Số
TT
|
Tên đề tài
|
Họ và tên
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
1
|
Ổn định phân cấp cho hệ thống chuyển mạch phi tuyến quy mô lớn với khoảng thời gian chậm trễ khác nhau trong các mối liên kết trong
|
Nguyễn Trường Thanh
|
Toán
|
T14-01
|
Đã hoàn thành |
2
|
Ước lượng phi tham số của các hàm hồi quy với nhiễu là quá trình tuyến tính
|
Nguyễn Thị Hằng
|
Toán
|
T14-02
|
Đã hoàn thành |
3
|
Chế tạo và nghiên cứu ứng dụng các hiệu ứng quang của vật liệu bán dẫn Zinc Tungstate (ZnWO4) pha tạp có kích thước nanomet trong xử lý methylene blue (C16H18N3SCl)
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Vật lý
|
T14-03
|
Đã hoàn thành |
4
|
Chế tạo vật liệu BiFeO3, BiFeO3 có pha tạp đất hiếm Nd và nghiên cứu cấu trúc, tính chất từ và tính chất quang học của các vật liệu này
|
Đào Việt Thắng
|
Vật lý
|
T14-04
|
Đã hoàn thành |
5
|
Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu nano CuO
|
Trần Thị Hà
|
Vật lý
|
T14-05
|
Đã hoàn thành |
6
|
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất của màng polipirol pha tạp axit 10-camphosunfonic bằng phương pháp điện hoá ứng dụng bảo vệ chống ăn mòn thép CT3
|
Hà Mạnh Hùng
|
Hóa học
|
T14-06
|
Đã hoàn thành |
7
|
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh giậm nhảy môn Nhảy cao, áp dụng trong hoạt động ngoại khóa cho sinh viên trường Đại học Mỏ - Địa Chất.
|
Lê Viết Tuấn
|
Thể dục
|
T14-07
|
Đã hoàn thành |
8
|
Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp khắc phục lỗi sinh viên thường mắc khi sử dụng nội động từ và ngoại động từ tiếng Anh
|
Đỗ Kim Phương
|
Ngoại ngữ
|
T14-08
|
Đã hoàn thành |
9
|
Phát huy vai trò của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh trong hệ thống chính trị Việt Nam
|
Trần Thị Phúc An
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
T14-09
|
Đã hoàn thành |
10
|
Xây dựng chương trình lọc điểm trong công nghệ LiDAR để thành lập mô hình số độ cao
|
Lê Thanh Nghị
|
Trắc địa ảnh
|
T14-10
|
Đã hoàn thành |
11
|
Nghiên cứu hoàn thiện công tác xây dựng kế hoạch nhân lực của Công ty cổ phần than Vàng Danh – Vinacomin
|
Lê Đình Chiều
|
Bộ môn QTDN Mỏ
|
T14-11
|
Đã hoàn thành |
12
|
Nghiên cứu hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khi lựa chọn thiết bị khai thác, áp dụng cho thiết bị xúc của mỏ lộ thiên thuộc Công ty TNHH một thành viên Công nghiệp mỏ Việt Bắc
|
Lê Thị Thu Hường
|
QTDN Mỏ
|
T14-12
|
Đã hoàn thành |
13
|
Nghiên cứu xây dựng giải thuật lai kết hợp mạng nơron và giải thuật di truyền dự báo chỉ số giá tiêu dùng
|
Dương Thị Hiền Thanh
|
Tin học Kinh tế
|
T14-13
|
Đã hoàn thành |
14
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình hỗ trợ tính toán cho mô hình phân tích thứ bậc mờ (Fuzzy AHP)
|
Đoàn Khánh Hoàng
|
Tin học Trắc địa
|
T14-14
|
Đã hoàn thành |
15
|
Xây dựng chương trình ứng dụng thủy vân trong bảo vệ bản quyền tài liệu số
|
Đặng Văn Nam
|
Tin học mỏ
|
T14-15
|
Đã hoàn thành |
16
|
Tích hợp phần mềm quản lý, thông báo điểm, cấp chứng chỉ giáo dục quốc phòng – an ninh với website của Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Trần Bắc Bộ
|
Khoa GDQP
|
T14-16
|
Đã hoàn thành |
17
|
Thiết kế sơ bộ thiết bị phản ứng dao động dòng (OFR) cho quá trình sản xuất Biodiesel liên tục từ Triglyceride được chiết xuất từ hạt cây Jatropha
|
Hồ Văn Sơn
|
Lọc hóa dầu
|
T14-17
|
Đã hoàn thành |
18
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ khoan kiểm soát áp suất (MPD) tại mỏ Bạch Hổ
|
Nguyễn Khắc Long
|
Khoan Khai thác
|
T14-18
|
Đã hoàn thành |
19
|
Nghiên cứu lựa chọn mô hình và các thông số vật liệu đầu vào để thiết kế các giải pháp ổn định hố móng sâu bằng phần mềm Plaxis
|
Dương Văn Bình
|
Địa chất công trình
|
T14-19
|
Đã hoàn thành |
20
|
Nghiên cứu đề xuất sơ đồ công nghệ khai thác hợp lý các vỉa than dốc nghiêng và dày trung bình ở Công ty than Nam Mẫu
|
Ngô Thái Vinh
|
Khoa Tại chức
|
T14-20
|
Đã hoàn thành |
21
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình tướng trầm tích và độ rỗng trong thành tạo Mioxen hạ mỏ Bạch Hổ
|
Lê Ngọc Ánh
|
Địa chất dầu khí
|
T14-21
|
Đã hoàn thành |
22
|
Nghiên cứu mô phỏng trị số lưu trường dòng chảy đáy giếng của choòng khoan PDC có vòi phun định hướng.
