TT
			 | 
			
			 Tên bài báo 
			 | 
			
			 Tên  tác giả 
			 | 
			
			 Tên tạp chí 
			 | 
			
			 Thời gian xuất bản 
			 | 
		
		
			| 
			 1 
			 | 
			
			 Thuật toán phục hồi màu cho tư liệu phim ảnh đã bị lão hóa 
			 | 
			
			 Lê Thanh Huệ 
			Phạm Cảnh Dương 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 2 
			 | 
			
			 Ứng dụng Công nghệ Thông tin đổi mới công tác quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên 
			 | 
			
			 Lê Thanh Huệ 
			Đoàn Khánh Hoàng 
			Nguyễn Thế Lộc 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 43  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 3 
			 | 
			
			 Nghiên cứu áp dụng mô hình toán thống kê  đánh giá đặc điểm phân bố và mối quan hệ tương quan giữa vàng với các thành phần có ích đi kèm trong quặng vàng gốc khu Đắc Sa, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam 
			 | 
			
			 Lê Văn Lượng 
			Trương Xuân Luận 
			 | 
			
			 Tạp chí Địa chất loạt A, số 33 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 4 
			 | 
			
			 Một số kết quả nghiên cứu quặng vàng gốc vùng Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam 
			 | 
			
			 Lê Van Lượng 
			Trương Xuân Luận 
			 | 
			
			 Tạp chí Địa chất loạt A, số 34 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 5 
			 | 
			
			 Sử dụng công nghệ .Net và mã nguồn mở MapWindows GIS để xây dựng phần mềm quản lý tài nguyên khoáng sản và nước dưới đất tỉnh Thừa Thiên Huế 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Canh 
			Trương Văn Quốc Nhật 
			 Nguyễn Thành Huy 
			Trần Hữu Tuyên 
			Nguyễn Đình Tiến 
			Hoàng Ngô Tự Do 
			 Hoàng Hoa Thám 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 6 
			 | 
			
			 Ứng dụng AJAX xây dựng website hiển thị thông tin động của các phương tiện di chuyển có gắn thiết bị GPS lên bản đồ nền từ google map 
			 | 
			
			 Đặng Văn Nam 
			 Cảnh Chí Thanh 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 7 
			 | 
			
			 Thuật toán lựa chọn phương pháp tỉ lệ dữ liệu 
			 | 
			
			 Đặng Hữu Nghị 
			Hoàng Kim Bảng 
			Bùi Thị Vân Anh. 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 8 
			 | 
			
			 Các giải pháp nâng cao hiệu quả trong tính toán thiết kế xưởng tuyển than 
			 | 
			
			 Cảnh Chí Thanh 
			 Ninh Thị Mai 
			Đặng Văn Nam 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 9 
			 | 
			
			 Lôgic mờ và ứng dụng trong hệ thông tin địa lý 
			 | 
			
			 Nguyễn Trường Xuân, Lê Văn Hưng, Nguyễn Hoàng Long. 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 10 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xây dựng thư viện các phần tử dùng để mô phỏng tính toán thiết kế mạng điện hạ áp phân xưởng 
			 | 
			
			 Hồ Việt Bun 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 11 
			 | 
			
			 Nghiên cứu ảnh hưởng môi trường mỏ đến cách điện hạ áp mỏ hầm lò 
			 | 
			
			 Nguyễn Hanh Tiến 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 12 
			 | 
			
			 Xác định chế độ làm việc hợp lý của hệ thống bơm cấp liệu ở các Nhà máy tuyển than vùng Quảng Ninh khi bơm dòng hỗn hợp. 
			 | 
			
			 Vũ Nam Ngạn 
			Vũ Ngọc Trà 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 13 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xây dựng bộ điều khiển khả trình 
			 | 
			
			 Nguyễn Đức Khoát 
			Nguyễn Thế Lực 
			 | 
			
			 Tạp chí Tự động hóa ngày nay 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 14 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xây dựng mô hình điều khiển giám sát tập trung các dây chuyền sản xuất trong công nghiệp mỏ và dầu khí sử dụng các thiết bị điều khiển của các hãng khác nhau. 
			 | 
			
			 Đào Hiếu 
			Phùng Văn Trang 
			 | 
			
			 Tạp chí Tự động hóa ngày nay 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 15 
			 | 
			
			 Ứng dụng vi điều khiển vào bài toán tạo xung điều khiển cho máy xúc  -10 trong khai thác lộ thiên tại Việt Nam. 
			 | 
			
			 Nguyễn Đức Khoát 
			Mai Văn Thu 
			Nguyễn Công Long 
			 | 
			
			 Tạp chí Tự động hóa ngày nay 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 16 
			 | 
			
			 Hệ thống quản lý và giám sát tiêu thụ điện năng 
			 | 
			
			 Nguyễn Đức Khoát 
			Khổng Cao Phong 
			 | 
			
			 Tạp chí Tự động hóa ngày nay 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 17 
			 | 
			
			 Nghiên cứu thiết kế cấu trúc điều khiển tháp chưng cất 
			 | 
			
			 Nguyễn Thanh Lịch 
			Phạm Thị Thanh Loan 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 18 
			 | 
			
			 Nghiên cứu nâng cao hiệu quả tháp chưng cất với bộ điều khiển dự báo 
			 | 
			
			 Phạm Thị Thanh Loan 
			Phan Thị Mai Phương 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 19 
			 | 
			
			 Các yếu tố ảnh hưởng đến tổn thất áp suất của dòng chất lỏng khoan chảy trong KKVX giếng đứng 
			 | 
			
			 Phạm Đức Thiên 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 20 
			 | 
			
			 Kỹ thuật điều chế rời rạc vector không gian trong điều khiển trực tiếp mô men động cơ không đồng bộ ba pha 
			 | 
			
			 Phùng văn Trang 
			Đào Hiếu 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 21 
			 | 
			
			 Ứng dụng Circuit Maker để mô phỏng các khâu trong bộ điều khiển truyền động quay máy khoan xoay cầu 
			 | 
			
			 Nguyễn Chí Tình 
			Khổng Cao Phong 
			 | 
			
			 Tạp chí Cơ Khí Việt Nam 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 22 
			 | 
			
