TT
|
Tên đề tài, nhiệm vụ KH&CN
|
Chủ nhiệm
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
Đề tài KHCN cấp cơ sở
|
1
|
Xây dựng hệ thống quản lý và tra cứu hồ sơ cán bộ - công nhân viên trên nền tảng Web: Ví dụ triển khai cho Công ty khai thác khoáng sản COECCO
|
Nguyễn Thị Phương Bắc
|
Tin học mỏ
|
T17-01
|
Đã hoàn thành |
2
|
Nghiên cứu thiết kế chế tạo máy cấp liệu rung dạng GZS
|
Nguyễn Văn Xô
|
Máy và thiết bị mỏ
|
T17-02
|
Đã hoàn thành |
3
|
Nghiên cứu xây dựng bài thí nghiệm đa năng phục vụ cho các môn học mô hình hóa, điều khiển quá trình và tự động hóa quá trình sản xuất
|
Nguyễn Chí Tình
|
Tự động hóa
|
T17-03
|
Đã hoàn thành |
4
|
Xác định cấu trúc mặt Moho khu vực miền võng Hà nội theo phân tích nguồn số liệu trọng lực tỷ lệ 1:50.000
|
Phan Thị Hồng
|
Điạ vật lý
|
T17-04
|
Đã hoàn thành |
5
|
Nâng cao ý thức tổ chức kỷ luật cho sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông qua học tập môn Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
Trần Văn Độ
|
Giáo dục quốc phòng
|
T17-05
|
Đã hoàn thành |
6
|
Nghiên cứu hiện tượng khuếch tán lên dốc tổng quát và của sai hỏng điểm trong vật liệu bán dẫn silic
|
Vũ Bá Dũng
|
Vật lý
|
T17-06
|
Đã hoàn thành |
7
|
Một số kết quả mở rộng về tính ổn định của hệ tích phân có trễ
|
Nguyễn Thị Lan Hương
|
Toán
|
T17-07
|
Đã hoàn thành |
8
|
Khảo sát các điều kiện tổng hợp màng magiê hydroxy apatit trên nền thép không gỉ 316L bằng phương pháp điện hóa nhằm ứng dụng làm nẹp vít xương chất lượng cao
|
Võ Thị Hạnh
|
Hóa
|
T17-08
|
Đã hoàn thành |
9
|
Nghiên cứu chế tạo chất màu TiO2 từ quặng ilmenite Việt Nam
|
Lê Thị Phương Thảo
|
Hóa
|
T17-09
|
Đã hoàn thành |
10
|
Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán địa chất làm sáng tỏ thêm tài nguyên, trữ lượng than mỏ Khe Chàm I, Quảng Ninh
|
Khương Thế Hùng
|
Tìm kiếm thăm dò
|
T17-10
|
Đã hoàn thành |
11
|
Xây dựng tháp nhu cầu trong công việc của người lao động tại một số doanh nghiệp khai thác than hầm lò khu vực Cẩm Phả
|
Lê Thị Thu Hường
|
Quản trị doanh nghiệp mỏ
|
T17-11
|
Đã hoàn thành |
12
|
Ứng dụng kết hợp mô hình AHP và DPSIR đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản đến môi trường khu vực huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Nguyễn Thị Cúc
|
Môi trường cơ sở
|
T17-12
|
Đã hoàn thành |
13
|
Nghiên cứu và tính toán kết cấu chống giữ hỗn hợp trong xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
Trần Tuấn Minh
|
Xây dựng CTN & mỏ
|
T17-13
|
Đã hoàn thành |
14
|
Nghiên cứu thiết lập đường cong lún bề mặt khi xây dựng các đường hầm nằm nông sử dụng phương pháp hồi quy phi tuyến
|
Nguyễn Tài Tiến
|
Xây dựng CTN & mỏ
|
T17-14
|
Đã hoàn thành |
15
|
Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống thông gió cho khu mỏ than Cẩm Thành, Công ty than Hạ Long đảm bảo khi tăng sản lượng từ 400.000 tấn/năm lên 700.000 tấn/năm
|
