TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
đề tài
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
Đề tài NCKH cấp cơ sở |
1
|
Nghiên cứu và đề xuất phương pháp mô hình hóa và kiểm chứng các hệ thống phần mềm nhúng
|
Lê Hồng Anh
|
Tin học mỏ
|
T15-01
|
Đã hoàn thành |
2
|
Xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý thi đua khen thưởng Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Phạm Thị Nguyệt
|
Tin học Kinh tế
|
T15-02
|
Đã hoàn thành |
3
|
Xây dựng các module chính của biến tần phục vụ thí nghiệm biến tần điều khiển truyền động điện
|
Khổng Cao Phong
|
Tự động hóa
|
T15-03
|
Đã hoàn thành |
4
|
Nghiên cứu xây dựng hệ giám sát trực tuyến (online) các thông số làm việc cơ bản mạng điện trung tính các ly 6 kV ở các mỏ lộ thiên vùng Quảng Ninh.
|
Bùi Đình Thanh
|
Điện khí hóa
|
T15-04
|
Đã hoàn thành |
5
|
Nghiên cứu tổng hợp chất xúc tác axit dị thể từ nguồn nguyên liệu tự nhiên cho quá trình tổng hợp phụ gia chống oxi hóa cho dầu diesel sinh học
|
Nguyễn Thị Linh
|
Lọc hóa dầu
|
T15-05
|
Đã hoàn thành |
6
|
Chế tạo và nghiên cứu tích chất quang của tinh thể quang tử tự sắp xếp
|
Lê Đắc Tuyên
|
Vật lý
|
T15-06
|
Đã hoàn thành |
7
|
Nghiên cứu chế tạo cảm biến khí trên cơ sở màng mỏng WO3 kết hợp đảo xúc tác Micro – Nano.
|
Đinh Văn Thiên
|
Vật lý
|
T15-07
|
Đã hoàn thành |
8
|
Chế tạo và nghiên cứu cấu trúc, tính chất điện từ của vật liệu Bi0,90R0,10Fe0,95TM0,05O3 (R = Nd, Sm; TM = Ni, Co
|
Đào Việt Thắng
|
Vật lý
|
T15-08
|
Đã hoàn thành |
9
|
Nghiên cứu tổng hợp nanocomposit hydroxyapatit/chitosan và định hướng ứng dụng để xử lý flo trong nước sinh hoạt
|
Lê Thị Duyên
|
Hóa
|
T15-09
|
Đã hoàn thành |
10
|
Nghiên cứu thành phần hóa học cây na biển (Annona glabra L.)
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
Hóa
|
T15-10
|
Đã hoàn thành |
11
|
Nghiên cứu điều chế vật liệu màng compozit (zeolite-MFI/chất mang) ứng dụng để tách loại khí CO2 và các hiđrocacbon nhẹ khác ra khỏi khí thiên nhiên
|
Công Tiến Dũng
|
Hóa
|
T15-11
|
Đã hoàn thành |
12
|
Tổng hợp, đặc trưng hóa lý của nano Bari hydroxyapatit và ứng dụng để xử lý một số kim loại nặng trong nước
|
Võ Thị Hạnh
|
Hóa
|
T15-12
|
Đã hoàn thành |
13
|
Nghiên cứu biện pháp phát triển kỹ năng nói cho sinh viên trường Đại học Mỏ- Địa Chất nhằm đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (KNLNNVN)
|
Dương Thúy Hường
|
Ngoại ngữ
|
T15-13
|
Đã hoàn thành |
14
|
Nghiên cứu các thành tạo biến chất trao đổi và khoáng hóa Fluorit liên quan ở mỏ đa kim Núi Pháo, Thái Nguyên
|
Nguyễn Đình Luyện
|
Khoáng sản
|
T15-14
|
Đã hoàn thành |
15
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xói lở, bồi tụ vùng ven biển Quảng Bình- Quảng Trị và đề xuất các biện pháp bảo vệ.