			 Mô phỏng quá trình Reforming Mêtan và Hơi nước được tăng cường quá trình hấp phụ để sản xuất Hydrô sạch ở nhiệt độ thấp 
			  
			 | 
			
			 Công Ngọc Thắng 
			Nguyễn Thị Minh Hiền 
			Phạm Trung Kiên 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa Học 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 23 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tổng hợp và đặc trưng hệ xúc tác Pt-CuO/γ–Al2O3 từ chất xúc tác thải bỏ trong phân xưởng reforming của nhà máy lọc dầu Dung Quất 
			 | 
			
			 Đoàn Văn Huấn 
			Phạm Xuân Núi 
			Lương Văn Sơn 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa học và ứng dụng 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 24 
			 | 
			
			 Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất hyđrô từ mêtan trên hệ thiết bị phản ứng đệm cố định có tăng cường quá trình hấp phụ 
			 | 
			
			 Công Ngọc Thắng 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa học 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 25 
			 | 
			
			 Điều chế chất hoạt động bề mặt từ nguồn dầu thực vật thải có mặt xúc tác đồng thể H2SO4 
			 | 
			
			 Nguyễn Anh Dũng 
			Hồ Văn Sơn 
			Nguyễn Trọng Luân 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa học 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 26 
			 | 
			
			Điều chế axit béo từ nguồn dầu thực vật thải
			 | 
			
			 Nguyễn Anh Dũng 
			Hồ Văn Sơn 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa học và Ứng dụng 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 27 
			 | 
			
			 Nghiên cứu phản ứng tổng hợp chất hoạt động bề mặt từ hỗn hợp axit béo điều chế từ dầu thực vật thải trên hệ xúc tác dị thể 
			 | 
			
			 Nguyễn Anh Dũng 
			Hồ Văn Sơn 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa học và Ứng dụng 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 28 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tái chế chất xúc tác thải bỏ từ phân xưởng Reforming của nhà máy lọc dầu Dung Quất và định hướng cho quá trình xử lý khí thải Cacbon Monooxit (CO) 
			 | 
			
			 Đoàn Văn Huấn 
			Phạm Xuân Núi 
			Lương Văn Sơn 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 29 
			 | 
			
			 Một số đặc trưng cấu trúc của vật liệu mao quản trung bình MSU-S trên cơ sở mầm Zeolit tổng hợp từ cao lanh Việt Nam, định hướng cho quá trình nhiệt phân Biomass 
			 | 
			
			 Nguyễn Thị Linh 
			Phạm Trung Kiên 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 30 
			 | 
			
			 Nghiên cứu quá trình mang chất lỏng ion lên màng polyme định hướng cho quá trình tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với khí hydrocacbon 
			 | 
			
			 Bùi Thị Lệ Thủy 
			 | 
			
			 Tạp chí Dầu khí 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 31 
			 | 
			
			 Influence of some factors on deep desulfurization extraction capacity of ionic liquids 
			 | 
			
			 Bùi Thị Lệ Thủy 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa học 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 32 
			 | 
			
			 Nghiên cứu phản ứng đồng phân hóa n-parafin nhẹ sử dụng chất lỏng ion dạng trietyl amin hydroclurua làm chất xúc tác 
			 | 
			
			 Bùi Thị Lệ Thủy 
			 | 
			
			 Tạp chí Hóa học 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 33 
			 | 
			
			 Ảnh hưởng của một số thông số đến quá trình tổng hợp các chất lỏng ion butyl metyl imidazol axetat 
			 | 
			
			 Bùi Thị Lệ Thủy 
			 | 
			
			 Tạp chí Xúc tác và hấp phụ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 34 
			 | 
			
			 Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion kim loại chì trong dung dịch nước bằng tro trấu 
			 | 
			
			 Bùi Thị Lệ Thủy 
			 | 
			
			 Tạp chí Xúc tác và hấp phụ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 35 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tổng hợp chất xúc tác H-MSU cho phản ứng đồng nhiệt phân phn đoạn gas oil chân không và nhựa phế thải 
			  
			 | 
			
			 Nguyễn Thị Linh 
			 Nguyễn Phi Hùng 
			 Tạ Ngọc Đôn 
			 Hoàng Trọng Yêm 
			 | 
			
			 Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 36 
			 | 
			
			 Nghiên cứu đặc trưng chất hấp phụ mao quản trung bình Ni2+, Cu+/MSU cho quá trình khử sâu lưu huỳnh trong nhiên liệu 
			 | 
			
			 Nguyễn Thị Linh 
			Nguyễn Văn Thích 
			 Trần Quốc Tiến 
			 Nguyễn Công Năng 
			 | 
			
			 Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 37 
			 | 
			
			  Nghiên cứu đối tượng  turbidite Miocen giữa/muộn - Pliocen khu vực lô 04-1 bể Nam Côn Sơn qua phân tích thuộc tính địa chấn đặc biệt 
			 | 
			
			 Lê Hải An 
			 | 
			
			 Tạp chí dầu khí 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 38 
			 | 
			
			 Some comments on the possibility of middle/late Miocene - Pliocene stratigraphic traps in the center of Nam Con Son basion 
			 | 
			
			 Lê Hải An 
			 | 
			
			 Tạp chí dầu khí 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 39 
			 | 
			
			 Mô hình địa chất 3D trên cơ sở xác định các đơn vị dòng chảy cho hệ tầng sản phẩm tuổi Mioxen sớm 
			 | 
			
			 Nguyễn Xuân Trung 
			Lê Hải An 
			 | 
			
			 Tạp chí Dầu khí số 11 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 40 
			 | 
			
			 Lọc nhiễu phản xạ nhiều lần trong đá móng bằng bộ lọc F-K tại bể Cửu Long 
			 | 
			
			 Phan Thiên Hương 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất số 44 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 41 
			 | 
			
			 Dung dịch vi bọt gốc nước liệu pháp chống mất tuần hoàn dung dịch 
			 | 
			
			 Vũ Thiết Thạch 
			Hoàng Dung 
			Tạ Quang Minh 
			 Nguyễn Tuấn Anh 
			 Phạm Đức Thắng 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 42 
			 | 
			
			 Nghiên cứu giải pháp gia tăng thu hồi dầu bằng bơm ép khí nước luân phiên (WAG) cho Mioxen hạ, Bạch Hổ 
			 | 
			
			 Phạm Đức Thắng 
			 Nguyễn Văn Minh 
			 Trần Đình Kiên 
			 Cao Ngọc Lâm 
			 Nguyễn Thế Vinh 
			 Nguyễn Mạnh Hùng 
			Hoàng Linh Lan 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 43 
			 | 
			
