TT
|
Mã số, tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Đơn vị
(Bộ môn)
|
Mã số
|
Ghi chú
|
Đề tài KH&CN
|
1
|
Xây dựng mô hình tìm kiếm và cứu nạn, cứu hộ thông qua các thiết bị liên lạc cá nhân hoạt động trong điều kiện thiên tai khắc nghiệt
|
TS Diêm Công Hoàng
|
Mạng Máy tính
|
T18-18
|
Đã nghiệm thu |
2
|
Nghiên cứu tổng hợp màng hydroxyapatit pha tạp kẽm trên nền thép không gỉ 316L bằng phương pháp trao đổi ion nhằm ứng dụng làm nẹp vít xương
|
TS Hà Mạnh Hùng
|
Hóa học
|
T18-19
|
Đã nghiệm thu |
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của dòng tiền tự do tới hiệu quả kinh doanh của các Công ty Cổ phần thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – khoáng sản Việt Nam
|
ThS Dương Thị Nhàn
|
Kế toán doanh nghiệp
|
T18-20
|
Đã nghiệm thu |
4
|
Xây dựng mô hình số phục vụ đánh giá cơ chế tụt lở than nóc trong lò chợ cơ giới hóa dồng bộ Công ty than Hà Lầm
|
TS Lê Tiến Dũng
|
Khai thác hầm lò
|
T18-21
|
Đã nghiệm thu |
5
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến công tác kế hoạch của các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin)
|
ThS Lê Đình Chiều
|
Quản trị doanh nghiệp Mỏ
|
T18-22
|
Đã nghiệm thu |
6
|
Nghiên cứu tuyển nổi thu hồi than từ bụi lò cao của nhà máy gang thép Cao Bằng
|
ThS Trần Văn Được
|
Tuyển khoáng
|
T18-23
|
Đã nghiệm thu |
7
|
Nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu, dự báo và thiết lập bản đồ không gian 3 chiều về độ chứa khí mê tan trong các vỉa than của mỏ than Khe Chàm 1 và đề xuất giải pháp tháo khí phù hợp
|
ThS Nguyễn Văn Quang
|
Khai thác hầm lò
|
T18-24
|
Đã nghiệm thu |
8
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện địa chất đến chiều dày vỏ chống đường hầm tiết diện nhỏ trong điều kiện đô thị Việt Nam
|
TS Nguyễn Duyên Phong
|
Xây dựng công trình ngầm và mỏ
|
T18-25
|
Đã nghiệm thu |
9
|
Nghiên cứu xây dựng hải đồ điện tử phục vụ công tác dẫn đường vào các luồng hàng hải ven biển Việt Nam (thử nghiệm thành lập hải đồ điện tử luồng vào cảng quốc tế Lạch Huyện, thành phố Hải Phòng)
|
ThS Phạm Văn Hiệp
|
Bản đồ
|
T18-26
|
Đã nghiệm thu |
10
|
Nghiên cứu đánh giá khả năng xử lý Fe, Mn trong nước thải mỏ than của một số loài thực vật thủy sinh
|
ThS Đỗ Thị Hải
|
Hóa học
|
T18-27
|
Đã nghiệm thu |
11
|
Ứng dụng phân tích thống kê đa biến và GIS đánh giá biến động chất lượng nước mặt tại khu vực khai thác và chế biến khoáng sản thuộc tỉnh Lào Cai
|
ThS Nguyễn Thị Cúc
|
Môi trường cơ sở
|
T18-28
|
Đã nghiệm thu |
12
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu xúc tác quang nano TiO2 biến tính Nd phủ trên tro trấu, để xử lý các hợp chất nitơ trong nước thải đầu ra của hệ thống sinh học xử lý nước thải nhà hàng khách sạn
|
TS Nguyễn Hoàng Nam
|
Kỹ thuật môi trường
|
T18-29
|
Đã nghiệm thu |
13
|
Nghiên cứu phương pháp kết nối các trạm quan trắc liên tục (CORS) trong hệ tọa độ quốc gia và khung quy chiếu trái đất quốc tế
|
ThS Nguyễn Gia Trọng
|
Trắc địa cao cấp
|
T18-30
|
Đã nghiệm thu |
14
|
Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh quang học để thành lập bản đồ mức độ cháy rừng
|
ThS Đoàn Thị Nam Phương
|
Đo ảnh và Viễn thám
|
T18-31
|
Đã nghiệm thu |
15
|
Xây dựng bộ thiết bị và quy trình thí nghiệm xác định hệ số thấm của tầng chứa nước lỗ hổng holocen sử dụng khí nén (pneumatic slug test – pst)
|
TS Nguyễn Bách Thảo
|
Địa chất thủy văn
|
T18-32
|
Đã nghiệm thu |
16
|
Phát triển mô hình 3d phân tích ổn định theo thời gian của khối trượt tại khu vực tỉnh Quảng Ninh phục vụ thiết kế hệ thống cảnh báo sơm
|
ThS Dương Văn Bình
|
Địa chất công trình
|
T18-33
|
Đã nghiệm thu |
17
|
Nghiên cứu quá trình phong hóa và các yếu tố ảnh hưởng trên cơ sở thành phần khoáng vật sét và đặc điểm địa hóa tràm tích lưu vực sông ba, nam trung bộ
|
TS Phạm Như Sang
|
Tìm kiếm thăm dò
|
T18-34
|
Đã nghiệm thu |
18
|
Mô phỏng dòng chảy và chuyển động của hạt qua môi trường rỗng (porous media) bằng phần mềm Ansys Fluent
|
TS Nguyễn Thị Hải Yến
|
Thiết bị Dầu khí và Công trình
|
T18-35
|
Đã nghiệm thu |
19
|
Tập hợp các chương trình giải bài toán ngược một chiều, hai chiều và 3 chiều trong thăm dò điện dùng dòng một chiều bằng phần mềm matlab
|
TS Kiều Duy Thông
|
Địa vật lý
|
T18-36
|
Đã nghiệm thu |
20
|
Nghiên cứu nguồn gốc dầu khí trong đá móng của mỏ Bạch Hổ dựa trên liên kết dầu thô - đá mẹ
|
ThS Bùi Thị Ngân
|
Địa chất dầu khí
|
T18-37
|
Đã nghiệm thu |
Nhiệm vụ KH&CN
|
21
|
Nghiên cứu thực trạng dạy và học Tiếng Anh chuyên ngành tại trường Đại học Mỏ - Địa chất và đề xuất các giải pháp khắc phục
|
ThS Dương Thúy Hường
|
Ngoại ngữ
|
NV18-38
|
Đã nghiệm thu |