neo
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Đào Viết Đoàn, Vũ Đức Quyết, Nguyễn Duyên Phong
|
11-2020
|
81 |
Giải pháp kiểm soát nhiệt cho mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Nguyễn Văn Quang, , Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Cao Khải, Nguyễn Thị Hồng
|
11-2020
|
82 |
Nghiên cứu các giải pháp gia cố và chống giữ chủ động nâng cao độ ổn định và khả năng mang tải của khối đá xung quanh các đường lò khi khai thác xuống sâu tại vùng than Quảng Ninh
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Đặng Văn Kiên, Ngô Doãn Hào, Đỗ Ngọc Thái, Phạm Tuấn Anh, Ngô Hà Quyên
|
11-2020
|
83 |
Determining the relationship between the concentration of methane released with the methane content in coal seams and the exploitation output of the 13.2 coal seam at Khe Cham 1 coal mine, Vietnam
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
11-2020
|
84 |
Nghiên cứu cường độ của bê tông sử dụng cốt liệu tái chế từ bê tông phế thải
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đặng Quang Huy, Hoàng Đình Phúc, Bùi Anh Thắng
|
11-2020
|
85 |
Nghiên cứu đánh giá độ ổn định của kết cấu chống các kho ngầm chứa khí tại Vũng Tàu bằng phương pháp số
|
Tạp chí công nghiệp mỏ
|
Đặng Văn Kiên, Võ Trọng Hùng
|
11-2020
|
86 |
Nghiên cứu lý thuyết về ảnh hưởng của máy khấu than đến sự gia tăng độ thoát khí mê tan vào không gian làm việc của lò chợ
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Vũ Thái Tiến Dũng, Nguyễn Hồng Cường, Đinh Thị Thanh Nhàn, Bùi Thị Mai
|
11-2020
|
87 |
Nghiên cứu đề xuất phương pháp tính độ lún và sức chịu tải của nền đất yếu gia cố bằng cọc cát biển-xi măng
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Tạ Đức Thịnh
Nguyễn Thị Dịu
|
11-2020
|
88 |
Tổng quan kinh nghiệm, kết quả và triển vọng ứng dụng vì neo tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Nông Việt Hùng, Lê Quang Phục, Ngô Thái Vinh, Phạm Xuân Phi, Nguyễn Văn Đông
|
11-2020
|
89 |
Nghiên cứu đề xuất sơ đồ công nghệ thi công hợp lý nâng cao tốc độ đào lò trong đá cho Công ty Than Nam Mẫu-TKV
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Ngô Doãn Hào
|
11-2020
|
90 |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng vật liệu composite gốc xi măng áp điện trong xây dựng
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Tiến Dũng, Trần Anh Tuấn, Phạm Đức Thọ
|
11-2020
|
91 |
Giải pháp khai thác hợp lý cho vỉa dầy dốc đứng khu cánh Đông Công ty cổ phần than Mông Dương
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Phạm Đức Hưng, Vũ Trung Tiến, Đỗ Anh Sơn, Đinh Thị Thanh Nhàn
|
11-2020
|
92 |
Nghiên cứu sử dụng tro bay của nhà máy nhiệt điện chế tạo kết cấu chống giữ các đường lò khi khai thác xuống sâu tại vùng than Quảng Ninh
|
Tuyển tập Hội nghị toàn quốchội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ersd 2020)
|
Đặng Văn Kiên, Võ Trọng Hùng, Đỗ Ngọc Anh, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Tiến Mạnh, Trương Văn Hà
|
11-2020
|
93 |
Ảnh hưởng của độ linh động của điện tử lên trạng thái điện môi exciton trong vật liệu bán kim loại
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Đỗ Thị Hồng Hải, Nguyễn Thị Hậu
|
11-2020
|
94 |
Ảnh hưởng của phonon lên trạng thái ngưng tụ exciton trong mô hình hai dải năng lượng có tương
tác điện tử - phonon
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Đỗ Thị Hồng Hải, Hồ Quỳnh Anh
|
11-2020
|
95 |
Cấu trúc, tính chất của vật liệu spinel CoFe2O4 pha tạp Bi