			 Xây dựng mô hình mô phỏng cho đối tượng Mioxen hạ, mỏ Bạch Hổ và các dự báo khai thác 
			 | 
			
			 Phạm Đức Thắng 
			Nguyễn Văn Minh 
			 Trần Đình Kiên 
			 Cao Ngọc Lâm 
			 Nguyễn Thế Vinh 
			 Hoàng Linh Lan 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 44 
			 | 
			
			 Địa tầng và lịch sử tiến hóa kiến tạo bể X rìa tây- tây nam Myanmar 
			 | 
			
			 Phùng Khắc Hoàn 
			Cù Minh Hoàng 
			Lê Hải An 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 45 
			 | 
			
			 Nghiên cứu đỗ bền ăn mòn của vật liệu FHAp/thép không gỉ 316L trong dung dịch mô phỏng dịch cơ thể người. 
			 | 
			
			 Nguyên Thu Phương 
			Phạm Thị Năm 
			 Đỗ Thi Hải 
			 Đinh Thị Mai Thanh 
			 Hô Thu Phương 
			Vũ Thi Hai Vân. 
			 | 
			
			 Tạp chi KH và CN 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 46 
			 | 
			
			 Ảnh hưởng của Polyetylen glylcol đến cấu trúc và  tính chất quang của vật liệu  nano phát quang  YVO4: Eu3+ 
			 | 
			
			 Lê Thị Vinh 
			Trần Thu Hương 
			Hoàng Thị Khuyên 
			 Trần Kim Anh 
			 Hà Thị Phượng 
			Lê Quốc Minh 
			 | 
			
			 Tạp chí hóa học 
			 | 
			
			 2013 
			  
			 | 
		
		
			| 
			 47 
			 | 
			
			 Nghiên cứu điều chế pha nền hoạt tính cho xúc tác FCC từ khoáng sét bentonit Thuận Hải 
			  
			 | 
			
			 Vũ Thị  Minh Hồng 
			Võ Thị Hạnh 
			Nguyễn Thị Thu Hà  
			Phạm Tiến Dũng 
			 | 
			
			 Tạp chí hoá học 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 48 
			 | 
			
			 Tổng hợp và tính chất của màng phủ polypyrrol tổng hợp bằng phương pháp điện hóa trong môi trường axit xitric thép CT3 
			 | 
			
			 Hà Mạnh Hùng 
			Nguyễn Thu Hà 
			Lê Minh Đức 
			Trần Vĩnh Diệu 
			Vũ Quốc Trung 
			 | 
			
			 Tạp chí hóa học 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 49 
			 | 
			
			 Tổng hợp và nghiên cứu khả năng bảo vệ và chống ăn mòn thép CT3 của Polypyrrol trong môi trường nước biển 
			 | 
			
			 Hà Mạnh Hùng 
			Phạm Tiến Dũng 
			Lê Minh Đức 
			Trần Vĩnh Diệu 
			Vũ Quốc Trung 
			 | 
			
			 Tạp chí hóa học 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 50 
			 | 
			
			 Nghiên cứu điều chế pha nền hoạt tính cho xúc tác FCC từ khoáng sét bentonit Thuận Hải 
			  
			 | 
			
			 Vũ Thị  Minh Hồng 
			Võ Thị Hạnh, 
			Nguyễn Thị Thu Hà 
			Phạm Tiến Dũng 
			 | 
			
			 Tạp chí hoá học 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 51 
			 | 
			
			 Vật liệu nano phát quang chứa đất hiếm ứng dụng trong y sinh học: Thành quả và triển vọng 
			 | 
			
			 Lê Quốc Minh 
			 Trần Kim Anh 
			Nguyễn Thanh Bình 
			 Trần Thu Hương 
			Nguyễn Thanh Hường, 
			Hoàng Thị Khuyên 
			 Lâm Thị Kiều Giang Nguyễn Vũ 
			 Đinh Xuân Lộc 
			Lê Đắc Tuyên 
			 Nguyễn Đức Văn 
			Đỗ Khánh Tùng 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học và Công nghệ 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 52 
			 | 
			
			 Nghiên cứu đặc tính địa chất công trình của đất loại sét yếu thuộc Holocen trung thượng phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long phục vụ xây dựng đường 
			 | 
			
			 Đỗ Minh Toàn 
			Nguyễn Thị Nụ 
			 | 
			
			 Tạp chí Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 53 
			 | 
			
			 Xác định một số chỉ tiêu vật lý và động học của đất loại sét phân bố ở đồng bằng Bắc Bộ bằng thí nghiệm xuyên tĩnh có đo áp lực nước lỗ rỗng (CPTu) 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Phóng 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 54 
			 | 
			
			 Nghiên cứu địa chất thủy văn vùng Nam Định bằng kỹ thuật đồng vị 
			 | 
			
			 Hoàng Văn Hoan 
			 | 
			
			 Tạp chí Các khoa học về trái đất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 55 
			 | 
			
			 Nghiên cứu nhiễm mặn nước dưới đất trầm tích Đệ tứ khu vực cửa sông ven biển tỉnh Nam Định bằng phương pháp trường chuyển 
			 | 
			
			 Hoàng Văn Hoan 
			Trần Vũ Long 
			 | 
			
			 Tạp chí Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 56 
			 | 
			
			 Những luận giải mới về thành phần khoáng vật của khối serpentinit thuộc đới khâu Sông Mã trong vùng Sơn La: Kiểu ophiolit không thuộc vỏ đại dương thực thụ 
			 | 
			
			 Ngô Xuân Thành và nnk 
			 | 
			
			 Tạp chí Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 57 
			 | 
			
			 470 triệu năm gabro - diaba khu vực núi nưa tây bắc Việt Nam và ý nghĩa địa chất 
			 | 
			
			 Đồng tác giả 
			Nguyễn Trung Hiếu 
			 Ngô Xuân Thành 
			 | 
			
			 Tạp chí Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 58 
			 | 
			
			 Ứng dụng phương pháp trọng số bằng chứng trong tìm kiếm quặng wolfram vùng Pleimeo, tỉnh Kontum. 
			 | 
			
			 Bùi Hoàng Bắc và nnk 
			 | 
			
			 Tạp chí Các khoa học Trái đất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 59 
			 | 
			
