Chuẩn đầu ra các ngành, chuyên ngành đào tạo

15/08/2017

Mã nhóm ngành

Mã Ngành

Ngành

Chuyên ngành

Khoa

DH101

52520604

Kỹ thuật dầu khí

Khoan khai thác

Dầu khí

Khoan thăm dò - khảo sát

Thiết bị dầu khí

Địa chất dầu khí

52520502

Kỹ thuật Địa vật lý

Địa vật lý

DH102

52510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Lọc hóa dầu

TT102

Chương trình tiên tiến

Lọc hóa dầu

DH103

52520501

Kỹ thuật địa chất

Địa chất

Khoa học và kỹ thuật địa chất

Địa chất công trình - Địa kỹ thuật

Nguyên liệu khoáng

Địa chất thủy văn - Địa chất công trình

DH104

52520503

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

Trắc địa ảnh, Viễn thám và Hệ thông tin địa lý

Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai

Bản đồ

Trắc địa

Địa chính

Trắc địa Mỏ - Công trình

DH113

52850103

Quản lý đất đai

Quản lý đất đai

DH105

52520601

Kỹ thuật mỏ

Khai thác

Mỏ

52520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

Tuyển khoáng

DH106

52480201

Công nghệ thông tin

Tin học địa chất

Công nghệ thông tin

Tin học kinh tế

Mạng máy tính

Tin học mỏ

Công nghệ phần mềm

Tin học trắc địa

Khoa học máy tính

DH107

52520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hóa

Cơ - Điện

52520201

Kỹ thuật điện, điện tử

Kỹ thuật Điện - điện tử

Điện khí hóa xí nghiệp

Hệ thống điện

DH108

52520103

Kỹ thuật cơ khí

Máy và thiết bị mỏ

Máy và tự động thủy khí

Công nghệ chế tạo máy

Cơ khí Ô tô

DH109

52580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Xây dựng

Xây dựng hạ tầng cơ sở

Xây dựng công trình ngầm và mỏ

Xây dựng công trình mỏ

Xây dựng công trình ngầm

DH110

52520320

Kỹ thuật môi trường

Địa sinh thái - Công nghệ môi trường

Môi trường

Kỹ thuật môi trường

DH111

52340101

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Kinh tế và Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh dầu khí

Quản trị kinh doanh mỏ

52340301

Kế toán

Kế toán

Kế toán tài chính công

File đính kèm