TT
|
Tên bài báo
|
Tên tác giả
|
Tên tạp chí
|
Chỉ số xuất bản ISSN
|
Thời gian xuất bản
|
1
|
Pregnane glycosides from Gymnema sylvestre
|
Duong Thi Hai Yen, Vũ Kim Thư, Bui Huu Tai, Pham Hai Yen, Nguyen Xuan Nhiem, Phan Van Kiem
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
2572-8288
|
01/2019
|
2
|
Quinovic acid glycosides from Mussaenda pilosissima Valeton
|
Nguyen Xuan Bach, Vũ Kim Thư, Do Thi Trang, Phan Van Kiem
|
Vietnam Journal of Chemistry
|
2572-8288
|
01/2019
|
3 |
Thông gió trong mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 |
Nguyễn Cao Khải |
Tạp chí công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
01/2019 |
4 |
Nghiên cứu giải pháp điều khiển đá vách ban đầu hợp lý cho lò chợ dài tại Công ty 86, Tổng Công ty Đông Bắc. Tr 14 - 20 |
Vũ Trung Tiến, Đỗ Văn Viên |
Tạp chí công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
01/2019 |
5 |
Nghiên cứu áp dụng máy khấu khai thác than, cột chống thủy lực đơn xà hộp chống giữ lò chợ tại mỏ Tây Bắc Khe Chàm, công ty TNHHMTV 790 |
Vũ Trung Tiến
Vũ Thái Tiến Dũng
Phạm Đức Hưng
Đỗ Anh Sơn
Nguyễn Trần Thanh
Đỗ Văn Viên |
Tạp chí công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
01/2019 |
6 |
Evaluation of the accumulation of organochlorine pesticides (ocps) in fish bostrychus sinensis growing the Soai Rap estuary, Ho Chi Minh city |
Nguyễn Xuân Tòng, Trần Thị Thu Hương, Mai Hương, Dương Thị Thủy, Huỳnh Công Lực |
Tạp chí Sinh học 2019 |
0866-7160 |
01/2019 |
7 |
Đánh giá độc tính của thuốc trừ sâu endosulfan đến sinh trưởng của Daphnia magna |
Nguyễn Xuân Tòng, Trần Thị Thu Hương |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
0866-708x |
01/2019 |
8 |
Khả năng tính toán phát thải khí các bon trong lĩnh vực sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và rừng sử dụng dữ liệu ảnh viễn thám" |
Lê Quốc Hưng, Vũ Thị Phương Thảo, Trần Thu Huyền |
Tạp chí KH Đo đạc và Bản đồ |
0866-7705 |
01/2019 |
9 |
Hoàn thiện công tác quản lý các dự án xây dựng tại Bệnh viện Quân y 175 - Bộ Quốc phòng |
Nguyễn Nhật Hùng,
Nguyễn Ngọc Khánh |
Tạp chí Công thương |
0866-7756 |
01/2019 |
10 |
Giải pháp định vị GNSS tương đối động xử lý sau với nhiều trạm cơ sở trong công tác thành lập bản đồ tỷ lệ lớn |
Dương Thành Trung
Hoàng Thị Thủy
Võ Minh Tuấn |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
01/2019 |
11 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của bãi thải bề mặt mỏ đến trạng thái làm việc của vỏ chống giếng đứng tại các mỏ hầm lò Việt Nam |
Võ Trọng Hùng, Đặng Văn Kiên, Đỗ Ngọc Anh, Nguyễn Duyên Phong, Khuất Mạnh Thắng |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
01/2019 |
12 |
Về xung đột quân sự tại "khu vực màu xám" trên biển và biển và biện pháp đối phó của Hải quân Mỹ |
Nguyễn Văn Quảng |
Kiến thức Quốc phòng Hiện đai |
1895-3445 |
01/2019 |
13 |
Nghiên cứu tuyển nổi trọng lực mẫu quặng fenspat mỏ ngọt - Phú Thọ với thuốc tập hợp mới |
Phạm Thị Nhung, Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Ngọc Phú |
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
01/2019 |
14 |
Đặc điểm chất lượng và khả năng sử dụng kaolin khu Nà Thức, Đại Từ, Thái Nguyên để sản xuất gốm sứ |
Nguyễn Thị Thanh Thảo, Đặng Thành Luân |
Tài nguyên và Môi trường |
1859-1477 |
02/2019 |
15 |
Xây dựng mô hình tính toán độ ổn định bãi thải khi xuất hiện tác động của dòng nước mặt |
Đoàn Văn Thanh, Trần Đình Bão |
Tạp chí Công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
02/2019 |
16 |
Ứng dụng phầm mềm Shape Metrix 3D xác định mức độ nứt nẻ khối đá để xác định chỉ tiêu thuốc nổ và hướng nổ mìn |
Phạm Văn Việt, Pirat Jaroonpattanapong |
Tạp chí Công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
02/2019 |
17 |
Đặc điểm nguồn nước khoáng nóng Bản Bon, thị xã Nghĩa Lộ,tỉnh Yên Bái |
Đỗ Văn Bình, Lê Thị Lệ, Trần Văn Long |
Tạp chí Công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
02/2019 |
18 |
Công nghệ in 3D chinh phục không gian cùng ngành hàng không vũ trụ |
Lê Văn Thảo
Lê Minh Thống |
Tự động hóa ngày nay |
1859 -0551 |
02/2019 |
19 |
Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam trong việc nhập khẩu than từ Indonesia |
Đồng Thị Bích
Lưu Thị Thu Hà |
Công nghiệp Mỏ |
1859 -0551 |
02/2019 |
20 |
Ảnh hưởng của Niềm tin tiêu dùng trong phát triển thương mại điện tử tại Việt Nam |
Nguyễn Đức Thắng |
Tạp chí Công thương |
0866-7756 |
02/2019 |
21 |
Một mô hình rơle bảo vệ rò cho các mạng điện mỏ hầm lò điện áp 660V/1140 |
Kim Ngọc Linh, Nguyễn Trường Giang, Kim Thị Cẩm Ánh |
Tạp chí Công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
02/2019 |
22 |
Ứng dụng dung dịch Polymer Cationic trong khoan dầu khí |