|
Hoàng Anh Dũng
|
Thiết bị dầu khí & CT
|
T14-22
|
Đã hoàn thành |
23
|
Nghiên cứu chế tạo mạch điều khiển bộ khởi động mềm động cơ không đồng bộ ba pha điện áp 660V dùng trong các mỏ vùng Quảng Ninh
|
Nguyễn Thạc Khánh
|
Kỹ thuật điện – điện tử
|
T14-23
|
Đã hoàn thành |
24
|
Nghiên cứu chế tạo thiết bị băng tải dốc để tuyển than cám cấp 3 – 20mm
|
Nguyễn Ngọc Phú
|
Tuyển khoáng
|
T14-24
|
Đã hoàn thành |
25
|
Nghiên cứu độ chứa, thoát khí Mê tan tại các độ sâu khai thác khác nhau và đề xuất giải pháp phòng ngừa mối nguy hiểm cháy nổ khí ở một số mỏ than hầm lò vùng Uông Bí- Quảng Ninh
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
Khai thác hầm lò
|
T14-25
|
Đã hoàn thành |
26
|
Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi sinh vật sinh chất hoạt hoá bề mặt sinh học (CHHBMSH) từ vi sinh vật biển nhằm xử lý mùn khoan trong ngành công nghiệp dầu khí
|
Trần Thị Thu Hương
|
Địa sinh thái & CNMT
|
T14-26
|
Đã hoàn thành |
27
|
Nghiên cứu các thuật toán xây dựng và biên tập mô hình số địa hình
|
Nguyễn Thế Công
|
Địa chính
|
T14-27
|
Đã hoàn thành |
28
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các phụ gia khoáng đến sự phát triển tính chất cơ học của hồ xi măng trong quá trình thủy hóa
|
Nguyễn Trọng Dũng
|
Hạ tầng cơ sở
|
T14-28
|
Đã hoàn thành |
29
|
Nghiên cứu một số tính chất cơ học của đá vôi C - P hệ tầng Bắc Sơn phân bố ở khu vực Cẩm Phả, Quảng Ninh bằng máy nén 3 trục đá Digimax3 – Controls phục vụ cho công tác thiết kế các công trình.
|
Bùi Văn Bình
|
Địa chất công trình
|
T14-29
|
Đã hoàn thành |
30
|
Nghiên cứu nguồn bổ cập cho thấu kính nước nhạt vùng Nam Định bằng kỹ thuật đồng vị
|
Hoàng Văn Hoan
|
Địa chất
|
T14-30
|
Đã hoàn thành |
31
|
Nghiên cứu quy luật biến đổi đới ven biển tỉnh Nam Định trên cơ sở phân tích ảnh viễn thám và tài liệu địa chất và ý nghĩa của chúng trong việc dự báo tai biến địa chất liên quan.
|
Hoàng Văn Long
|
Địa chất biển
|
T14-31
|
Đã hoàn thành |
32
|
“Nghiên cứu lựa chọn mô hình toán địa chất kết hợp GIS trong tìm kiếm khoáng sản đồng khu vực Lũng Pô – Hợp Thành, Lào Cai”.
|
Bùi Hoàng Bắc
|
Tìm kiếm thăm dò
|
T14-32
|
Đã hoàn thành |
33
|
Thành lập bộ mẫu các tổ hợp đá biến chất theo các bối cảnh địa động lực tại Tây Bắc Việt Nam
|
Ngô Xuân Thành
|
Địa chất
|
T14-33
|
Đã hoàn thành |
34
|
Nghiên cứu xác định quy luật phân bố của các thành tạo sericit vùng Sơn Bình – Hà Tĩnh
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo
|
Nguyên liệu khoáng
|
T14-34
|
Đã hoàn thành |
35
|
Thành lập bộ mẫu khoáng sản đặc trưng cho các loại hình mỏ kim loại và phi kim loại ở Việt Nam
|
Hoàng Thị Thoa
|
Khoáng sản
|
T14-35
|
Đã hoàn thành |
36
|
Nghiên cứu phương pháp làm khớp dị thường trọng lực xác định từ số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông sử dụng kết quả đo trọng lực trực tiếp.
|
Bùi Khắc Luyên
|
Trắc địa cao cấp
|
T14-36
|
Nguồn 911
Đã hoàn thành
|
37
|
Nâng cao độ chính xác định vị bằng phương pháp tích hợp hệ thống dẫn hướng quán tính trên thiết bị thông minh
|
Trần Trung Chuyên
|
Tin học Trắc địa
|
T14-37
|
Nguồn 911
Đã hoàn thành
|