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Thị Diệu Thu, Nguyễn Mạnh Hùng, Đào Việt Thắng, Nguyễn Viết Hùng
|
11-2020
|
96 |
Cấu trúc, tinh chất sắt từ, sắt điện của vật liệu BiFeO3 và Bi0,9RE0,1Fe0,975Ni0,025O3 (RE = Gd, Nd, Y)
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đào Việt Thắng, Nguyễn Thị Diệu Thu, Hồ Quỳnh Anh, Nguyễn Mạnh Hùng
|
11-2020
|
97 |
Động lực học và điều khiển tay máy robot hai khâu đàn hồi
|
Tuyển tập Công trình Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đinh Công Đạt
|
11-2020
|
98 |
Nghiên cứu công ghệ truyền năng lượng không dây định hướng ứng dụng cho các thiết bị khai thác hầm lò
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Bùi Hữu Nguyên, Nguyễn Mạnh Hùng, Tống Bá Tuấn
|
11-2020
|
99 |
Nghiên cứu tính chất hấp thụ sóng điện từ của vật liệu meta cấu trúc chiral
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Tống Bá Tuấn, Bùi Hữu Nguyên, Nguyễn Thị Hậu, Vũ Đình
Lãm, Lê Đắc Tuyên
|
11-2020
|
100 |
Quá trình sinh Higgs và U-hạt véc tơ từ va chạm trong mô hình Randall-Sundrum khi chùm phân cực
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT
VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Thị Hậu, Đào Thị Lệ Thủy
|
11-2020
|
101 |
Vật liệu biến hóa hấp thụ sóng điện từ đa đỉnh, dải rộng trên cơ sở polymer dẫn
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Lê Đắc Tuyên, Phạm Thế Linh, Tống Bá Tuấn, Trần Thị Hà, Vũ Đình Lãm
|
11-2020
|
102 |
Các hệ số đánh giá khả năng hóa lỏng của cát xác định từ kết quả thí nghiệm SPT. Áp dụng cho đất loại cát tại khu vực Quảng Trị
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Thị Nụ1, , Bùi Trường Sơn1
|
11-2020
|
103 |
Đánh giá ảnh hưởng của tỷ số áp lực nước lỗ rỗng đến sức chịu tải của móng cọc tuabin điện gió khu vực duyên hải Sóc Trăng
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Văn Phóng, Bùi Đức Tùng, Trần Nam Quang
|
11-2020
|
104 |
Đặc điểm sức kháng cắt và cố kết của đất loại sét yếu đoạn Km339+100 đến Km342+270, dự án cao tốc QL45 - Nghi Sơn
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Minh Hiền1*, Bùi Trường Sơn2, Nguyễn Thị Nụ2, Chu Quốc Dũng1
|
11-2020
|
105 |
Độ bền động và khả năng hóa lỏng của cát khu vực ven biển Sóc Trăng dưới tác dụng của tải trọng tuabin điện gió
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Văn Phóng
|
11-2020
|
106 |
Nghiên cứu cường độ kháng kéo, kháng uốn của vữa xây dựng khi sử dụng xỉ đáy lò nhà máy nhiệt điện thay thế cát tự nhiên
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Văn Hùng
|
11-2020
|
107 |
Nghiên cứu sử dụng cát giồng
ven biển thành phố Hồ Chí Minh chế tạo bê tông đầm lăn
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Tuấn Đạt1, , Đỗ Minh Toàn2, Bùi Trường Sơn3
|
11-2020
|
108 |
Nghiên cứu thực nghiệm mối quan hệ
giữa vận tốc sóng Rayleigh và độ rỗng của vật liệu
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Bùi Trường Sơn1, , Nguyễn Thị Nụ1
|
11-2020
|
109 |
Phương pháp tính lún ổn định cho giàn khoan tự nâng, áp dụng tại khu vực GO-1X
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Trương Thanh Cần, Nguyễn Văn Phóng, Lê Văn Quyền
|
11-2020
|
110 |
Sức kháng cắt dư của đất: các yếu tố ảnh hưởng và ứng dụng
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Thành Dương, , Phạm Thị Ngọc Hà, Trần Thị Lan Hương
|
11-2020
|
111 |
Tro trấu và khả năng ứng dụng trong cải tạo một số tính chất của đất yếu ở Việt Nam