Trương Văn Từ, Nguyễn Tiến Hùng, Trần Đình Kiên, Bùi Thị Lệ Thuỷ, Nikolay Vladimirovich Soloveb, Azamat, Mitalimorich, Gajdarov. |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
23 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao khả năng vận chuyển hỗn hợp dầu khí từ mỏ Thăng Long-Đông Đô tới tàu FPSO-Lam Sơn. |
Nguyễn Văn Thịnh, Lê Đăng Thanh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
24 |
Sử dụng phương pháp fillet nhằm nâng cao tuổi thọ của cơ cấu thanh răng - bánh răng trong quá trình nâng hạ chân đế giàn khoan tự nâng |
Hoàng Anh Dũng, Nguyễn Văn Thịnh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
25 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý dầu nhiều paraffin trên giàn MSP-6 mỏ Bạch Hổ. |
Nguyễn Văn Thịnh, Phạm Đức Thắng, Hoàng Linh Lan |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
26 |
Nghiên cứu cơ chế hình thành lực làm thay đổi góc nghiêng giếng khoan và xây dựng hệ số khu vực cho mỏ Bạch Hổ |
Nguyễn Văn Giáp |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
27 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả tách thủy ngân trong chất lưu khai thác tại cụm Mỏ Bắc PM3-CAA |
Nguyễn Văn Thịnh, Lê Đức Vinh,
Phan Việt Dũng |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
28 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý lắng đọng parafin từ đầu giếng ngầm đến giàn ĐH-01, mỏ Đại Hùng |
Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Hải An, Nguyễn Thanh Hải |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
29 |
Nghiên cứu tận dụng nhiệt từ hệ thống khí xả của tuabin khí phát điện trên giàn bơm ép vỉa PPD-40.000 để gia nhiệt dầu thô trên giàn CNTT-2, mỏ Bạch Hổ |
Trần Văn Vĩnh, Nguyễn Thúc Kháng, Nguyễn Hoài Vũ, Phan Đức Tuấn, Lê Đức Vinh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
30 |
Lựa chọn quy trình thử vỉa dầu khí cho các giếng khoan thăm dò đối tượng đá móng bồn trũng cửu long và phương thức triển khai thực tế |
Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Tùng, Lê Vũ Quân, Lê Quốc Trung, Nguyễn Văn Đô, Nguyễn Văn Thịnh |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
31 |
Giám sát và đánh giá hệ số tắc nghẽn tại bộ trao đổi nhiệt dạng tấm giàn công nghệ xử lí khí Hải Thạch |
Trần Ngọc Trung
Ngô Hữu Hải,
Triệu Hùng Trường |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
32 |
Nghiên cứu ứng dụng mạng neuron nhân tạo để dự đoán tốc độ ăn mòn carbon dioxide (CO2) trong đường ống dẫn dầu khí |
Nguyễn Phùng Hưng, Lê Đức Vinh,
Triệu Hùng Trường |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
33 |
Các yếu tố khí tượng-hải dương học ảnh hưởng đến công tác khoan tại các vùng nước sâu ở Việt Nam |
Lê Vũ Quân, Nguyễn Minh Quý, Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn Thịnh, Lê Văn Nam |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
34 |
Mô phỏng dòng chảy trong môi trường rỗngbằng mô hình k Omega- SS |
Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Thanh Tuấn, Vũ Cúc Phương |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
35 |
Mô hình hóa cấu trúc bộ điều khiển phối hợp các chân vịt của hệ thống định vị tự động bằng ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất thời gian thực và Hybrid Automata |
Nguyễn Sơn Tùng
Nguyễn Thanh Tuấn
Đặng Quang Hưng |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
36 |
Ứng dụng thiết bị lặn ROV trong các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
Lê Đức Vinh,
Hoàng Anh Dũng |
Tạp chí Công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
02/2019 |
37 |
Ứng dụng dung dịch Polymer Cationic trong khoan dầu khí |
Trương Văn Từ, Trần Đình Kiên, Nguyễn Tiến Hùng, Bùi Thị Lệ Thủy, N.V Solovev, A.M Gajdarov |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
38 |
Ứng dụng thiết bị làm mát dung dịch 'Mud cooler' để khoan giếng nhiệt độ và áp suất cao (HPHT) ở bể Cửu Long |
Nguyễn Trần Tuân |
Tạp chí Địa kỹ thuật |
0868-279X |
02/2019 |
39 |
Từ "Quét sạch chủ nghĩa cá nhân" của Chủ tịch Hồ Chí Minh đến cuộc chiến chống tham nhũng hiện nay |
Trần Thị Phúc An |
Tạp chí Xây dựng Đảng |
1859-1019 |
02/2019 |
40 |
Ứng dụng phép lọc Kalman (EKF) trong giải bài toán định vị tuyệt đối khoảng cách giả |
Nguyễn Gia Trọng, Phạm Ngọc Quang |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
41 |
Phân tích ổn định bề mặt gương đào khi xây dựng đường hầm trong điều kiện đất đá yếu bằng máy khiên đào |
Đỗ Ngọc Thái, Đặng Văn Kiên |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
02/2019 |
42 |
Nghiên cứu tính chất lưu biến của nhũ tương dầu - nước ở mỏ Cá Tầm |
Nguyễn Thúc Kháng, Trần Đình Kiên, Nguyễn Ngọc Anh Tuấn , Phan Đức Tuấn |
Tạp chí Dầu khí Việt Nam |
0866-854X |
3/2019 |
43 |
Đánh giá khả năng sử dụng thiết bị Dilatometer (DMT) để xác định các thông số đất nền và kết quả áp dụng tại khu công nghiệp Vũng Áng, Hà Tĩnh |
