TT
|
Mã số, tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
1
|
Nghiên cứu đánh giá đặc điểm quặng hóa và phân vùng triển vọng quặng thiếc gốc khu vực Ma Ty - Du Long
|
ThS Bùi Thanh Tịnh
|
Tìm kiếm thăm dò
|
T17-31
|
Đã hoàn thành
|
2
|
Xây dựng quy trình tách khoáng vật zircon phục vụ công tác xác định tuổi tuyệt đối của đá bằng phương pháp đồng vị phóng xạ U - Pb tại Trung tâm Phân tích, Thí nghiệm Công nghệ cao. Áp dụng thử nghiệm đối với phức hệ Chu Lai - Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
|
KS Trịnh Thế Lực
|
Trung tâm phân tích Thí nghiệm cao
|
T17-32
|
Đã hoàn thành
|
3
|
Nghiên cứu, xây dựng sơ đồ mạng gió hợp lý và tính toán liên hợp các trạm quạt tại một số mỏ than hầm lò khai thác đồng thời nhiều mức vùng Quảng Ninh
|
ThS Nguyễn Hồng Cường
|
Bộ môn Khai thác Hầm lò
|
T17-33
|
Đã hoàn thành
|
4
|
Nghiên cứu khả năng ứng dụng công nghệ phá vỡ đất đá và than bằng khí nén ở mỏ than Mạo Khê nhằm đảm bảo an toàn và nâng cao hiệu quả trong quá trình khai thác
|
TS Đào Văn Chi
|
Bộ môn Khai thác Hầm lò
|
T17-34
|
Đã hoàn thành
|
5
|
Mô hình hoá khối đá nứt nẻ và cấu trúc hệ khe nứt hỗ trợ thiết kế và lập kế hoạch khai thác một số mỏ đá khối ở Việt Nam
|
TS Nguyễn Anh Tuấn
|
Bộ môn Khai thác Lộ thiên
|
T17-35
|
Đã hoàn thành
|
6
|
Nghiên cứu ứng xử của kết cấu nhà cao tầng chịu tải trọng động đất khi thay thế sơ đồ tính thực bằng sơ đồ tính tương đương
|
ThS Đặng Văn Phi
|
Bộ môn Kỹ thuật xây dựng
|
T17-36
|
Đã hoàn thành
|
7
|
Tổng hợp màng hydroxyapatit pha tạp bạc trên nền thép không gỉ 316L bằng phương pháp trao đổi ion để tăng cường khả năng kháng khuẩn cho màng hydroxyapatit
|
ThS. Đỗ Thị Hải
|
Bộ môn Hóa
|
T17-37
|
Đã hoàn thành
|
8
|
Nghiên cứu sự chuyển giao BCS – BEC trong dichalcogenide kim loại chuyển tiếp.
|
ThS. Đỗ Thị Hồng Hải
|
Bộ môn Vật lý
|
T17-38
|
Đã hoàn thành
|
9
|
Chế tạo và nghiên cứu tính chất vật liệu hấp thụ tuyệt đối trên cơ sở cấu trúc nhân tạo của kim loại
|
TS.Lê Đắc Tuyên
|
Bộ môn Vật lý
|
T17-39
|
Đã hoàn thành
|
10
|
Đề xuất phương pháp và xây dựng phần mềm tổng hợp tiếng nói tiếng Mường cho hai phương ngữ Mường Bi – Hòa Bình và Mường Tân Sơn – Phú Thọ
|
ThS Phạm Văn Đồng
|
Bộ môn Công nghệ phần mềm
|
T17-40
|
Đã hoàn thành
|
11
|
Ứng dụng mô hình Flow shop và thuật toán Tabu để hỗ trợ lập lịch sản xuất cho một doanh nghiệp
|
TS. Tạ Quang Chiểu
|
Bộ môn Tin học cơ bản
|
T17-41
|
Đã hoàn thành
|
12
|
Nghiên cứu, khảo sát dòng hỗn hợp vật liệu chèn lò trong đường ống trên mô hình thí nghiệm phục vụ công tác vận tải vật liệu chèn lò bằng thủy lực
|
ThS Nguyễn Duy Chỉnh
|
Bộ môn Kỹ thuật cơ khí
|
T17-42
|
Đã hoàn thành
|
13
|
Kết hợp phân tích đa thứ bậc và dữ liệu viễn thám trong thành lập bản đồ phân bố dân cư
|
TS Đỗ Thị Phương Thảo
|
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám
|
T17-43
|
Đã hoàn thành
|
14
|
Nghiên cứu phương pháp dự báo chuyển dịch biến dạng công trình theo mô hình động
|
TS. Phạm Quốc Khánh
|
Bộ môn Trắc địa công trình
|
T17-44
|
Đã hoàn thành
|
15
|
Nâng cao độ chính xác xây dựng mô hình số độ cao từ ảnh hàng không (UAV) để thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
|
TS. Phạm Hà Thái
|
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám
|
T17-45
|
Đã hoàn thành
|
16
|
Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động chiết xuất nước bề mặt sử dụng các chỉ số nước (WIs) trên tư liệu ảnh viễn thám
|
ThS. Cao Xuân Cường
|
Bộ môn Trắc địa Mỏ
|
T17-46
|
Đã hoàn thành
|
17
|
Nghiên cứu xác định ranh giới dịch chuyển và biến dạng trên bề mặt do ảnh hưởng khai thác các vỉa G9 và H10 mỏ than Mông Dương
|
ThS. Lê Văn Cảnh
|
Bộ môn Trắc địa Mỏ
|
T17-47
|
Đã hoàn thành
|
18
|
Hoàn thiện hệ thống thông tin phục vụ công tác khoán chi phí của các doanh nghiệp khai thác than trong giai đoạn chuyển từ công nghệ khai thác lộ thiên sang công nghệ khai thác hầm lò – Áp dụng cho Công ty Cổ phần Than Núi Béo
|
TS Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
Bộ môn Kinh tế Cơ sở
|
T17-48
|
Đã hoàn thành
|
19
|
Phương án tự chủ đại học ở một số quốc gia trên thế giới, đề xuất giải pháp cho Trường Đại học Mỏ - Địa chất
|
TS Nguyễn Thị Bích Lệ
|
Bộ môn Nguyên lý chủ nghĩa Mác – Lê nin
|
T17-49
|
Đã hoàn thành
|