			 Đặc điểm chất lượng và tiềm năng đá ốp lát tỉnh Ninh Thuận 
			 | 
			
			 Lương Quang Khang 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 60 
			 | 
			
			 Ứng dụng hệ phương pháp viến thám – GIS – Địa chất trong đánh giá tiềm năng đá granat ốp lát khu vực Krông – Lắk, tỉnh Đắk Lắk 
			 | 
			
			 Nguyễn |Tiến Dũng 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 61 
			 | 
			
			 Áp dụng phương pháp địa thống kê phục vụ công tác đánh giá hàm lượng cho các khoáng sàng quặng ở Việt Nam 
			 | 
			
			 Bùi Hoàng Bắc 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 62 
			 | 
			
			 Những đặc điểm chính biến đổi thứ sinh các đá chứa Oligoxen, bể Cửu Long 
			 | 
			
			 Đặng Thị Vinh 
			 | 
			
			 Tạp chí Dầu khí 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 63 
			 | 
			
			 Đánh giá các yếu tố khống chế hình thái và mức độ phân bố trầm tích Kainozoi trên vịnh Bắc Bộ 
			 | 
			
			   
			 | 
			
			 Tạp chí cácKhoa học Trái đất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 64 
			 | 
			
			 Đặc điểm địa chất và quặng hóa thiếc gốc khu vực Thung Pu Bò, Nghệ An 
			 | 
			
			 Lương Quang Khang 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 65 
			 | 
			
			 Phân vùng địa chất thủy văn thành phố Hà Nội 
			 | 
			
			 Nguyễn Kim Ngọc 
			Nguyễn Văn Lâm 
			Hoàng Văn Hoan 
			Nguyễn Thị Thanh Giang 
			Nguyễn Hải Long 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 66 
			 | 
			
			 Đặc điểm sức kháng cắt của đất loại sét yếu bão hòa amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long 
			 | 
			
			 Đỗ Minh Toàn 
			Nguyễn Thị Nụ 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 67 
			 | 
			
			 Một số kết quả bước đầu nghiên cứu vật liệu xây dựng tự nhiên vùng ven biển Đông Bắc Việt Nam 
			 | 
			
			 Trần Bỉnh Chư 
			Ngô Xuân Đắc 
			Vũ Thị Thảo Linh 
			Hoàng Thị Thoa 
			Lê Thị Thu 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 68 
			 | 
			
			 Một số phương pháp địa tin học trong đánh giá tài nguyên khoáng, ứng dụng cho khoáng sản vàng gốc khu vực Phước Sơn, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam 
			 | 
			
			 Lê Văn Lượng 
			Đỗ Văn Định 
			Trương Xuân Luận 
			 | 
			
			 Tạp chí KH-KT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 69 
			 | 
			
			 Lý thuyết quá trình chuyển động của hạt khoáng trong máy lắng lưới chuyển động. 
			 | 
			
			 Nhữ Thị Kim Dung 
			Phạm Hữu Giang 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 1 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 70 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tuyển tách tạp chất nâng cao hàm lượng Mn trong tinh quặng dùng làm nguyên liệu đầu chế tạo thuốc hàn nóng chảy hệ Mn cao. 
			 | 
			
			 Phạm Hữu Giang 
			Đào Hồng Bách 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học công nghệ Kim loại 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 71 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tuyển quặng Graphit khu vực Yên Thái, Xã Yên Thái, Huyện Văn Yên, Tỉnh Yên Bái. 
			  
			 | 
			
			 Phạm Hữu Giang 
			Phạm Thị Nhung 
			Nhữ Thị Kim Dung 
			Lê Việt Hà 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 5 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 72 
			 | 
			
			 Thiết kế và thử nghiệm dây chuyền thiết bị tuyển tầng sôi bán công nghiệp để tuyển than cám chất lượng xấu 0 – 6mm tại Mỏ than Hà Tu 
			 | 
			
			 Nguyễn Hoàng Sơn 
			Phạm Văn Luận 
			Hoàng Hữu Đường 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 1 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 73 
			 | 
			
			 Jameson – một thiết bị tối ưu để tuyển nổi bùn than 
			 | 
			
			 Phạm Văn Luận 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 4 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 74 
			 | 
			
			 Kết quả nghiên cứu điều chế hỗn hợp thuốc tuyển để tuyển nổi bùn than của Công ty tuyển than Hòn Gai - Vinacomin 
			 | 
			
			 Phạm Văn Luận 
			Lê Việt Hà 
			Vũ Tuấn Linh 
			Nguyễn Văn Minh 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 5 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 75 
			 | 
			
			 Nghiên cứu nâng cao hàm lượng TiO2 trong tinh quặng ilmenit sa khoáng Bình Thuận sau hoàn nguyên bằng dung dịch NH4Cl 
			 | 
			
			 Phùng Tiến Thuật 
			Trần Trung Tới 
			Vũ Thị Chinh 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ Số 6 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 76 
			 | 
			
			 Dự báo độ chứa khí và thoát khí mêtan của các vỉa than mỏ Mạo Khê ở độ sâu khai thác khác nhau 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Thịnh 
			Đặng Vũ Chí 
			Nguyễn Cao  Khải 
			Nhữ Việt Tuấn 
			Ngô Hoàng Ngân 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 5 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 77 
			 | 
			
			 Đánh giá xếp hạng mỏ theo độ thoát khí mê tan ở mỏ than Mông Dương 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Thịnh 
			Trần Xuân Hà 
			Nguyễn Cao  Khải 
			Ngô Hoàng Ngân 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 78 
			 | 
			
			 Nghiên cứu, tính toán sự dịch chuyển và biến dạng của đất đá bề mặt khi khai thác hầm lò tại mỏ than Khe Chàm II-IV  
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Sỹ 
			Vũ Thành Lâm 
			 Trần Văn Thanh 
			 Ngô Thái Vinh 
			 Lê Quang Phục 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 4 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 79 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xác định thời gian ổn định dịch chuyển của đất đá mỏ sau quá trình khai thác hầm lò tại vỉa 9 mỏ than Khe Chàm II-IV 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Sỹ 
			Vũ Thành  Lâm 
			Trần Văn Thanh 
			 Lê Quang Phục 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 80 
			 | 
			
			 Nghiên cứu giải pháp bơm xả khí nitơ trong quá trình khai thác nhằm phòng chống cháy mỏ tại vỉa 24 khu Tràng  Khê, Công ty TNHH MTV than Hồng  Thái 
			 | 
			