Lê Trọng Thắng |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
3/2019 |
44 |
Đánh giá ảnh hưởng của kích thước cỡ hạt trong đống đá nổ mìn đến hiệu quả công tác xúc bốc tại mỏ than Cao Sơn |
Đinh Minh Cương; Phạm Văn Hòa |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
3/2019 |
45 |
Một số giải pháp ổn định bải thải trong mức +155 mỏ than Khe Chàm II nhằm bảo vệ các các công trình trên bề mặt bãi thải |
Nguyễn Quang Trọng; Phạm Văn Hòa |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
3/2019 |
46 |
Assessment of residual of oganochlorine insecticides in the coastal river area at Kim Son district – Ninh Binh province |
Vũ Thị Phương Thảo, Nguyen Duc Thanh , Le Ba Bien , Nguyen Ngoc Thanh |
Journal of Science on Natural Resources and Environment |
1859-1477 |
3/2019 |
47 |
Chiết xuất SiO2 tinh khiết từ tro nhà máy nhiệt điện than |
Vũ Đình Hiếu, Bùi Hoàng Bắc |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1477 |
3/2019 |
48 |
Tư tưởng của Nguyễn Công Trứ về nhân sinh |
Nguyễn Bình Yên |
Tạp chí Khoa học xã hội |
1013-4328 |
3/2019 |
49 |
Tăng cường năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hà Nội khi thực thi các FTA |
Đỗ Hữu Tùng |
Tạp chí Khoa học Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
3/2019 |
50 |
Nâng cao chất lượng quản lý tiến độ thực hiện các dự án tại Bệnh viện Quân y 175 - Bộ Quốc phòng |
Nguyễn Nhật Hùng
Nguyễn Ngọc Khánh |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo |
0866-7120 |
3/2019 |
51 |
Bàn về hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác than Việt Nam |
Phạm Thu Trang |
Tạp chí công thương |
0866-7756 |
3/2019 |
52 |
Ứng dụng phương pháp ROBUST bình sai và phân tích lưới không gian mặt đất - GPS. |
Hoàng Ngọc Hà, Lưu Anh Tuấn |
Khoa học Đo đạc và Bản đ |
0866-7705 |
3/2019 |
53 |
Ứng dụng phương pháp Robust bình sai và phân tích lưới không gian mặt đất – GPS |
Hoàng Ngọc Hà, Lưu Anh Tuấn |
Tạp chí khoa học đo Đạc và Bản đồ |
0866-7705 |
3/2019 |
54 |
Bình sai hỗn hợp lưới không gian công trình và xác định sai số hệ thống do ảnh hưởng triết quang |
Hoàng Ngọc Hà, vũ Thái Hà |
Tạp chí khoa học đo Đạc và Bản đồ |
0866-7705 |
3/2019 |
55 |
Điểm mới trong công tác giảng dạy Giáo dục Quốc phòng, an ninh tập trung của Khoa Giáo dục quốc phòng Trường Đại học - Mỏ địa chất |
Phạm Quốc Đảm |
Thông tin KHQS Pháo binh |
|
3/2019 |
56 |
Chiến dịch tiến công quảng trị năm 1972-Một số bài học kinh nghiệm về sử dụng Pháo binh |
Vũ Quang Hay |
Thông tin KHQS Pháo binh |
|
3/2019 |
57 |
Nghiên cứu, đánh giá khả năng khai thác hỗn hợp lộ thiên-hầm lò đảm bảo tận thu tối đa tài nguyên và bảo vệ môi trường tại mỏ đồng Sin Quyền |
Đoàn Văn Thanh, Phạm Trung Nguyên, Trần Đình Bão |
Thông tin Khoa học Công nghệ mỏ |
1859-0063 |
4/2019 |
58 |
Nghiên cứu đề xuất phương án thông gió hợp lý đảm bảo kế hoạch sản xuất của mỏ than Hà Lầm giai đoạn 2019-2023 |
Đào Văn Chi, Trần Xuân Hà, Bùi Mạnh Tùng, Nguyễn Văn Thịnh, Nguyễn Hồng Cường |
Tạp chí Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
4/2019 |
59 |
Đánh giá chất lượng nước thải từ hoạt động khai thác hầm lò khu vực Lộ Trí mỏ than Thống Nhất |
Đào Văn Chi,
Vũ Đình Hiếu, Lê Tiến Dũng, Phạm Trần Kiên |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
4/2019 |
60 |
Nghiên cứu thu hồi cromit cấp hạt 0,02 – 0,074mm bằng thiết bị tuyển Knelson và bàn đãi bùn |
Lê Việt Hà, Nhữ Thị Kim Dung |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
4/2019 |
61 |
Công nghệ kết hợp máy lắng lưới chuyển động-máy tuyển tầng sôi-tuyển nổi thu hồi than sạch từ đất đá lẫn than ở một số mỏ than vùng Hòn Gai-Cẩm Phả. |
Nhữ Thị Kim Dung, Vũ Thị Chinh |
Thông tin KHCN Mỏ - Viện KHCN Mỏ - Vinacomin |
1859-0063 |
4/2019 |
62 |
Tính toán mực nước hạ thấp khai thác nước dưới đất bãi giếng Đông Mỹ, Thanh Trì, Hà Nội |
Đỗ Văn Bình, Trần Văn Long |
Tạp chí Công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
4/2019 |
63 |
Một số vấn đề đặt ra về mối quan hệ kinh tế thị trường và định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay |
Đỗ Thị Vân Hà |
Tạp chí Giáo dục và xã hội |
1859-3917 |
4/2019 |
64 |
Nhân tố văn hóa trong quá trình xây dựng ý thức công dân ở Việt Nam hiện nay |
Đỗ Thị Vân Hà |
Tạp chí Giáo dục và xã hội |
1859-3917 |
4/2019 |
65 |
Sự phát triển của thị trường khí tự nhiên trên thế giới - Cơ hội cho các quốc gia châu Á |
Lê Minh Thống |
Tạp chí công thương |
0866 -7756 |
4/2019 |
66 |
Xây dựng mô hình kế hoạch kinh doanh cho các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) |
Lê Đình Chiều |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
1859-4794 |
4/2019 |
67 |
Phương pháp dự báo độ lún bề mặt đất khi xây dựng đường hầm thành phố bằng máy khiên đào |