|
Nguyễn Hữu Hiệp
|
Địa chất biển
|
T15-15
|
Đã hoàn thành |
16
|
Nghiên cứu xây dựng bộ ảnh Atlas khoáng vật sét cho các kiểu mỏ kaolin ở miền Bắc Việt Nam sử dụng máy điện tử quét (SEM) và máy nhiễu xạ tia X (XRD) phục vụ công tác đào tạo sinh viên ngành Kỹ thuật địa chất
|
Bùi Hoàng Bắc
|
Tìm kiếm thăm dò
|
T15-16
|
Đã hoàn thành |
17
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích đặc tính trọng lực mẫu than hạt mịn 0,1-4mm trong môi trường nước không sử dụng dung dịch nặng
|
Nhữ Thị Kim Dung
|
Tuyển khoáng
|
T15-17
|
Đã hoàn thành |
18
|
Nghiên cứu thu hồi bismut kim loại sạch 98% từ tinh quặng tuyển nổi mỏ Núi Pháo – Thái Nguyên bằng quá trình liên hoàn: Hòa tách – ximăng hóa.
|
Trần Trung Tới
|
Tuyển khoáng
|
T15-18
|
Đã hoàn thành |
19
|
Nghiên cứu chế tạo bộ thiết bị phục vụ giảng dạy thực hành nội dung nổ mìn điện cho môn học Phá vỡ đất đá bằng phương pháp khoan nổ mìn
|
Phạm Văn Hòa
|
Khai thác lộ thiên
|
T15-19
|
Đã hoàn thành |
20
|
Nghiên cứu hoàn thiện các thông số hệ thống khai thác nhằm áp dụng hệ thống khai thác với góc nghiêng bờ công tác lớn tại mỏ than Na Dương
|
Đỗ Ngọc Hoàn
|
Khai thác lộ thiên
|
T15-20
|
Đã hoàn thành |
21
|
Nghiên cứu áp dụng chỉ số thành tích môi trường (EPI) để đánh giá khả năng phát triển bền vững tại một số tỉnh khu vực Tây Bắc Việt Nam
|
Vũ Thị Lan Anh
|
Môi trường cơ sở
|
T15-21
|
Đã hoàn thành |
22
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano TiO2 biến tính nitơ bằng ure phủ trên vật liệu chất mang đá ong, ứng dụng để xử lý nước bị ô nhiễm các hợp chất hữu cơ
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
Kỹ thuật môi trưởng mỏ
|
T15-22
|
Đã hoàn thành |
23
|
Nghiên cứu mối quan hệ thủy địa hóa giữa nước biển và nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen khu vực ven biển tỉnh Thái Bình
|
Trần Thị Thanh Thủy
|
Địa sinh thái & CNMT
|
T15-23
|
Đã hoàn thành |
24
|
Đánh giá hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng sông Nhuệ đoạn từ Cầu Tó tới Cống Thần và hiệu quả của một số loài thủy sinh trong quá trình hấp thụ kim loại nặng làm sạch nước sông.
|
Vũ Thị Phương Thảo
|
Địa sinh thái & CNMT
|
T15-24
|
Đã hoàn thành |
25
|
Nghiên cứu hoàn thiện giao khoán chi phí trung tu trong các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam (TKV)
|
Bùi Thị Thu Thủy
|
Kế toán doanh nghiệp
|
T15-25
|
Đã hoàn thành |
26
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống mã vật tư và biểu mẫu khoán chi phí vật tư trên bảng tính M.Exc cho Công ty Xây dựng mỏ hầm lò - TKV
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Kinh tế cơ sở
|
T15-26
|
Đã hoàn thành |
27
|
Vận dụng mô hình lực hấp dẫn trong phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến việc thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam
|
Vũ Diệp Anh
|
Kinh tế cơ sở
|
T15-27
|
Đã hoàn thành |
28
|
Nghiên cứu giải pháp kinh tế khuyến khích tận thu than góp phần giảm tổn thất than trong quá trình khai thác
|
Đồng Thị Bích
|
Quản trị doanh nghiệp mỏ
|
T15-28
|
Đã hoàn thành |
29
|
Nghiên cứu phương pháp bình sai hỗn hợp lưới tự do mặt đất - GPS kết hợp thuật toán Robust Estimator ứng dụng trong điều kiện Việt Nam.