			 Đặng Vũ Chí 
			Lê Quang Phục 
			Trương Tiến Đạt 
			Nguyễn Đức Vinh 
			Hoàng  Kiều Hưng 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 81 
			 | 
			
			  Nghiên cứu xác định các đặc tính cơ lý của đất đá khi sử dụng đầu đập thủy lực để phá vỡ trực tiếp trên tầng trong khai thác mỏ lộ thiên”, 
			 | 
			
			 Nguyễn Hoàng 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 82 
			 | 
			
			 áp dụng phương pháp địa thống kê phục vụ công tác đánh giá hàm lượng cho các khoáng sàng quặng ở Việt Nam. 
			  
			 | 
			
			 Mai Ngọc Luân 
			Bùi Hoàng Bắc 
			Bùi Xuân Nam 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ số 2 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 83 
			 | 
			
			 Mối liên hệ giữa các thông số khoan nổ mìn với các thông số cơ bản của hệ thống khai thác mỏ đá lộ thiên 
			 | 
			
			 Lê Văn Quyển 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 84 
			 | 
			
			 Hiện trạng và phương án cải tạo hệ thống thông gió mỏ than Hà Lầm 
			 | 
			
			 Nguyễn Cao Khải 
			 Trần Xuân Hà 
			Nguyễn Văn Thịnh 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 85 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tính toán áp dụng công nghệ khoan nổ mìn tạo biên kết hợp sử dụng kíp nổ vi sai phi điện trong các mỏ than hầm lò vùng Quảng Ninh 
			 | 
			
			 Lê Như Hùng 
			Dư Thị Xuân Thảo 
			 Nguyễn Văn Quang 
			 Nông Việt Hùng 
			 Hoàng Hùng Thắng 
			Bùi Đình Thanh 
			Đỗ Hồng Nguyên 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 86 
			 | 
			
			 Thiết lập mô hình để xác định công thức tính lượng nổ đa năng trong môi trường đất đá 
			 | 
			
			 Lê Văn Trung 
			Đàm Trọng Thắng 
			Trần Hồng Minh 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 87 
			 | 
			
			 Mỏ nước khoáng Hoà Mục-Chợ Mới-Bắc Kạn và tiềm năng khai thác phục vụ phát triẻn kinh tế xã hội 
			 | 
			
			 Đỗ Văn Bình 
			Hồ Văn Thuỷ 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 2 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 88 
			 | 
			
			 Nghiên cứu sự lan truyền thuốc bảo vệ thực vật từ các điểm lưu giữ, chôn lấp ra môi trường  vùng Anh Sơn, tỉnh Nghệ An 
			 | 
			
			 Đỗ Văn Bình 
			Nguyễn Chí Nghĩa 
			Trần Kim Hà 
			Hồ Văn Thuỷ 
			 | 
			
			 Tập san chuyên ngành. Liên Đoàn Quy hoạch điều tra tài nguyên nước Miền Trung  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 89 
			 | 
			
			 Nguồn nước ngầm khu vực Đà Nẵng và vấn đề khai thác sử dụng hợp lý 
			  
			 | 
			
			 Đỗ Văn Bình 
			Đỗ Ngọc Phong 
			 | 
			
			 Tập san chuyên ngành. Liên Đoàn Quy hoạch điều tra tài nguyên nước Miền Trung  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 90 
			 | 
			
			 Xác định các thông số ĐCTV để đánh giá khả năng đưa nước thải sau xử lý bổ sung nhân tạo cho nước ngầm ở quận long Biên 
			 | 
			
			 Bùi Học 
			Đỗ Văn Bình 
			 Hồ Văn Thuỷ 
			 Nguyễn Chí Nghĩa 
			 | 
			
			 Tạp chí Địa kỹ thuật 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 91 
			 | 
			
			 Một số kiểu tụ khoáng urani quan trọng ở Việt Nam 
			 | 
			
			 Nguyễn Trường Giang Trịnh Đình Huấn 
			Nguyễn Đăng Thành 
			Nguyễn Đắc Sơn 
			 Lê Quyết Tâm 
			
			Bùi Tất Hợp 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 335 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 92 
			 | 
			
			 Mô hình kiểu tụ khoáng urani trong cát kết vùng trũng Nông Sơn 
			  
			 | 
			
			 Nguyễn Trường Giang Nguyễn Đắc Sơn Nguyễn Đăng Thành 
			Trịnh Đình Huấn 
			 Lê Quyết Tâm 
			 Trần Lê Châu 
			Hoàng Văn Dũng 
			 Đinh Thái Sơn 
			Nguyễn Phương 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 335 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 93 
			 | 
			
			 Xây dựng hệ phương pháp điều tra, đánh giá môi trường liên quan khoáng sản độc hại trên cơ sở hệ thiết bị hiện có ở Việt Nam 
			 | 
			
			 Trịnh Đình Huấn 
			Nguyễn Phương 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 335 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 94 
			 | 
			
			 Cơ sở lựa chọn phương pháp và mạng lưới điều tra, thăm dò quặng urani trong cát kết vùng trũng Nông Sơn 
			 | 
			
			 Nguyễn Trường Giang Nguyễn Đăng Thành Trịnh Đình Huấn 
			Nguyễn Phương 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 335 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 95 
			 | 
			
			 Nghiên cứu sự gia tăng trường bức xạ tự nhiên do các hoạt động thăm dò quặng đất hiếm vùng tụ khoáng Đông Pao và Nậm Xe, Lai Châu 
			 | 
			
			 Nguyễn Phương Nguyễn Văn Dũng  
			Lê Khánh Phồn 
			Nguyễn Phương Đông Vũ Thị Lan Anh 
			Trịnh Đình Huấn 
			Trần Lê Châu 
			 Đặng Văn Hải 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 335 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 96 
			 | 
			
			 Nghiên cứu ảnh hưởng của phóng xạ tự nhiên đến môi trường do hoạt động thăm dò, khai thác quặng đồng Sin Quyền, Bát Xát, Lào Cai 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Dũng 
			 Lê Khánh Phồn 
			 Nguyễn Thị Hòa Nguyễn Thị Hậu 
			 Vũ Thị Lan Anh 
			 Trịnh Đình Huấn Nguyễn Đình Châu 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 335 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 97 
			 | 
			