Đỗ Ngọc Thái |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
4/2019 |
68 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thực hiện tự chủ môn học GDQP,AN |
Nguyễn Văn Quảng |
Tạp chí Quốc phòng toàn dân |
|
4/2019 |
69 |
Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa ở dân tộc dao trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hóa hiện nay |
Nguyễn Văn Phong; Nguyễn Song Hà |
Tạp chí Nhân lực khoa học xã hội |
|
4/2019 |
70 |
Chiết xuất SO2 tinh khiết từ tro nhà máy nhiệt điện than |
Vũ Đình Hiếu, Bùi Hoàng Bắc |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
4/2019 |
71 |
Ảnh hưởng của số thiết bị điện đấu vào mạng và tổng chiều dài mạng cáp đến điện dẫn cách điện của mạng điện 660V ở công ty than Hà Lầm – TKV |
Ngô Thanh Tuấn |
Tạp chí cơ khí Việt Nam |
0866-7056 |
5/2019 |
72 |
Giải pháp công nghệ nâng cao hiệu quả hỆ thống tách nước tại giàn công nghệ trung tâm CPP-3 mỏ Bạch Hổ |
Lê Quang Duyến, Tăng Văn Đồng, Vũ Văn Tiến |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
5/2019 |
73 |
Thiết kế tối ưu bộ khoan cụ mở rộng thành giếng trong quá trình khoan cho giếng khoan Mỏ hải Thạch bể Nam côn sơn |
Hoàng Thanh Tùng, Lê Quang Duyến, Nguyễn Phạm Huy Cường , Trần Hồng Nam , Đào Thị Uyên |
Tạp chí Dầu khí |
0866-854X |
5/2019 |
74 |
Một số vấn đề về sai số và nội suy |
Nguyễn Văn Ngọc |
Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
5/2019 |
75 |
Mục tiêu của bài toán quan sát đa mục tiêu trong |
Truong Thi Thu Hien, Ngo Thi Tuyet Mai, Bach Thi Tam, Nguyễn Thị Thu Hiền, Le Canh Viet Cuong, Hoang Le Tuan Anh |
Vietnam Journal of Science and Technology |
2525-2518 |
5/2019 |
76 |
Impact of urbanization on land surface temperature using remote sensing and GIS: A case of Tay Ho district, Hanoi city, Vietnam |
Lê Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Trung, Phạm Thị Làn, Nguyễn Hữu Long, Dương Thúy Hường |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ- Địa chất |
1859-1469 |
5/2019 |
77 |
Ứng dụng phương pháp định tuổi ESR cho các hạt thạch anh kích thước khác nhau trong đới mùn đứt gãy để xác định thời gian dịch trượt của chúng, lấy ví dụ từ kết quả nghiên cứu một số đứt gãy khu vực Quảng Nam |
Vũ Anh Đạo, Ngô Xuân Thành, Bùi Thị Thu Hiền, Nguyễn Quốc Hưng, Trần Thanh Hải, Nguyễn Hữu Hiệp |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
5/2019 |
78 |
Phát hiện mới về tuổi tuyệt đối của Phức hệ Chu Lai thuộc vùng Đông bắc Quảng Ngãi và ý nghĩa của nó với kiến tạo khu vực Bài báo khoa học đăng trên tạp chí cấp Trường, cấp ngành, Tạp chí nước ngoài không thuộc danh mục |
Trịnh Thế Lực, Trần Thanh Hải, Nguyễn Hữu Hiệp, Bùi Hoàng Bắc, Andrew Catter |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
5/2019 |
79 |
A study on shear strength of aQ13vp sand in the underground railway line Nhon - Hanoi Railway station |
Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Viết Tình |
Journal of Mining and Earth Sciences |
1859-1469 |
5/2019 |
80 |
Nghiên cứu tách Urani, Thori từ quá trình chế biến quặng đất hiếm Mỏ Nậm Xe |
Phan Quang Văn, Thân Văn Liên, Đào Trung Thành, Trần Thế Định |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
5/2019 |
81 |
Ứng dụng ảnh vệ tinh để giám sát chất lượng nước |
Trần Thị Ngọc, Trần Thanh Hà |
Tạp chí Tài Nguyên và môi trường |
1859-1477 |
5/2019 |
82 |
Thực hiện dân chủ theo Di chúc của Bác Hồ - yếu tố quyết định thắng lợi của Đảng |
Trần Thị Phúc An |
Tạp chí Xây dựng Đảng |
1859-1019 |
5/2019 |
83 |
Vai trò của văn hóa trong xây dựng sức mạnh mềm ở Việt Nam hiện nay |
Đỗ Thị Vân Hà |
Tạp chí Giáo dục và xã hội |
1859-3917 |
5/2019 |
84 |
Mô hình lưới dự báo thời gian bắt đầu ăn mòn cốt thép của bê tông trong môi trường biển |
Phạm Đức Thọ, Đào Phúc Lâm; Nguyễn Thị Hằng; Nguyễn Thị Ngoan |
Giao thông vận tải |
2354-0818 |
5/2019 |
85 |
Hải quân mỹ thực hiện phương thức “sát thương phân tán” |
Nguyễn Văn Quảng; Trần Thanh Hanh |
Tạp chí Quốc phòng toàn dân |
|
5/2019 |
86 |
Một số loại vũ khí chống máy bay không người |
Nguyễn Văn Phong |
Kiến thức Quốc phòng Hiện đai |
1895-3445 |
5/2019 |
87 |
Tích cực hóa sinh viên trong giảng dạy môn Giáo dục Quốc phòng và An ninh ở các trường đại học hiện nay |
Vũ Thanh Hà |
Tạp chí Dạy và học ngày nay |
1859-2694 |
5/2019 |
88 |
Structural feature of some copper mines in Bien Dong - Quy Son strip of An Chau structural zone |
Lê Thị Thu, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Kim Long |
Journal of Mining and Earth Sciences |
1859-1469 |
5/2019 |
89 |
Ứng dụng Deep Learning trong dự báo cháy rừng |
Hoàng Anh Đức |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
1858-1477 |
6/2019 |
90 |
A note on infinite type germs of a real hypersurface in C^2 |