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Thành Dương1, , Phùng Hữu Hải1, Phạm Thị Ngọc Hà1, Đào Mạnh Hiệp1, Nguyễn Thế Hùng1, Nguyễn Tiến Giang1
|
11-2020
|
112 |
Ứng dụng phần mềm RockWorks17 trong việc thể hiện các thông số địa chất công trình
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2020)
|
Nguyễn Thị Nụ1, , Bùi Trường Sơn1, Tạ Thị Toán1, Đỗ Mai Anh2
|
11-2020
|
113 |
Giải pháp khai thác an toàn và giảm thiểu tổn thất tài nguyên cho vỉa L7 cánh Tây cạnh rìa moong lộ thiên 790 mỏ than Mông Dương
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Phạm Đức Hưng, Nguyễn Cao Khải, Bùi Mạnh Tùng
|
11-2020
|
114 |
Distribution and Potential Ecological Risk of Heavy Metals in Water and Sediments: A Case Study of the Four Rivers in Hanoi City, Vietnam
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Dao Trung Thanh, Nguyen Thi Hong, Tran Thi Ngoc
|
11-2020
|
115 |
Nghiên cứu xác định nguyên nhân gây mất ổn định bờ sông Hậu đoạn chảy qua tỉnh An Giang
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Khoa học trái đất và Tài nguyên với sự phát triển bền vững (ERSD) 2020, ngày 12.11.2020 tại Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
|
Trần Lê Thế Diễn
Bùi Trọng Vinh
Tạ Đức Thịnh
|
11-2020
|
116 |
Nghiên cứu hoàn thiện thông số công nghệ hạ trần cho lò chợ khấu theo dải trong vỉa dày dốc thoải
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD-2020)
|
Bùi Mạnh Tùng, Liu Chang You, Phạm Đức Hưng,Vũ Thái Tiến Dũng
|
11-2020
|
117 |
Những thành tựu trong lĩnh vực xây dựng công trình ngầm và mỏ trong những năm gần đây (2015-2020)
|
Tuyển tập hội nghị khoa học toan quốc lần thứ XXVII
‘’Khoa học công nghệ Mỏ- Những thành tựu và phương hướng phát triển’’
|
Võ Trọng Hùng. Đặng Văn Kiên, Đỗ Ngọc Thái
|
11-2020
|
118 |
Sử dụng thiết bị tuyển nổi cột dạng tấm nghiêng Reflux để tuyển mẫu than Vàng Danh cỡ hạt – 0,3mm
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
ERSD 2020
|
Nhữ Thị Kim Dung, Nguyễn Hoàng Sơn, Vũ Thị Chinh, Trần Văn Được, Lê Việt Hà
|
11-2020
|
119 |
Tổng quan về đất hiếm và công nghệ tuyển quặng đất hiếm trên Thế giới và ở Việt Nam
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
ERSD 2020
|
Nhữ Thị Kim Dung, Nguyễn Hoàng Sơn, Trần Văn Được
|
11-2020
|
120 |
Nghiên cứu đề xuất sơ đồ công nghệ tuyển đất đá lẫn than mỏ núi hồng
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
ERSD 2020
|
Phạm Văn Luận; Nguyễn Ngọc Phú; Lê Việt Hà.
|
11-2020
|
121 |
Nghiên cứu khử lưu huỳnh và một số kim loại mầu trong quá trình nung vê viên quặng sắt. ERSD, 2020
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
ERSD 2020
|
Trần Văn Được.
|
11-2020
|
123 |
Nghiên cứu hòa tách đồng trong bã xi măng hóa của Nhà máy điện phân kẽm Thái Nguyên bằng một số dung môi phổ biến
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
ERSD 2020
|
Phùng Tiến Thuật
Uông Văn Bắc
|
11-2020
|
124 |
Giải pháp khai thác hợp lý cho vỉa dầy dốc đứng khu cánh Đông - Công ty cổ phần than Mông Dương
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
ERSD 2020
|
Phạm Đức Hưng, Đỗ ANh Sơn, Vũ Trung Tiến, Đinh Thị Thanh Nhàn
|
11-2020
|
125 |
Assessing the current status of rural domestic solid waste management in Nam Dinh province
|
Hội nghị toàn quốc khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững
ERSD 2020
|
Thuy Thi Thanh Tran,
Huy Khanh Pham, Hoa Nguyen Mai
|
12-2020
|
126 |
Tái cơ cấu Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam: Kết quả đạt được, vấn đề đặt ra và kiến nghị.