			 Khai thác hệ phổ kế gamma ortec Gem – 30 để phân tích các nhân phóng xạ, phục vụ thăm dò khoáng sản và đánh giá môi trường 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Nam 
			Nguyễn Hải Minh Nguyễn Thị Hằng 
			Nguyễn Văn Dũng 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 335 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 98 
			 | 
			
			 Những đặc điểm chính biến đổi thứ sinh các đá chứa trầm tích Oligocen bể Cửu Long 
			 | 
			
			 Trần Văn Nhuận 
			 Đỗ Văn Nhuận 
			Vũ Trụ 
			 Bùi Trí Tâm 
			 Phạm Thị Diệu Huyền Đặng Thị Vinh 
			 | 
			
			 Tạp chí Dầu Khí 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 99 
			 | 
			
			 Một số kết quả điều tra mới về quặng magnesit vùng Kon Queng, Gia Lai 
			 | 
			
			 Ngô Văn Minh 
			Đỗ Văn Nhuận 
			Đường Khánh 
			 Nguyễn Quang Mạnh 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 336 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 100 
			 | 
			
			 Xây dựng cơ sở dữ liệu số trong thu thập, quản lý và tra cứu các thông tin địa chất. 
			 | 
			
			 Phí Trường Thành Phùng Văn Phách Hwang Sang Gi 
			 Nguyễn Quốc Phi 
			 | 
			
			 Tạp chí địa chất, số 334 
			 | 
			
			
				-  
 
			 
			 | 
		
		
			| 
			 101 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tai biến địa chất liên quan hoạt động khai thác khoáng sản các tỉnh Tây Nguyên và khu vực Miền Trung 
			 | 
			
			 Nguyễn Phương  
			Nguyễn Quốc Phi 
			Nguyễn Phương Đông 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 102 
			 | 
			
			 Một số kết quả nghiên cứu về đặc điểm quặng hóa đồng khu vực An Lương - Yên Bái 
			 | 
			
			 Nguyễn Phương 
			Nguyễn Thị Cúc 
			Nguyễn Thị Thu Hằng 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 103 
			 | 
			
			 Kết quả nghiên cứu về tuổi đồng vị U-Pb zircon các thành tạo lecogranit khu vực Thác Bạc Sa Pa, Lào Cai 
			 | 
			
			 Trần Văn Thành 
			Phạm Trung Hiếu 
			 Đỗ Văn Nhuận 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 104 
			 | 
			
			 KTTC - KTQT trong kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của doanh nghiệp khai thác than lộ thiên – VINACOMIN 
			 | 
			
			 Nguyễn Thị Bích Phượng 
			 | 
			
			  Tạp chí Quản lý ngân quỹ quốc gia số 130 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 105 
			 | 
			
			 Bàn về việc xây dựng một số chỉ tiêu trong phân tích báo cáo tài chính hợp nhất của các tập đoàn kinh tế 
			 | 
			
			 Nguyễn Thị Kim Oanh 
			 | 
			
			  Tạp chí Kinh tế và phát triển 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 106 
			 | 
			
			 Một số kinh nghiệm của nước ngoài về tái cơ cấu doanh nghiệp nhà nước 
			 | 
			
			 Lưu Thị Thu Hà 
			 | 
			
			  Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 107 
			 | 
			
			 Bàn về việc xây dựng một số chỉ tiêu trong phân tích báo cáo tài chính hợp nhất của các tập đoàn kinh tế 
			 | 
			
			 Dương Thị Nhàn 
			 | 
			
			 Tạp chí Kinh tế và phát triển 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 108 
			 | 
			
			 Thực trạng quản lý vốn Nhà nước trong các công ty cổ phần thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Bưởi 
			Vũ Thị Hiền 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 109 
			 | 
			
			 Vai trò của Nhà nước trong thúc đẩy sự phát triển thương mại điện tử ở Việt Nam 
			 | 
			
			 Phí Mạnh Cường 
			 | 
			
			 Tạp chí Cộng sản điện tử số 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 110 
			 | 
			
			 Dự báo nhu cầu nhân lực dài hạn cho các doanh nghiệp mỏ. 
			 | 
			
			 Lê Đình Chiều 
			 | 
			
			 Tạp chí Kinh tế và Dự báo 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 111 
			 | 
			
			 Cơ sở khoa học của các chính sách khuyến khích nâng cao hệ số thu hồi tài nguyên than 
			 | 
			
			 Đồng Thị Bích 
			 | 
			
			 Tạp chí Tài nguyên và môi trường 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 112 
			 | 
			
			 Tổn thất than trong quá trình khai thác – thực trạng – nguyên nhân – kiến nghị 
			 | 
			
			 Đồng Thị Bích 
			 | 
			
			 Tạp chí Than khoáng sản 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 113 
			 | 
			
			 Quản lí rủi ro và minh bạch – kinh nghiệm từ Tập đoàn than đá Đức 
			 | 
			
			 Nguyễn Thị Hoài Nga 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 114 
			 | 
			
			 Kiểm soát lợi ích nhóm trong tái cơ cấu tập đoàn kinh tế  nhà nước 
			 | 
			
			 Nguyễn Ngọc Khánh 
			 | 
			
			 Tạp chí Kinh tế và Dự báo 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 115 
			 | 
			
			 Kiến nghị việc xây dựng đơn giá tiền lương trên giá trị gia tăng 
			 | 
			
			 Đồng Thị Bích 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 116 
			 | 
			
			 Sự giống và khác nhau trong các điều khoản phân chia sản phẩm dầu khí trong hợp đồng PSC của một số quốc gia 
			 | 
			
			 Lê Minh Thống 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 117 
			 | 
			
			 Một số quan điểm cơ bản bản của Chủ tịch Hồ Chí Chí Minh về phát triển kinh tế nông nghiệp 
			 | 
			
			 Trần Thị Phúc An 
			 | 
			
			 Tạp chí Giáo dục Lý luận số 200 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 118 
			 | 
			
			 Vài nét về quan niệm trung hiếu trong Nho giáo thời Minh, Thanh ở Trung Quốc 
			  
			 | 
			
			 Trần Thị Lan Hương 
			 | 
			
			 Tạp chí Giáo dục Lý luận số 194 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 119 
			 | 
			
			 Nho giáo với việc giáo dục ý thức trách nhiệm cá nhân ở Việt Nam hiện nay 
			 | 
			
			 Trần Thị Lan Hương 
			 | 
			
			 Tạp chí Giáo dục Lý luận số 195 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 120 
			 | 
			
