TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
Đề tài NCKH cơ sở
|
1
|
Thiết kế, chế tạo và lập trình bo mạch vi xử lý phục vụ giảng dạy một số môn học chuyên ngành Công nghệ thông tin của trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Lê Quang Cường
|
Tin học Mỏ
|
T16-01
|
Không thực hiện
(chuyển công tác)
|
2
|
Nghiên cứu đề xuất một hệ logic mờ toán học ngôn ngữ
|
Lê Văn Hưng
|
Công nghệ phần mềm
|
T16-02
|
Đã hoàn thành |
3
|
Nghiên cứu xây dựng đặc tính động cơ không đồng bộ dựa trên nền hệ thống nhúng
|
Đặng Văn Chí
|
Tự động hóa XN Mỏ
|
T16-03
|
Đã hoàn thành |
4
|
Thiết kế, chế tạo khuôn ép cho hợp kim magiê thể khối đạt cấu trúc hạt siêu mịn bằng phương pháp biến dạng dẻo mãnh liệt
|
Phạm Thị Thủy
|
Kỹ thuật cơ khí
|
T16-04
|
Đã hoàn thành |
5
|
Nghiên cứu, thiết kế chế tạo thiết bị giám sát và cảnh báo tần số cho nhà máy nhiệt điện phục vụ công tác đào tạo
|
Đỗ Như Ý
|
Điện khí hóa
|
T16-05
|
Đã ohàn thành |
6
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình địa cơ trong việc dự báo khả năng sinh cát của các giếng khoan tại mỏ Hải Thạch, Mộc Tinh
|
Lê Quang Duyến
|
Khoan khai thác
|
T16-06
|
Đã hoàn thành |
7
|
Nghiên cứu lựa chọn loại giàn khoan thích hợp trong việc khoan phát triển mỏ tại lô B & 48/95, 52/97 tại Ô Môn, Cà Mau
|
Nguyễn Trần Tuân
|
Khoan khai thác
|
T16-07
|
Đã hoàn thành |
8
|
Tối ưu hóa hệ dung dịch khoan và tính toán độ ổn định thành giếng khoan tại bồn Trũng Nam Côn Sơn
|
Vũ Thiết Thạch
|
Khoan khai thác
|
T16-08
|
Đã hoàn thành |
9
|
Nghiên cứu đặc tính phá hủy của bê tông bằng tổ hợp hệ thống siêu âm và thí nghiệm nén đơn trục
|
Bùi Trường Sơn
|
Địa chất công trình
|
T16-09
|
Đã hoàn thành |
10
|
Nghiên cứu các quá trình biến chất trao đổi sau magma của khối granitoid Ngân Sơn và mối liên quan với khoáng sản
|
Phạm Trường Sinh
|
Khoáng thạch
|
T16-10
|
Đã hoàn thành |
11
|
Nghiên cứu quy trình xử lý nhiệt nâng cao chất lượng thạch anh, topaz vùng Xuân Lẹ, Thường Xuân, Thanh Hóa
|
Phạm Thị Thanh Hiền
|
Nguyên liệu khoáng
|
T16-11
|
Đã hoàn thành |
12
|
Nghiên cứu và xây dựng một số bài thí nghiệm vật lý đại cương ảo trên máy tính điện tử
|
Tống Bá Tuấn
|
Vật lý
|
T16-12
|
Đã hoàn thành |
13
|
Nghiên cứu công nghệ chế tạo và tính chất của vật liệu chiết suất âm cấu trúc nhẫn tròn
|
Phạm Thị Trang
|
Vật lý
|
T16-13
|
Đã hoàn thành |
14
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác quang trên cơ sở Cu2O ứng dụng trong xử lý môi trường
|
Nguyễn Thị Kim Thoa
|
Hóa học
|
T16-14
|
Đã hoàn thành |
15
|
Đánh giá mức độ hài lòng trong công việc của người lao động làm việc trên các giàn khoan biển thuộc Tập đoàn dầu khí quốc gia Việt Nam
|
Nguyễn Thanh Thủy
|
Quản trị DN ĐCDK
|
T16-15
|
Đã hoàn thành |
16
|
Nghiên cứu hoàn thiện các thông số công nghệ nhằm nâng cao hiệu quả khai thác than lò chợ dài hạ trần cơ giới hóa vỉa dầy dốc thoải vùng Quảng Ninh
|
Bùi Mạnh Tùng
|
Khai thác hầm lò
|
T16-16
|
Đã hoàn thành |
17
|
Nghiên cứu xây dựng thông số đường lò nhằm đáp ứng năng lực vận tải và tiết kiệm chi phí vận tải khi khai thác mỏ quặng Nikel Bản Phúc