|
Khoa học công nghệ mỏ - những thành tựu và phương hướng phát triển
|
Nguyễn Cảnh Nam, Đồng Thị Bích, Lưu Thị Thu Hà
|
12-2020
|
127 |
Hệ thống thông tin vô tuyến và ứng dụng
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD2020)
|
Tống Ngọc Anh, Nguyễn Tiến Sỹ, Hà Thị Chúc
|
12-2020
|
128 |
Nền tảng Data-Logger cho ứng dụng quan trắc môi trường sửdụng công nghệ NB-IoT
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD2020)
|
Nguyễn Tiến Sỹ, Cung Quang Khang, Nguyễn Trường Giang
|
12-2020
|
129 |
Nghiên cứu chế tạo trạm đo đạc dữ liệu cho hệ thống giám sát và xác đinh quy luật phân bố độ ẩm đất trên nền tảng vi điều khiển
|
Hội nghị toàn Quốc khoa học trái đất và tài nguyên phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đào Hiếu, Uông Quang Tuyến, Khổng Cao Phong
|
12-2020
|
130 |
Nghiên cứu chế tạo trạm thu thập dữ liệu sử dụng cho hệ thống giám sát và xác định quy luật phân bố độ ẩm, độ khô hạn đất trên nền tảng Raspberry Pi
|
Hội nghị toàn Quốc khoa học trái đất và tài nguyên phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Uông Quang Tuyến, Đào Hiếu, Khổng Cao Phong
|
12-2020
|
131 |
Nghiên cứu thiết kế và xây dựng bộ điều khiển bù mờ để điều khiển hợp lý tốc độ quay và lực ấn ty khoan nhằm giảm rung động trên máy khoan xoay cầu CBШ-250T
|
Hội nghị toàn Quốc khoa học trái đất và tài nguyên phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Lê Ngọc Dùng, Đặng Văn Chí, Thái Hải Âu
|
12-2020
|
132 |
Nghiên cứu ứng dụng thiết bị Lora IoT Gateway để thiết kế hệ thống giám sát từ xa trên Web Server
|
Hội nghị Toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với Phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đặng Văn Chí, Nguyễn Đức Khoát, Nguyễn Thế Lực
|
12-2020
|
133 |
Tính dòng điện rò trong các mạng điện mỏ hầm lò có sử dụng các bộ biến đổi bán dẫn
|
HỘI NGHỊ TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD2020)
|
Kim Ngọc Linh, Nguyễn Trường Giang, Kim Thị Cẩm Ánh
|
12-2020
|
134 |
Thiết kế hệ thống giám sát, cảnh báo trượt lở đất dựa trên nền tảng Android
|
Hội nghị toàn Quốc khoa học trái đất và tài nguyên phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Phạm Thị Thanh Loan, Nguyễn Thế Lực
|
12-2020
|
135 |
Nghiên cứu mô hình học máy Naïve Bayes trong phân lớp văn bản; Ứng dụng phân lớp cho tập dữ liệu các nhận xét trên Twitter
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Đặng Văn Nam
|
12-2020
|
136 |
Bảo mật dữ liệu trong Điện toán đám mây
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Đỗ Như Hải
|
12-2020
|
137 |
Công tác khảo thí tại trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Phạm Thị Hoa, Nguyễn Duy Huy, Nguyễn Thị Mai Dung
|
12-2020
|
138 |
Đánh giá độ chính xác của một số phương pháp xử lý dữ liệu thiếu cho dữ liệu chuỗi thời gian (time series data)
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Nguyễn Thị Phương Bắc, Đặng Văn Nam
|
12-2020
|
139 |
Integrated flow shop and vehicle routing problem
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Ta Quang Chieu, Ta Xuan Giang, Ha Thi Thu Hien, Tran Thi Hieu, Pham Duc Hau
|
12-2020
|
140 |
Khả năng sử dụng GeoPackage để lưu trữ cơ sở dữ liệu nền địa lý và bản đồ địa hình quốc gia
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Nguyễn Thuỳ Dương, Trần Trung Chuyên, Trần Tuấn Ngọc
|
12-2020
|
141 |
Mã hóa STBC trong mạng truyền thông UAV cho công tác tìm kiếm và cứu hộ, cứu nạn
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Diêm Công Hoàng, Phạm Đình Tân, Trần Thị Thu Thúy