			 Mô hình hóa bề mặt công trình từ dữ liệu đo của máy toàn đạc ddienj tử Trimble S6 với chế độ đo không gương 
			 | 
			
			 Đinh Công Hòa 
			Hoàng Thị Thủy 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 121 
			 | 
			
			 Các nguồn sai số ảnh hưởng đến độ chính xác xác định tọa độ và phương vị khi định hướng qua hai giếng đứng 
			 | 
			
			 Võ Chí Mỹ 
			Lê Văn Cảnh 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 122 
			 | 
			
			 Ứng dụng công nghệ GNSS và Toàn đạc điện tử nghiên cứu biến dạng bề mặt bãi thải phân lớp bãi thải chính bắc – mỏ than Núi Béo 
			 | 
			
			 Nguyễn Viết Nghĩa 
			Vũ Thị Hằng 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 123 
			 | 
			
			 Nghiên cứu giải pháp nâng cao độ chính xác đo định hướng qua giếng đứng 
			 | 
			
			 Phạm Công Khải 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 124 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xây dưng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý môi trường vùng than Cẩm Phả - Quảng Ninh 
			 | 
			
			 Đậu Thanh Bình 
			Cao Xuân Cường 
			Nguyễn Xuân Phượng 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 125 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xác định thông số dịch chuyển và biến dạng đất đá ở mỏ than Mông Dương 
			 | 
			
			 Phạm Văn Chung 
			Vương Trọng Kha 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 126 
			 | 
			
			 Nghiên cứu quy luật dịch chuyển và biến dạng đất đá bãi thải phục vụ đánh giá tác động môi trường 
			 | 
			
			 Vũ Thị Hằng 
			Nguyễn Viết Nghĩa 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 127 
			 | 
			
			 Xây dựng hệ thống phân loại các đứt gãy kiến tạo theo mức độ ảnh hưởng tới biến dạng, chuyển dịch đất đá. 
			 | 
			
			 Vương Trọng Kha 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 128 
			 | 
			
			 Xác định mức độ phân bố đứt gãy kiến tạo nhỏ cho một số mỏ than Quảng Ninh 
			 | 
			
			 Phạm Công Khải 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			   
			 | 
		
		
			| 
			 129 
			 | 
			
			 Các yếu tố ảnh hưởng độ chính xác biến dạng bề mặt do khai thác hầm lò ở bể than Quảng Ninh 
			 | 
			
			 Nguyễn Quốc Long 
			Vương Trọng Kha 
			Cao Xuân Cường 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 130 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xây dựng chương trình giám sát ô nhiễm không khí vùng mỏ từ dữ liệu ảnh 
			 | 
			
			 Trần Xuân Trường 
			Vương Trọng Kha 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 131 
			 | 
			
			 Đánh giá độ chính xác đo cao lượng giác trong hầm lò bằng thiết bị Laser 
			 | 
			
			 Võ Ngọc Dũng 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 132 
			 | 
			
			 Phân loại lớp phủ bằng phương pháp định hướng đối tượng trên ảnh Alos khu vực Giao Thủy – Nam Định 
			 | 
			
			 Phạm Thị Làn 
			Lê Thị Thu Hà 
			Nguyễn Văn Lợi 
			Đoàn Thị Dung 
			Đậu Thanh Bình 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 133 
			 | 
			
			 Ứng dụng mô hình tin trong công tác kiểm tra số liệu đo sâu hồi âm bằng phương pháp đơn tia. 
			 | 
			
			 TS.Trần Thuỳ Dương, ThS.Nguyễn Công Sơn, KS. Vũ Hồng Tập 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học đo đạc và bản đồ, số 17;19 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 134 
			 | 
			
			 Xác định thời gian trễ chuyển dịch so với  thời điểm tác động của các tác nhân gây chuyển dịch 
			 | 
			
			 Lê Đức Tình 
			Trần Khánh 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng, số 3 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 135 
			 | 
			
			 Mô hình màu xám dự báo lún với khoảng thời gian quan trắc không đều 
			 | 
			
			 Phạm Quốc Khánh 
			 | 
			
			 Tạp chí công nghiệp Mỏ, số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 136 
			 | 
			
			 Khảo sát một số phương pháp phân tích độ ổn định mốc lưới cơ sở trong quan trắc lún công trình. 
			 | 
			
			 Hoàng Thị Minh Hương 
			 | 
			
			 Tạp chí công nghiệp Mỏ, số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 137 
			 | 
			
			 Nghiên cứu ứng dụng máy toàn đạc điện tử để chuyền độ cao qua giếng đứng xuống hầm khi thi công hầm đối hướng 
			 | 
			
			 Trần Viết Tuấn 
			 | 
			
			 Tạp chí công nghiệp Mỏ, số 2  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 138 
			 | 
			
			 Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong bố trí thi công xây dựng nhà siêu cao tầng 
			 | 
			
			 Trần Viết Tuấn 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Xây dựng, số 1  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 139 
			 | 
			
			 Nghiên cứu một số giải pháp công nghệ trong đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển ven bờ phục vụ khảo sát thiết kế các công trình cảng biển Việt nam 
			 | 
			
			 Trần Viết Tuấn 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học 
			Đo đạc- Bản đồ, số 16 
			  
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 140 
			 | 
			
			 Về bài toán xây dựng mô hình lập thể đơn giải tích 
			 | 
			
			 Trần Đình Trí, 
			Trần Thanh Hà 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 141 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tác động của quá trình khai thác mỏ đối với đới bờ khu vực bể than Quảng Ninh bằng tư liệu địa tin học. 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Hùng 
			Hoàng Văn Nghiệp 
			NethnaphaPhouangsomthong 
			Phạm T. Thanh Hòa 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ, số 15 
			 | 
			
			 3/2013 
			 | 
		
		
			| 
			 142 
			 | 
			
			 Xác định vị trí điểm giao cắt trong xử lý số liệu đo cao vệ tinh bằng cách mô phỏng đa thức bậc hai. 
			  
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Sáng 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất, số 41 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 143 
			 | 
			
			 Xác định các hàm hiệp phương sai khi tính dị thường trọng lực bằng số liệu đo cao vệ tinh sử dụng phương pháp Collication. 
			  