Nguyễn Thị Kim Sơn, Chử Văn Tiệp |
VNU Journal of Science: Mathematics - Physics |
2588-1124 |
6/2019 |
91 |
Phương pháp mô phỏng dự báo, xác định bán kính ảnh hưởng của đá văng do nổ mìn trên mỏ lộ thiên Việt Nam |
Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Việt, Nguyễn Đình An |
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
6/2019 |
92 |
Nghiên cứu xây dựng các quy định về chất lượng nước thải
mỏ than và nhà máy tuyển than |
Đào Văn Chi,
Bùi Mạnh Tùng |
Tạp chí Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
6/2019 |
93 |
Xây dựng chính phủ liêm chính theo tư tưởng Hồ Chí Minh |
Trần Thị Phúc An |
Tạp chí Xây dựng Đảng |
1859-1019 |
6/2019 |
94 |
Chuyển đổi số: Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam |
Đào Anh Tuấn |
Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương |
0868-3808 |
6/2019 |
95 |
Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xã hội theo Pháp luật Việt Nam |
Nguyễn Thị Ngọc Anh, Nguyễn Thị Hồng Loan |
Tạp chí khoa học quản lý và công nghệ |
2525-2316 |
6/2019 |
96 |
Những nét nổi bật trong hoạt động xuất nhập khẩu của Việt Nam trong năm 2018 |
Vũ Diệp Anh |
Tạp chí công thương |
0866-7756 |
6/2019 |
97 |
Integration of damage curves and GIS to estimate the economic exposure for flood disaster assessment in the Vu Gia -Thu Bon river basin of Vietnam |
Dương Anh Quân , Anh Van Truong, Bùi Ngọc Quý |
Journal of Mining and Earth Sciences |
1859-1469 |
6/2019 |
98 |
Development of Electronic Navigation Chart for ship navigation in HICT port, Hai Phong |
Bùi Ngọc Quý, Phạm Văn Hiệp, Dương Anh Quân, Nguyen Phuc Chinh, Dong Duy Manh |
Journal of Mining and Earth Sciences |
1859-1469 |
6/2019 |
99 |
Nghiên cứu kỹ thuật chống giữ nhằm ổn định đường lò đào trong vỉa than dày. |
Phạm Thị Nhàn, Ngô Đức Quyền |
Tạp chí Công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
6/2019 |
100 |
Bồi dưỡng, rèn luyện đạo đức cách mạng cho giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh ở Trường Đại học Mỏ - Địa chất theo tư tưởng, tấm gương đạo đức và phong cách Hồ Chí Minh hiện nayrường Đại học - Mỏ địa chất |
Trần Bắc Bộ |
Thông tin KHQS Pháo binh |
|
6/2019 |
101 |
Đặc điểm quặng hóa đồng trong đá basalt khu Lũng Pô, Bát Xát, Lào Cai |
Nguyễn Văn Lâm |
Tài nguyên và Môi trường |
1859-1477 |
6/2019 |
102 |
Predicting water influx for gas production wells of Lan Do field using balance method |
Vu Duc Ung (chủ trì)
Le Vu Quan, Tran Dang Tu, Nguyễn Văn Thịnh, Triệu Hùng Trường |
PetroVietnam Journal |
0866-854X |
7/2019 |
103 |
Ứng dụng phương pháp bình sai hỗn hợp lưới ể đất và vệ tinh trong hệ tọa độ không gian để xác định sai số hệ thống trong đo cạnh mặt đất |
Hoàng Ngọc Hà, Lê văn hà |
Tạp chí khoa học Tài nguyên và Môi trường |
0866-7608 |
7/2019 |
104 |
Nghiên cứu sử dụng khí gaslift cao áp tạo hệ bọt - acid xử lý vùng cận đáy giếng tại mỏ Bạch Hổ. |
Lê Đức Vinh
Nguyễn Tuấn Minh
Nguyễn Văn Trung |
Tạp chí Dầu khí, số 7-2019, Tr 37-43 |
0866-854X |
7/2019 |
105 |
So sánh hiệu quả của một số Turbulence Model khi mô phỏng dòng chảy đằng sau một Turbine thuỷ triều |
Nguyễn Văn Thịnh |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
7/2019 |
106 |
Triterpenoid saponins from Mussaenda glabra Vahl |
Nguyen Xuan Bach, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Nhiem, Vũ Kim Thư, Phan Van Kiem |
Vietnam Journal of Chemistry |
2572-8288 |
7/2019 |
107 |
Ảnh hưởng của tần số phonon lên trạng thái điện môi exciton |
Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Duy Tân |
1859 - 4905 |
7/2019 |
108 |
Exciton ngưng tụ trong mô hình hai dải năng lượng có tương tác điện tử – phonon |
Đỗ Thị Hồng Hải và Phan Văn Nhâm |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Duy Tân |
1859 - 4905 |
7/2019 |
109 |
Đánh giá khả năng loại bỏ sắt và lưu huỳnh trong quá trình chế tạo TiO2 từ quặng ilmenhit bằng kỹ thuật thủy phân |
Nguyễn Bá Cường, Trần Văn Chinh, Lê Thị Phương Thảo, Trương Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Hoài Phương |
Tạp chí Hóa học |
0866-7144 |
7/2019 |
110 |
Nghiên cứu xử lý đóng rắn tro, xỉ nhiệt điện có hàm lượng than dư cao bằng chất kết dính cao lanh-kiềm không gây ô nhiễm thứ cấp |
Phương Thảo, Nguyễn Thị Dung, Trần Hồng Côn, Công Tiến Dũng |
Tạp chí Hóa học |
0866-7144 |
7/2019 |
111 |
Phân lập và xác định hàm lượng curcuminoid trong củ nghệ vàng (Curcuma longa) trồng ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lê Cảnh Việt Cường, Lê Thị Liên, Hoàng Lê Tuấn Anh, Nguyễn Thị Thu Hiền, Đỗ Thanh Tuân, Khổng Thị Hoa, Nguyễn Thị Hồng, Đỗ Thị Hòa, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trương Thị Thu Hiền |
Tạp chí Y học thực hành |
1859-1663 |
7/2019 |
112 |