|
12-2020
|
142 |
Nghiên cứu lập bản đồ mô phỏng tình trạng sử dụng đất khu vực đô thị sử dụng dữ liệu LiDAR
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Nguyễn Thị Hữu Phương
|
12-2020
|
143 |
Nghiên cứu mạng học sâu sử dụng Keras trong nhận dạng hình ảnh
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Phạm Đình Tân, Trần Thị Thu Thuý, Diêm Công Hoàng
|
12-2020
|
144 |
Nghiên cứu sử dụng giải thuật di truyền để lựa chọn các tham số cho học sâu
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Bùi Thị Vân Anh, Đặng Hữu Nghị
|
12-2020
|
145 |
Nghiên cứu và xây dựng phần mềm máy chủ dịch vụ bản đồ theo tiêu chuẩn Vector Tile
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Phạm Mạnh Đạm, Trần Trung Chuyên
|
12-2020
|
146 |
Phát triển thuật toán nâng cao chất lượng tiếng nói thời gian thực
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Dương Thị Hiền Thanh, Trần Thanh Huân
|
12-2020
|
147 |
Quy trình quản lý lỗi trong kiểm thử hệ thống phần mềm nhúng của ngành công nghiệp ô tô
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Nguyễn Thu Hằng
|
12-2020
|
148 |
Thiết kế và xây dựng hệ thống thông tin địa lý trực tuyến trên công nghệ mã nguồn mở
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Đinh Bảo Ngọc, Lê Hồng Anh, Nguyễn Thị Mai Dung
|
12-2020
|
149 |
Ứng dụng Công nghệ thông tin nhằm nâng cao hiệu quả trong
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Nông Thị Oanh,Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Thị Lan Phương, Lê Hồng Anh, Phạm Quang Hiển
|
12-2020
|
150 |
Xây dựng chương trình minh họa hỗ trợ giảng dạy và học tập môn Trí tuệ nhân tạo
|
Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững ERSD 2020
|
Đặng Hữu Nghị, Bùi Thị Vân Anh, Phạm Đức Hậu, Đặng Quốc Trung
|
12-2020
|
151 |
Đặc điểm hình thành gas hydrate, dự báo gradient địa nhiệt khu vực Đông Bắc vùng biển Quy Nhơn
|
ERSD 2020
|
Lê Ngọc Ánh
|
12-2020
|
152 |
Đặc điểm trầm tích cacbonat qua phân tích tài liệu mẫu lõi và tài liệu địa vật lý giếng khoan khu vực đông nam bể Nam Côn Sơn
|
ERSD 2020
|
Nguyễn Thị Minh Hồng, Nguyễn Duy Mười, Phạm Thị Hồng
|
12-2020
|
153 |
Interpretation of mud diapirs using 2D seismic attributes and Unsupervised Neural Network: A case study of the Song Hong Basin
|
ERSD 2020
|
Le Ngoc Anh, Ha Quang Man
|
12-2020
|
154 |
Nhận diện trầm tích gợn sóng đáy biển sâu trên tài liệu địa chấn 3D
|
ERSD 2020
|
Lê Ngọc Ánh
|
12-2020
|
155 |
Phân tích thuộc tính địa chấn nghiên cứu phân bố đá chứa Miocen dưới khu vực Đông Bắc mỏ Bạch Hổ
|
ERSD 2020
|
Nguyễn Minh Hòa, Nguyễn Duy Mười, Bùi Thị Ngân
|
12-2020
|
156 |
Phương pháp minh giải kết quả nghiên cứu thủy động lực của giếng khoan ngang dầu khí
|
ERSD 2020
|
Đồng Văn Hoàng, Nguyễn Minh Hòa
|
12-2020
|
157 |
Sử dụng phương trình tăng trưởng logistic để dự báo khai thác dầu khí: áp dụng nghiên cứu cho tập Oligoxen C, mỏ Rạng Đông
|
ERSD 2020
|
Bùi Thị Ngân, Nguyễn Minh Hòa, Nguyễn Duy Mười, Trần Thị Oanh, Phạm Hữu Tài
|
12-2020
|
158 |
Ứng dụng năng lượng mặt trời để tăng cường thu hồi dầu
|
ERSD 2020
|
Trần Thị Oanh, Lê Ngọc Ánh, Bùi Thị Ngân, Nguyễn Duy Mười, Phạm Bảo Ngọc, Doãn Ngọc San, Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Thùy Linh
|
12-2020
|
159 |
Ag+ ion adsorption on hydroxyapatite powder and Ag metal recovery by electrochemical method
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Le Thi Duyen, Vo Thi Hanh, Le Thi Phuong Thao, Đinh Thi Mai Thanh
|
12-2020