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Sáng 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất, số 41 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 144 
			 | 
			
			 Xác đinh giới hạn sử dụng hệ tọa độ địa diện chân trời địa phương trong trắc địa công trình 
			 | 
			
			 Đặng Nam Chinh 
			Lê Văn Hùng 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất, Số 41 
			 | 
			
			 01/2013 
			 | 
		
		
			| 
			 145 
			 | 
			
			 Xác định số hiệu chỉnh đồng bộ thời gian vào khoảng cách giả dựa trên các tham số quỹ đạo và vị trí gần đúng của anten máy thu 
			  
			 | 
			
			 Đặng Nam Chinh 
			        Konexana     
			       Yomleuangsa 
			Khương Văn Long 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ- Địa chất, Số 41 
			 | 
			
			 01/2013 
			 | 
		
		
			| 
			 146 
			 | 
			
			 Khảo sát độ chính xác định vị tuyệt đối tĩnh xử lý sau bằng phần mềm Terrapos 1.34 trong điều kiện Việt Nam 
			 | 
			
			 Dương Vân Phong 
			Bùi Khắc Luyên 
			Nguyễn Thái Chinh 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - ĐC 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 147 
			 | 
			
			 Phương pháp xác định đồng thời các thông số kĩ thuật của máy Toàn đạc điện tử trong điều kiện Việt Nam 
			 | 
			
			 Dương Vân Phong 
			Phạm Ngọc Quang 
			 | 
			
			 Tạp chí KHKT Mỏ - ĐC 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 148 
			 | 
			
			 Ứng dụng kỹ thuật đo GNSS động xử lý tức thời trong quan trắc chuyển dịch, biến dạng đường sắt do xây dựng và khai thác mỏ. 
			 | 
			
			 Đào Đức Phương 
			Bùi Khắc Luyên 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 149 
			 | 
			
			 Tính toán độ cao thủy chuẩn từ kết quả nội suy khoảng chênh geoid cho khu vực phía nam Việt Nam. 
			 | 
			
			 Bùi Khắc Luyên 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 41. 
			 | 
			
			 1/2013 
			 | 
		
		
			| 
			 150 
			 | 
			
			 Bình sai kết hợp sử dụng dữ liệu đo GPS, thủy chuẩn và độ cao geoid trên khu vực Cẩm Phả - Mông Dương, Quảng Ninh. 
			 | 
			
			 Bùi Khắc Luyên 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp mỏ số 2B 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 151 
			 | 
			
			 Xây dựng mô hình Geoid cục bộ cho khu vực Cẩm Phả - Mông Dương 
			 | 
			
			 Vũ Đình Toàn 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 41 
			 | 
			
			 1/2013 
			 | 
		
		
			| 
			 152 
			 | 
			
			 Sự cần thiết sử dụng các tham số tính chuyển tọa độ khi xử lý số liệu GPS trong hệ tọa độ VN-2000 ở Việt Nam 
			 | 
			
			 Vũ Đình Toàn 
			Đào Đức Phương 
			Lê Thị Thanh Tâm 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 41. 
			 | 
			
			 1/2013 
			 | 
		
		
			| 
			 153 
			 | 
			
			 Kiểm tra độ tin cậy lưới GPS cạnh ngắn bằng các trị đo bổ sung 
			 | 
			
			 Nguyễn Thái Chinh 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 41 
			 | 
			
			 1/2013 
			 | 
		
		
			| 
			 154 
			 | 
			
			 Xác định dị thường trọng lực và dị thường độ cao từ kết quả của vệ tinh Gradient trọng lực GOCE tại Việt Nam. 
			 | 
			
			 Nguyễn Văn Sáng 
			 | 
			
			 Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ – Địa Chất số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 155 
			 | 
			
			 Một số phương pháp nội suy trị đo GNSS và ứng dụng. 
			 | 
			
			 Nguyễn Gia Trọng 
			Nguyễn Văn Cương. 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học đo đạc và bản đồ số 17 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 156 
			 | 
			
			 Nghiên cứu giải pháp chia sẻ dữ liệu địa lý trên phần mềm mã nguồn mở  GEOSERVER 
			 | 
			
			 Trần Vân Anh 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 157 
			 | 
			
			 Mô phỏng ảnh hưởng của túi khí, túi nước đến các trạng thái mất ổn định, gây tai biến địa chất trong khai thác mỏ hầm lò 
			 | 
			
			 Nguyễn Quang Phích 
			Nguyễn Văn Mạnh 
			 Lê Tuấn Anh và nnk 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ, số 2 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 158 
			 | 
			
			 Nguyên nhân và một số giải pháp hạn chế, khắc phục khuyết tật trong bê tông xi măng 
			 | 
			
			 Bùi Văn Đức 
			Lê Tuấn Anh 
			 Phạm Ngọc Anh 
			 | 
			
			 Thông tin Khoa học công nghệ mỏ, số 3 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 159 
			 | 
			
			 Nghiên cứu phương pháp biểu đồ tương tác trong tính toán sức chịu tải của cột BTCT cường độ cao. 
			 | 
			
			 Trần Mạnh Hùng 
			Lê Huy Việt. 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ, Số 4 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 160 
			 | 
			
			 Nghiên cứu tính toán cường độ chịu uốn của dầm bê tông sử dụng thanh polymer thay thế cốt thép chịu lực. 
			 | 
			
			 Đặng Quang Huy 
			 Trần Mạnh Hùng 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ, Số 5 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 161 
			 | 
			
			 Sử dụng phần mềm Flac phân tích hiệu quả khống chế lượng bùng nền trong đường lò chống giữ bằng vì neo kết hợp với neo cáp 
			 | 
			
			 Đào Viết Đoàn 
			 | 
			
			 Tạp chí Công nghiệp Mỏ, Số 5 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 162 
			 | 
			
			 Nứt nẻ trong bê tông xi măng, nguyên nhân và một số giải pháp phòng tránh, khắc phục 
			 | 
			
			 Nguyễn Quang Phích 
			Bùi Văn Đức 
			Lê Tuấn Anh 
			 Phạm Ngọc Anh 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 42 
			 | 
			
			 2013 
			 | 
		
		
			| 
			 163 
			 | 
			
			 Nghiên cứu xây dựng mô hình địa cơ dự báo hiện tượng phá hủy, dịch chuyển và biến dạng trong khai thác than vùng Quảng Ninh 
			 | 
			
			 Nguyễn Quang Phích 
			Phạm Văn Chung 
			 | 
			
			 Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất số 43 
			 | 
			
			 2013 
			 |