Mô hình đánh độ thấm của bê tông sợi thép có tính đến ảnh hưởng của tải trọngMô hình đánh độ thấm của bê tông sợi thép có tính đến ảnh hưởng của tải trọng |
Phạm Đức Thọ, Bùi Anh Thắng, Trần Thế Truyền, Hồ Xuân Ba |
Khoa học công nghệ giao thông vận tải |
1859-4263 |
7/2019 |
113 |
Thực hiện quyền bình đẳng cho phụ nữ - Giá trị nhân văn trong Di chúc của Hồ Chí Minh |
Trần Thị Phúc An |
Tạp chí Triết học |
0866-7632 |
8/2019 |
114 |
Iridoid glycosides from the aerial parts of Buddleja asiatica Lour |
Truong Thi Thu Hien, Nguyen Thanh Chung, Tran Hong Quang, Le Canh Viet Cuong, Nguyễn Thị Thu Hiền, Vũ Kim Thư, Nguyen Xuan Nhiem, Phan Van Kiem |
Vietnam Journal of Chemistry |
2572-8288 |
8/2019 |
115 |
Nghiên cứu giải pháp ngăn ngừa gia tăng nhiệt độ vỉa than khu vực lò vận tải lò chợ cơ giới hóa 7.3.1 khu i vỉa 7 mỏ than Hà Lầm |
Đào Văn Chi,
Lê Văn Thao |
Tạp chí Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
8/2019 |
116 |
Nghiên cứu xây dựng “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn nồng độ bụi tối đa trong không khí mỏ than hầm lò” |
Bùi Mạnh Tùng,
Đào Văn Chi, Đinh Thị Thanh Nhàn, Đỗ Hoàng Hiệp |
Tạp chí Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
8/2019 |
117 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lưu lượng nước và độ thông khí đến quá trình rơi của các hạt khoáng trong thiết bị tuyển nổi trọng lực |
Phạm Thị Nhung, Nguyễn Hoàng Sơn, Nguyễn Ngọc Phú |
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
8/2019 |
118 |
Ảnh hưởng của sự hài lòng trong công việc đến cam kết với tổ chức của công nhân sản xuất trực tiếp trong các doanh nghiệp khai thác than hầm lò khu vực Quảng Ninh |
Nguyễn Đức Thắng,
Nguyễn Thị Hường,
Phạm Kiên Trung |
Tạp chí Công thương |
0866-7756 |
8/2019 |
119 |
Bàn về dự báo dòng tiền từ hoạt động kinh doanh tại các công ty khai thác than thuộc Tổng công ty Đông Bắc |
Dương Thị Nhàn,
Nguyễn Thị Kim Oanh |
Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán |
1859-4093 |
8/2019 |
120 |
Xây dựng phần mềm giám sát và quản lý báo hiệu hàng hải từ xa trên cơ sở nguồn dữ liệu từ hệ thống nhận dạng tự động (AIS) và hải đồ điện tử (ENC) |
Bùi Ngọc Quý , Nguyễn Phúc Chính, Đồng Duy Mạnh, Phạm Văn Hiệp, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Trần Trung Anh, Dương Anh Quân, Nguyễn Thị Thu Hà |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
8/2019 |
121 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS về theo dõi quản lý hoạt động khai thác khoáng sản tỉnh Cao Bằng |
Đỗ Thị Phương Thảo, Lê Minh Huệ, Dương Thị Mai Chinh, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Tạ Thị Thu Hường |
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất |
1859-1469 |
8/2019 |
122 |
Tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến mạng lưới đô thị nội đô thành phố Hồ Chí Minh |
Võ Nhật Luân, Bùi Trường Sơn, Lê Hoài Linh, Nguyễn Thị Nụ |
Tạp chí xây dựng |
0866-8762 |
9/2019 |
123 |
The process e+e- -> uphi via vector unparticle exchange in the randall - sundrum model |
Nguyễn Thị Hậu, Dao Thi Le Thuy |
HNUE JOURNAL OF SCIENCE |
2354-1059 |
9/2019 |
124 |
Một thuật toán tối ưu bám quỹ đạo mục tiêu của bài toán quan sát đa mục tiêu trong trường hợp có thể mục tiêu bị che khuất |
Nguyễn Thị Hằng |
Journal of Research and Development on Information and Communication Technology |
1859-3526 |
9/2019 |
125 |
Xây dựng phương pháp xác định thời gian làm việc của tổ hợp thiết bị theo các yếu tố tiềm ẩn gây bất lợi khi khai thác lò chợ cơ giới hóa |
Nguyễn Phi Hùng
Vũ Thái Tiến Dũng
Nguyễn Văn Dũng |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
9/2019 |
126 |
Cung – cầu khí tự nhiên và vai trò của khí phi truyền thống trong quá trình chuyển đổi năng lượng |
Lê Minh Thống
Đoàn Văn Thuần |
Tạp chí dầu khí |
0866-854X |
9/2019 |
127 |
Nhu cầu thị trường và khả năng tiêu thụ sản phẩm Liti trên thế giới |
Phan Thị Thái |
Tạp chí công thương |
0866 -7756 |
9/2019 |
128 |
Về bài toán vận chuyển vữa bê tông theo đường ống khi thi công vỏ hầm bê tông liền khối |
Nguyễn Xuân Mãn, Nguyễn Duyên Phong |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
9/2019 |
129 |
Nghiên cứu tương tác của kết cấu giữ đường hầm tiết diện nhỏ với khối đất |
Nguyễn Duyên Phong |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
9/2019 |
130 |
Sự cố đẩy trồi khi thi công công trình ngầm và phân tích cho sự cố tại Dự án tuyến tàu điện ngầm số 1 TP. Hồ Chí Minh |
Vũ Minh Ngạn |
Tạp chí Công Nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
10/2019 |
131 |
Sử dụng chất mang rắn tẩm chất lỏng ion aliquat cho quá trình thu hồi Pt từ dung dịch clorua, Vietnam Journal of Catalysis and Adsorption, 7 – issue 1 (2018) 107-112 |
Uông Thị Ngọc Hà, Bùi Thị Lệ Thủy, Phạm Công Ngọc, Nguyễn Khắc Duy, Tăng Khắc Vinh |