|
160 |
Đánh giá hiện trạng phát sinh, thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn tại một số tỉnh vùng đồng bằng sông Cửu Long
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Mai Hoa,
Phạm Khánh Huy
|
12-2020
|
161 |
Đánh giá hiện trạng phát sinh, thu gom và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Mai Hoa
|
12-2020
|
162 |
Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý tài nguyên nước sông Trà Lý, tỉnh Thái Bình
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Trần Thị Thanh Thuỷ
|
12-2020
|
163 |
Đánh giá trữ lượng và khả năng khai thác
an toàn tầng chứa nước qh thành phố Hà Nội
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đỗ Cao Cường1,NguyễnVăn Bình1 ,Đỗ Thị Hải 1 ,Vũ Thị Phương Thảo1, Đào Trọng Tú 2
|
12-2020
|
164 |
Global model of the carbon cycle as instrument of primary agriculture production assessment
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyen Xuan Man, F.A. Mkrtchyan, Phan Thị Mai Hoa
|
12-2020
|
165 |
Mapping potential key blocks on tunnel by Block Theory - A tool for rockmass stability analysis
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyen Quoc Phi,
Phi Truong Thanh
|
12-2020
|
166 |
Nghiên cứ xác lập nhóm mỏ và mạng lưới thăm dò urani kiểu mỏ Bình Đường, Cao Bằng
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Phương, Trịnh Đình Huấn, Nguyễn Trường Giang
|
12-2020
|
167 |
Nghiên cứu công tác quản lý môi trường phù hợp ISO 14001:2015 tại công ty Đại Dương Phát ứng dụng kết hợp SWOT-AHP
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Trịnh Ngọc Như Ánh, Nguyễn Quốc Phi, Đặng Khánh Hào
|
12-2020
|
168 |
Nghiên cứu dự báo mức độ ảnh hưởng đến môi trường không khí hoạt động nhà máy xi măng
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Vũ Thị Lan Anh, Nguyễn
Phương, Nguyễn Phương Đông
|
12-2020
|
169 |
Nghiên cứu xác lập chỉ tiêu tính trữ lượng, tài nguyên than trong bể than Quảng Ninh-Lý luận và thực tiễn
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Phương, Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Mạnh An, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Hoàng Huân
|
12-2020
|
170 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu môi trường phóng xạ tại các mỏ khoáng sản chứa phóng xạ (sa khoáng và đất hiếm)
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Văn Dũng, Trịnh Đình Huấn
|
12-2020
|
171 |
Phân tích các đối tượng chịu ảnh hưởng do xói lở bờ biển tại khu vực ven biển Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Đình Bắc, Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Thị Cúc
|
12-2020
|
172 |
Phóng xạ tự nhiên và mức liều chiếu xạ khu vực mỏ đất hiếm Yên Phú, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Văn Dũng, Vũ Thị Lan Anh, Đào Đình Thuần
|
12-2020
|
173 |
Sử dụng chỉ số xói lở bờ sông (REI) phân tích diễn biến đường bờ sông Hồng tại Hạ Hòa-Cẩm Khê, Phú Thọ
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Quang Minh,
Nguyễn Quốc Phi
|
12-2020
|
174 |
Sử dụng phương pháp đo sâu điện trở 2D xác định sự phân bố của hang karst ngầm khu vực Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đỗ Văn Bình, Nguyễn Văn Dũng, Đỗ Lan Anh, Trần Văn Long
|
12-2020
|
175 |
Tiềm năng tài nguyên địa chất khu vực đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi và giải pháp bảo tồn
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Đỗ Mạnh An, Nguyễn Phương, Nguyễn Thế Phông, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Khương Thế Hùng….