Nguyễn Cao Khải
|
Khai thác hầm lò
|
T17-15
|
Đã hoàn thành |
16
|
Nghiên cứu lựa chọn cấu trúc cột bua hợp lý để nâng cao hiệu quả đập vỡ đất đá và giảm thiểu cường độ sóng đập không khí khi nổ mìn trên các mỏ lộ thiên lớn vùng Quảng Ninh
|
Trần Quang Hiếu
|
Khai thác lộ thiên
|
T17-16
|
Đã hoàn thành |
17
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng tinh quặng graphit vùng Yên Thái - Yên Bái bằng quá trình hòa tách
|
Phạm Thị Nhung
|
Tuyển khoáng
|
T17-17
|
Đã hoàn thành |
18
|
Nghiên cứu công nghệ khử kẽm trong quặng sắt Thạch Khê bằng phương pháp vê viên - thiêu trong môi trường giàu oxi
|
Trần Văn Được
|
Tuyển khoáng
|
T17-18
|
Đã hoàn thành |
19
|
Nghiên cứu công nghệ giảm hàm lượng lưu huỳnh trong tinh quặng sắt nhà máy tuyển đồng Sin Quyền – Lào Cai
|
Vũ Thị Chinh
|
Tuyển khoáng
|
T17-19
|
Đã hoàn thành |
20
|
Ứng dụng thuật toán K Nearest Neighbors (KNN) nhằm nâng cao độ chính xác phân loại các bề mặt không thấm khu vực nông thôn từ ảnh vệ tinh Landsat OLI
|
Lê Thị Thu Hà
|
Trắc địa mỏ
|
T17-20
|
Đã hoàn thành |
21
|
Nghiên cứu phương pháp xác định sai số hệ thống còn tồn dư trong kết quả đo trọng lực bằng tàu trên Biển Đông
|
Nguyễn Văn Lâm
|
Trắc địa cao cấp
|
T17-21
|
Đã hoàn thành |
22
|
Nghiên cứu quy trình đo và thành lập chương trình xử lý số liệu quan trắc chuyển dịch ngang tường cừ bằng thiết bị cảm biến từ trong thi công nền - móng khi xây dựng nhà cao tầng
|
Đinh Thị Lệ Hà
|
Trắc địa công trình
|
T17-22
|
Đã hoàn thành |
23
|
Nghiên cứu phương pháp phân tích sự thay đổi của các đối tượng trên bề mặt từ chuỗi ảnh RADAR độ mở tổng hợp (SAR) đa thời gian
|
Lê Thu Trang
|
Đo ảnh & viễn thám
|
T17-23
|
Đã hoàn thành |
24
|
Nghiên cứu xác định các thông số góc dịch động cho mỏ Mông Dương khi khai thác xuống mức -500m
|
Nguyễn Quốc Long
|
Trắc địa mỏ
|
T17-24
|
Đã hoàn thành |
25
|
Nghiên cứu xây dựng bản đồ 3D từ dữ liệu ảnh máy bay không người lái (UAV) chi phí thấp
|
Bùi Ngọc Quý
|
Bản đồ
|
T17-25
|
Đã hoàn thành |
26
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quét laser mặt đất trong trắc địa công trình
|
Lê Đức Tình
|
Trắc địa công trình
|
T17-26
|
Đã hoàn thành |
Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở khác
|
27
|
Chế tạo máy CNC cỡ nhỏ sử dụng trong phòng thực hành Tự động hóa
|
Nguyễn Thế Lực
|
Tự động hóa
|
T17-27
|
Đã hoàn thành |
28
|
Nghiên cứu chế tạo một số modul thực hành cho Phòng thí nghiệm Điện - Điện tử
|
Nguyễn Thạc Khánh
|
Điện - Điện tử
|
T17-28
|
Đã hoàn thành |
29
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục pháp luật cho sinh viên Trường Đại học Mỏ - Địa chất trong giai đoạn hiện nay
|
Đào Thị Tuyết
|
Pháp luật
|
T17-29
|
Đã hoàn thành |
30
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác pháp chế của Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
Dương Thị Tuyết Nhung
|
Pháp luật
|
T17-30
|
Đã hoàn thành |