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ |
0866-7411 |
10/2019 |
132 |
Khảo sát tính chất vật liệu nano tb(tta)3 định hướng ứng dụng đánh dấu huỳnh quang y sinh |
Hoàng Thị Khuyên, Lê Thị Vinh, Trần Thu Hương |
Tạp chí khoa học & công nghệ đhtn |
1859-2171 |
10/2019 |
133 |
Preparation And Characterization Of Zinc Hidroxyapatite Coatings On 316l Stainless Steel |
Vo Thi Hanh, Ha Manh Hung, Le Thi Duyen and Dinh Thi Mai Thanh |
HNUE JOURNAL OF SCIENCE |
0868-3719 |
10/2019 |
134 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực của các Nhà máy nhiệt điện tới Môi trường ở Việt Nam |
Trần Xuân Hà,
Đào Văn Chi, Lê Tiến Dũng, Phạm Trần Kiên |
Tạp chí Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
10/2019 |
135 |
Nghiên cứu phát triển phần mềm tính toán chế độ dòng chảy hai pha khí lỏng trong ống thẳng với góc nghiêng < 10° |
Nguyễn Như Hùng,
Võ Thị Thu Trang |
Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất |
1859-1469 |
10/2019 |
136 |
Hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics của Công ty Cổ phần Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi: Thực trạng và giải pháp phát triển |
Nguyễn Thanh Thủy, Nguyễn Lan Hoàng Thảo |
Tạp chí Kinh tế Châu Á thái Bình Dương |
0868 - 3808 |
10/2019 |
137 |
Đề xuất mô hình thị trường Than Việt Nam hướng tới phát triển bền vững |
Lê Đình Chiều |
Tạp chí Kinh tế và Dự báo |
0866-7120 |
10/2019 |
138 |
Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế hoạch của doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) |
Lê Đình Chiều;
Đặng Huy Thái,
Nguyễn Ngọc Khánh,
Đồng Thị Bích |
Tạp chí Công thương |
0866-7756 |
10/2019 |
139 |
Sử dụng mô hình đơn biến dự báo dòng tiền: Một nghiên cứu thực nghiệm tại các công ty cổ phần khai thác than Việt Nam |
Dương Thị Nhàn |
Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán |
1859-4093 |
10/2019 |
140 |
Kết hợp sử dụng ảnh viễn thám landsat và sentinel-2 trong giám sát biến động bờ biển khu vực tỉnh Quảng Nam |
Nguyễn Hải Đông, Đỗ Thị Phương Thảo, Doãn Thị Thái Hòa, Trần Thị Hiền |
Tạp chí khoa học Tài nguyên và Môi trường |
0866-7608 |
10/2019 |
141 |
Phương pháp xác định các thông số kỹ thuật chủ yếu của ống gió |
Đặng Phương Thảo, Phùng Quốc Huy, Nguyễn Văn Thanh |
Tạp chí công nghiệp Mỏ |
0868-7052 |
10/2019 |
142 |
Nghiên cứu nguồn gốc hydrocarbon cấu tạo CTT, bể Cửu Long |
Trần Thị Oanh, Bùi Thị Ngân, Nguyễn Thị Hải Hà |
Tạp chí dầu kh |
0866-854X |
11/2019 |
143 |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất của vật liệu ZnO pha tạp Ag |
Trần Thị Ngọc Anh, Trần Thị Hà, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Việt Tuyên, Phạm Nguyên Hải, Hồ Khắc Hiếu |
Tạp chí đại học Đồng Nai |
2354 - 1482 |
11/2019 |
144 |
Phát triển tư duy thuật toán cho sinh viên qua khai thác lời giải một số bài toán sử dụng phép chiếu phụ |
Trần Hồng Hải |
Tạp chí quản lý Giáo dục |
1859-2910 |
11/2019 |
145 |
Sớm thực hiện phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn khu vực nông thôn trên quy mô rộng |
Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Mai Hoa, Phạm Khánh Huy, Trần Thị Thanh Thủy |
Tạp chí Môi trường |
1859-1477 |
11/2019 |
146 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm dao động điện áp trong mạng điện mỏ |
Đỗ Như ý |
Tap chí KHCN Mỏ |
|
11/2019 |
147 |
Taylor expansion for matrix functions of vector variable using the kronecker product |
Nguyen Van Khang, Đinh Công Đạt, Nguyen Thai Minh Tuan |
Vietnam Journal of Mechanics |
0866-7136 |
12/2019 |
148 |
Preparation of ZnO nanoflowers for surface enhance Raman scattering applications |
Trần Thị Hà, Nguyen Manh Hong, Pham Van Thanh, Mai Hong Hanh, Sai Cong Doanh, Nguyễn Thị Diệu Thu,Nguyen Thanh Binh, Nguyen Trong Tam, Ho Khac Hieu, Pham Nguyen Hai, Nguyen Viet Tuyen |
VNU Journal of Science |
2468 - 2284 |
12/2019 |
149 |
Modified iron oxide nanoparticles with polyethylene glycol and citric acid for biomedical applications |
Vu Minh Thanh, Dao The Nam, Pham Thi Phuong, Pham Tuan Anh, Công Tiến Dũng, Luu Thi Dung, Nguyen Ngoc Son, Nguyen Thi Huong |
Tạp chí Hóa học |
0866-7144 |
12/2019 |
150 |
Effect of ultrasonication time and peg content on the crystallite size and lattice parameter of polyethylene glycol (PEG)-coated Fe3O4 nanoparticles synthesized by ultrasound assiste co-precipitation process |
Nguyen Thi Huong, Le Ngoc Thuy Trang, Công Tiến Dũng, Nguyen Ngoc Son, Nguyen Duy Anh, Dao The Nam, Vu Minh Thanh |
Tạp chí Hóa học |
0866-7144 |
12/2019 |
151 |
Phương pháp mô phỏng, dự báo, xác định bán kính ảnh hưởng của đá văng do nổ mìn trên mỏ lộ thiên Việt Nam |
Nguyễn Anh Tuấn, Phạm Văn Việt, Nguyễn Đình An, Lương Xuân Thưởng |