|
Nguyễn Phi Hùng
|
Khai thác hầm lò
|
T16-17
|
Đã hoàn thành |
18
|
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ khai thác than bằng máy khấu cho các vỉa dày, dốc thoải tại Công ty than Vàng Danh
|
Vũ Trung Tiến
|
Khai thác hầm lò
|
T16-18
|
Đã hoàn thành |
19
|
Nghiên cứu thành phần, tính chất nguyên tố kim loại đất hiếm trong chất thải thiết bị điện, điện tử và đề xuất phương pháp thu hồi kim loại đất hiếm
|
Phạm Khánh Huy
|
Địa sinh thái&CNMT
|
T16-19
|
Đã hoàn thành |
20
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình CTRAN/W mô phỏng quá trình phát tán một số chất gây ô nhiễm môi trường tại các bãi thải do hoạt động khai thác khoáng sản kim loại ở Quỳ Hợp, Nghệ An
|
Nguyễn Thị Hòa
|
Kỹ thuật môi trường mỏ
|
T16-20
|
Đã hoàn thành |
21
|
Nguyên nhân và một số giải pháp cơ bản đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội trong sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất hiện nay
|
Phạm Quốc Đảm
|
Khoa GDQP
|
T16-21
|
Đã hoàn thành |
22
|
Đề xuất nhận diện quan hệ không gian lân cận phức cho dữ liệu dạng vùng của cơ sở dữ liệu địa lý
|
Trần Quỳnh An
|
Bản đồ
|
T16-22
|
Đã hoàn thành |
23
|
Nghiên cứu giải pháp xử lý số liệu phục vụ ứng dụng của mạng lưới các trạm quan sát vệ tinh liên tục (CORS) ở Việt Nam
|
Nguyễn GiaTrọng
|
Trắc địa cao cấp
|
T16-23
|
Đã hoàn thành |
24
|
Nghiên cứu phương pháp xác định sự thay đổi bất thường của mực nước biển bằng số liệu đo cao vệ tinh trên Biển Đông
|
Lê Thị Thanh Tâm
|
Trắc địa cao cấp
|
T16-24
|
Đã hoàn thành |
25
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán tối ưu đa mục tiêu dự báo nhu cầu sử dụng đất tại huyện Yên Dũng tỉnh Bắc Giang
|
Trần Xuân Miễn
|
Địa chính
|
T16-25
|
Đã hoàn thành |
26
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo biến động sử dụng đất trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS
|
Phạm Thị Làn
|
Trắc địa mỏ
|
T16-26
|
Đã hoàn thành |
27
|
Nghiên cứu phương pháp xác đinh sự thay đổi đường bờ vùng ven biển miền Trung sử dụng tư liệu viễn thám đa thời gian
|
Nguyễn Văn Trung
|
Đo ảnh viễn thám
|
T16-27
|
Đã hoàn thành |
28
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng ảnh RADAR lập thể để thành lập mô hình số độ cao (Digtal Elevantion Model) trong điều kiện Việt Nam
|
Trần Thanh Hà
|
Đo ảnh viễn thám
|
T16-28
|
Đã hoàn thành |
29
|
Xác định các hàm mục tiêu phục vụ việc đánh giá chất lượng lưới khống chế dạng đường chuyền sau bình sai
|
Lê Ngọc Giang
|
Phổ thông và Sai số
|
T16-29
|
Đã hoàn thành |
30
|
Nghiên cứu xác định kích thước tối thiểu của trụ bảo vệ tự nhiên cho đường lò chuẩn bị khi khai thác vỉa 14-2 mức -300 khu cánh Bắc mỏ than Khe Chàm
|
Đào Viết Đoàn
|
XDCTN& Mỏ
|
T16-30
|
Đã hoàn thành |
31
|
Nghiên cứu tính toán kết cấu tháp thép cao theo phương pháp phi tuyến
|
Nguyễn Văn Mạnh
|
Kỹ thuật xây dựng
|
T16-31
|
Đã hoàn thành |
Nhiệm vụ KHCN cấp cơ sở
|
32
|
Hoàn thiện phương pháp phân phối thu nhập tăng thêm cho cán bộ, viên chức trong Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
Quản trị DN Mỏ
|
T16-32
|
Đã hoàn thành |