Điểm chuẩn năm 2017 Trường Đại học Mỏ - Địa chất (đợt 1)

04/07/2018

Trường Đại học Mỏ - Địa chất giới thiệu điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 năm 2017 để phụ huynh và thí sinh tiện theo dõi. Phụ huynh và thí sinh cũng có thể tìm kiếm thông báo tuyển sinh năm 2018, thông tin xét tuyển bằng học bạ ở các đường link dưới đây.

Thông báo tuyển sinh 2018

Xét tuyển bằng học bạ

Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh năm 2018, phụ huynh và thí sinh vui lòng liên hệ:

Hotline: 0123.686.2266/ 0961.95.85.88/024.3838.6739

Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2017

A

Hệ Đại học tại Hà Nội

 

 

 

1

Kỹ thuật dầu khí

7520604

A00,A01

17.00

2

Kỹ thuật Địa vật lý

7520502

A00,A01

17.00

3

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

A00,A01,D07

17.00

4

Kỹ thuật địa chất

7520501

A00,A01, A04, A06

15.50

5

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

7520503

A00,A01,C01,D01

15.50

6

Quản lý đất đai

7850103

A00,A01,B00,D01

15.50

7

Kỹ thuật mỏ; Kỹ thuật tuyển khoáng

7520601

A00,A01, D01

15.50

8

Công nghệ thông tin

7480201

A00,A01, D01

16.50

9

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00,A01

17.00

10

Kỹ thuật điện

7520201

A00,A01

17.00

11

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00,A01

15.50

12

Kỹ thuật công trình xây dựng

7580201

A00,A01,C01,D07

15.50

13

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00,A01,B00

15.50

14

Quản trị kinh doanh

7340101

A00,A01,D01

16.00

15

Kế toán

7340301

A00,A01,D01

16.00

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học – Chương trình tiên tiến

7510401

A00,A01,D01,D07

16.00

B

Hệ Đại học tại Vũng tàu

 

 

 

1

Kỹ thuật dầu khí

7520604

A00,A01

15.50

2

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00,A01,D01

15.50

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00,A01,D01

15.50

4

Kế toán

7340301

A00,A01,D01

15.50

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00,A01,D01

15.50

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00,A01

15.50

 

 

P.CTCT-TT