TT |
Tên tiểu ban
|
Hội trường
|
1
|
Khai thác hầm lò
|
A208
|
2
|
Khai thác lộ thiên
|
A207
|
3
|
Xây dựng công trình ngầm và mỏ I
|
A206
|
4
|
Xây dựng công trình ngầm và mỏ I
|
A205
|
5
|
Tuyển khoáng
|
A204
|
6
|
Tự động hóa - Máy và thiết bị Mỏ
|
A203
|
7
|
Điện khí hóa - Điện điện tử
|
A202
|
8
|
Địa chất
|
A302
|
9
|
Địa chất thủy văn - Địa sinh thái
|
A303
|
10
|
Địa chất công trình - Địa kỹ thuật
|
A304
|
11
|
Khoáng thạch
|
A305
|
12
|
Tìm kiến thăm dò
|
A306
|
13
|
Khoáng sản
|
A307
|
14
|
Nguyên liệu khoáng
|
A308
|
15
|
Đo ảnh và viễn thám - Địa chính - Bản đồ
|
A409
|
16
|
Trắc địa cao cấp - phổ thông và sai số
|
A408
|
17
|
Trắc địa công trình - mỏ
|
A407
|
18
|
Địa vật lý
|
A406
|
19
|
Địa chất dầu khí
|
A405
|
20
|
Khoan khai thác - Thiết bị dầu khí và công trình
|
A404
|
21
|
Lọc - Hóa dầu
|
A403
|
22
|
Kinh tế - QTKD I
|
A401
|
23
|
Kinh tế - QTKD II
|
A402
|
24
|
Công nghệ thông tin và ứng dụng
|
A301
|