|
12-2020
|
176 |
Ứng dụng mô hình Debris-2D và chỉ số FFPI hiệu chính đánh giá nguy cơ xảy ra lũ bùn đá tại khu vực Cẩm Phả, Vân Đồn, Quảng Ninh
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Quốc Phi,
Nguyễn Văn Bình
|
12-2020
|
177 |
Ứng dụng mô hình Metilis và GIS tính toán một số chất gây ô nhiễm không khí tại khu công nghiệp Tằng Loỏng, tỉnh Lào Cai.
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Phương, Trần Anh Quân, Nguyễn Phương Đông
|
12-2020
|
178 |
Ước tính sinh khối trong nông nghiệp sử dụng ảnh viễn thám. Lý thuyết và thực tiễn tại Việt Nam
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Phan Thị Mai Hoa, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Quốc Phi, Nguyễn Văn Bình
|
12-2020
|
179 |
Xác định trọng số các yếu tố ảnh hưởng đến tai biến trượt lở sử dụng kiến trúc mạng Neuron đa lớp
|
Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020)
|
Nguyễn Quang Minh, Nguyễn Quốc Phi, Phan Đông Pha
|
12-2020
|
180 |
Ảnh hưởng của tổ hợp phụ gia biến tính đến độ nở sun phát của bê tông dùng trong công trình biển và hải đảo
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020).
|
Tăng Văn Lâm, Phạm Đức Lương, Phạm Ngọc Dương, Ngô Xuân Hùng, Bulgakov Boris Igorevich, Đặng Văn Phi, Nguyễn Tài Năng Lượng
|
12-2020
|
181 |
Nghiên cứu ứng dụng năng lượng mặt trời để tăng cường thu hồi dầu |
Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020). |
Trần Thị Oanh, Lê Ngọc Ánh, Bùi Thị Ngân, Nguyễn Duy Mười, Phạm Bảo Ngọc, Doãn Ngọc San, Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Thùy Linh |
12-2020 |
182 |
Nghiên cứu công nghệ mã hóa STBC trong mạng truyền thông UAV cho công tác tìm kiếm và cứu hộ, cứu nạn |
Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020). |
Diêm Công Hoàng, Phạm Đình Tân, Trần Thị Thu Thúy |
12-2020 |
183 |
Nghiên cứu thiết kế và xây dựng hệ thống thông tin địa lý trực tuyến trên công nghệ mã nguồn mở |
Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020). |
Đinh Bảo Ngọc |
12-2020 |
184 |
Chế tạo trạm đo đạc dữ liệu cho hệ thống giám sát và xác đinh quy luật phân bố độ ẩm đất trên nền tảng vi điều khiển |
Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020). |
Đào Hiếu |
12-2020 |
185 |
Nghiên cứu khả năng sử dụng gạch không nung trong xây dựng ở vùng Tây Bắc Việt Nam
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020).
|
Tăng Văn Lâm, Nguyễn Sỹ Đức, Dương Hải Anh, Vũ Kim Diến, Bazhenova Sofia Ildarovna, Nguyễn Tài Năng Lượng, Nguyễn Đức Du
|
12-2020
|
186 |
Tổng quan về tính chất và ứng dụng bê tông bọt
|
Tuyển tập báo cáo Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD 2020).
|
Vũ Kim Diến, Bazhenova Sofya Ildarovna, Tăng Văn Lâm
|
12-2020
|