Tạp chí Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
12/2019 |
152 |
Mô hình mạng nơ-ron nhân tạo và mô hình thực nghiệm để dự báo sóng chấn động nổ mìn trên mỏ lộ thiên |
Nguyễn Hoàng, Bùi Xuân Nam, Trần Quang Hiếu, Lê Thị Thu Hoa, Lê Quí Thảo |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
12/2019 |
153 |
Mô hình phân tích dự báo độ lún mặt đất khi thi công đường hầm đô thị bằng máy khiên đào |
Đỗ Ngọc Thái, Lý Văn Hương, Phạm Thị Phương, Bùi Thị Phương, Trần Văn Đương, Nguyễn Vũ Hiếu, Đỗ Đức Toàn |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
12/2019 |
154 |
Vài nét về phát triển xe chiến đấu không người lái của một số nước |
Nguyễn Văn Phong |
Kiến thức Quốc phòng Hiện đai |
1895-3445 |
12/2019 |
155 |
Một số biện pháp nâng cao chất lượng giáo dục quốc phòng và an ninh của Khoa Giáo dục quốc phòng Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
Nguyễn Văn Quảng |
Thông tin KHQS Pháo binh |
|
12/2019 |
156 |
Tổng hợp vật liệu quang xúc tác chứa titanium (Ti-MCM-41) sử dụng cho quá trình chuyển hóa dibenzothiophen trong mẫu nhiên lieuẹ mô hình |
Trần Thị Hoa, Phạm Xuân Núi, Nguyễn Bá Mạnh, Đặng Tuyết Phương |
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ |
0866 - 7411 |
2019 |
157 |
Tổng hợp nanocomposite γ-Fe2O3@HAp -CD bằng phương pháp xanh đánh giá hoạt tính xúc tác cho quá trình tổng hợp dẫn xuất phenacyl |
Phạm Xuân Núi, Nguyễn Thị Hoa, Phạm Thị Ngân, Phạm Đức Trọng, Nguyễn Thị Phương Lan, Ngô Hà Sơn |
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ |
0866 - 7411 |
2019 |
158 |
Tổng hợp nano Ag@Hydroxyapatite (Ag@HAp) từ dịch chiết tía tô và đánh giá khả năng kháng khuẩn của vật liệu |
Phạm Xuân Núi, Phạm Thị Ngân, Nguyễn Thị Hoa, Tống Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Phương Lan, Trần Thị Văn Thi |
Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ |
0866 - 7411 |
2019 |
159 |
Lựa chọn thiết kế choong khoan Kim cương đa tinh thể (PDC) Tối ưu cho công đoạn 8’1/2 tại các giếng khoan nhiệt độ cao áp suất cao mỏ hải thạch, Bể Nam côn sơn |
Hoàng Thanh Tùng, Lê Quang Duyến, Nguyễn Phạm Huy Cường, Trần Hồng Nam, Đào Thị Uyên |
Tạp chí Dầu khí |
0866-854X |
2019 |
160 |
Dự báo lượng mưa tại một số trạm quan trắc Việt Nam dựa trên lập trình di truyền |
Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Xuân Hoài, Đặng Văn Nam, Ngô Văn Mạnh |
Tạp chí khí tượng thủy văn |
2525-2208 |
2019 |
161 |
Prediction of ground vibration due to blasting: case study in some quarries in Vietnam |
|
Journal of Mining and Earth Sciences |
1859-1469 |
2019 |
162 |
Ảnh hưởng thời gian tác dụng của sóng nổ đến kết cấu công trình ngầm quân sự |
Lê Văn Hưng, Nguyễn Hải Hưng, Nguyễn Xuân Mãn, Nguyễn Duyên Phong |
Công nghiệp mỏ |
0868-7052 |
2019 |
163 |
Tương tác giữa sóng nổ với vỏ chống công trình ngầm |
Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Xuân Mãn, Nguyễn Duyên Phong |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất |
1859-1469 |
2019 |
164 |
Nghiên cứu xác định áp lực ngầm tác dụng lên công trình ngầm. |
Võ Trọng Hùng |
Tạp chí Công nghiệp |
0868-7052 |
2019 |
165 |
Về sự tương thích giữa các tính năng cơ học và kích thước hình học của các bộ phận cấu thành kết cấu chống neo |
Đào Viết Đoàn |
Công nghiệp Mỏ |
0868 - 7052 |
2019 |
166 |
Về vấn đề bố trí điểm quan trắc và tính toán độ lún bề mặt khi thi công đường hầm trong đất đặt nông |
Đỗ Xuân Hội, Đào Viết Đoàn |
Công nghiệp Mỏ |
0868 - 7052 |
2019 |
167 |
Nghiên cứu đề xuất tiêu chuẩn và quy trình nghiệm thu trong thi công đường lò chống giữ bằng vì neo |
Đào Viết Đoàn, Đỗ Ngọc Thái |
Công nghiệp Mỏ |
0868 - 7052 |
2019 |
168 |
Nghiên cứu xác định tham số của kết cấu chống neo cho đường lò bằng phương pháp số |
Đào Viết Đoàn |
Công nghiệp Mỏ |
0868 - 7052 |
2019 |
169 |
Nghiên cứu độ ổn định, xác định vị trí hợp lý cho các đường lò chuẩn bị khai thác vỉa dốc ở các mỏ hầm lò Quảng Ninh |
Phạm Quang Nam, Trần Tuấn Minh |
Công nghiệp Mỏ |
0868 - 7052 |
2019 |
170 |
Xác định khoảng cách tối ưu từ trạm cors đến rover khi đo bằng công nghệ CORS/RTK phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn |
Phạm Công Khải |
Công nghiệp Mỏ |
0868 - 7052 |
2019 |
171 |
Ứng dụng công nghệ máy bay không người lái (UAV) để xây dựng mô hình số bề mặt và bản đồ mỏ lộ thiên khai thác vật liệu xây dựng |
Nguyễn Quốc Long, Cao Xuân Cường |
Công nghiệp Mỏ |
0868 - 7052 |
2019 |
172 |
Đánh giá thực trạng ô nhiễm môi trường nước khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh |
Phạm Thị Làn, Nguyễn Văn Hùng |
Tài nguyên và Môi trường |
1859-1477 |
2019 |
173 |
Phân loại lớp phủ, sử dụng đất bằng phương pháp định hướng đối tượng sử dụng ảnh LANDSAT |
Phạm Thị Làn, Nguyễn Văn Hùng |
Tài nguyên và Môi trường |
1859-1477 |
2019 |