|
Lưu Anh Tuấn
|
Trắc địa phổ thông và sai số
|
T15-29
|
Đã hoàn thành |
30
|
Nghiêu cứu xây dựng chương trình ứng dụng GIS trên thiết bị di động phục vụ điều tra thu thập dữ liệu thời gian thực cho các đối tượng địa lý
|
Trần Vân Anh
|
Đo ảnh & viễn thám
|
T15-30
|
Đã hoàn thành |
31
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của góc dốc vỉa khai thác tới các tham số dịch động trên bề mặt
|
Nguyễn Quốc Long
|
Trắc địa mỏ
|
T15-31
|
Đã hoàn thành |
32
|
Nghiên cứu thành lập chương trình xây dựng mô hình địa hình đô thị 3D theo chuẩn dữ liệu mở 3D CityGml (3D City Model) từ dữ liệu đo đạc mặt đất.
|
Phạm Thanh Thạo
|
Trắc địa phổ thông và sai số
|
T15-32
|
Đã hoàn thành |
33
|
Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng mô hình Cyber City phục vụ cho việc mô hình hóa bề mặt và định hướng quy hoạch không gian
|
Bùi Ngọc Quý
|
Bản đồ
|
T15-33
|
Đã hoàn thành |
34
|
Nghiên cứu, áp dụng ngôn ngữ mô hình hóa hệ thống SysML phân tích ảnh hưởng của các điều kiện địa chất khác nhau đến tốc độ thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ
|
Đặng Trung Thành
|
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
T15-34
|
Đã hoàn thành |
35
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kỹ thuật khi thi công xây dựng các đường hầm giao thông sử dụng biện pháp khai đào chia gương
|
Trần Tuấn Minh
|
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
T15-35
|
Đã hoàn thành |
36
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình mô phỏng sự phát triển của vi khe nứt có hướng xác định, phân bố đều trong dầm bê tông dưới tác dụng của tải trọng dài hạn bằng phần mềm FLAC để dự báo thời gian phá hủy kết cấu
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Kỹ thuật xây dựng
|
T15-36
|
Đã hoàn thành |
37
|
Cơ sở lý luận của chủ nghĩa đa văn hóa
|
Nguyễn Thi Phương
|
Nguyên lý CNMLN
|
T15-37
|
Đã hoàn thành |
38
|
Thực trạng và giải pháp giáo dục nâng cao nhận thức của sinh viên về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng, chống địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam hiện nay.
|
Nguyễn Văn Quảng
|
Khoa GDQP
|
T15-38
|
Đã hoàn thành |
39
|
Nghiên cứu đổi mới phương pháp dạy học trong giảng dạy môn Đường lối quân sự của Đảng theo học chế tín chỉ ở Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Hà Văn Thanh
|
Khoa GDQP
|
T15-39
|
Đã hoàn thành |
Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở |
40
|
Đánh giá thực trạng, đề xuất quy chế tổ chức và hoạt động của các phòng thí nghiệm nghiên cứu trong trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Đinh Văn Thắng
|
Phòng KHCN
|
T15-40
|
Đã hoàn thành |
41
|
Xây dựng hệ thống Website quản lý Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất phiên bản tiếng Anh và Tự động hóa các bước trong quy trình quản lý
|
Lê Thanh Huệ
|
Tin học kinh tế
|
T15-41
|
Đã hoàn thành |