Trần Thanh Hải
GS.TSTrần Thanh Hải
Hiệu trưởng, Ủy viên BTV Đảng ủy Trường, Thành viên Hội đồng Trường, Chủ tịch HĐ KHĐT Trường, Trưởng bộ môn, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư cơ sở
Họ và tên Trần Thanh Hải
Đơn vị Hội đồng Trường, Ban Giám hiệu, Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường, Đảng bộ, Hội đồng chức danh Giáo sư cơ sở, Hội Đồng Khoa, Bộ môn Địa chất
Chức vụ Hiệu trưởng, Ủy viên BTV Đảng ủy Trường, Thành viên Hội đồng Trường, Chủ tịch HĐ KHĐT Trường, Trưởng bộ môn, Chủ tịch Hội đồng Giáo sư cơ sở
Năm sinh 1965
Giới tính Nam
Số điện thoại cơ quan 024.38385093, 024.38385840
Email tranthanhhai@humg.edu.vn
Quá trình công tác

01/2023 - nay: Thành viên Hội đồng Khoa học Trái đất-Khoa học biển, Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ Quốc gia (Nafosted),

01/2020 - 12/2022: Chủ tịch Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

12/2018 - nay: Hiệu trưởng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

3/2018 - Nay: Giáo sư, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

12/2017 - 12/2019: Phó chủ tịch, Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

8/2015 - 1/2019: Giám đốc, TT Phân tích thí nghiệm công nghệ cao, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

6/2015 - nay: Ủy viên Thường vụ, Ban chấp hành Đảng bộ Trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

7/2014 - 7/2016: Chủ tịch, Hội Các khoa học Trái đất (Solid Earth Sciences), Hiệp hội Khoa học Địa chất Châu Á-Châu Đại Dương (AOGS),

3/2014 - 1/2019: Giám đốc, Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

10/2013 - 2018: Ủy viên, Ủy ban Quốc gia về Chương trình Khoa học Địa chất Quốc tế (IGCP VN), UNESCO Việt Nam,

5/2013 - 12/2018: Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

9/2012 - 7/2015: Phó chủ tịch, Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

1/2011 - 8/2016: Giám đốc, TT Thông tin – Thư viện, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

6/2010 - 5/2015: Ủy viên BCH Đảng Bộ Trường, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

11/2009 - 03/2018: Phó Giáo sư Khoa học Trái đất, Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

9/2009 - 9/2012: Thư ký Hội đồng Khoa học Trái đất, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (NAFOSTED),

3/2008 - 6/2013: Phó Trưởng Khoa Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội

12/2006 - 02/2020: Ủy viên BCH Đảng bộ bộ phận, Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất, Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

11/2006 - Nay: Trưởng Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội

10/2005 - 10/2012: Giám đốc Bảo tàng, Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

10/2003 - 11/2006: Phó Trưởng Bộ môn Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

2002 - Nay: Giảng viên, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,

9/2001 - 01/2002: Tiến sĩ, Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Xuân Phương, Từ Liêm, Hà Nội

10/1994 - 5/1995: Kỹ sư, Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm, Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam,

4/1990 - 6/1994: Kỹ sư, Liên đoàn Địa chất 10, Cục Địa chất Việt Nam,

4/1988 - 4/1990: Kỹ sư thực tập, Liên đoàn Địa chất 10, Cục Địa chất Việt Nam,

Sách đã xuất bản
Giáo trình

1. Trần Thanh Hải, Cấu tạo địa chất - Đặc điểm cơ bản và phương pháp nghiên cứu, NXB Khoa học và Kỹ Thuật, Hà Nội, 2017

Sách tham khảo

1. Long Quoc Nguyen, Luyen Khac Bui, Xuan-Nam Bui, Hai Thanh Tran (Editors), Advances in Geospatial Technology in Mining and Earth Sciences, Environmental Science and Engineering, Springer Nature Switzerland AG 2023, 2023

2. Dieu Tien Bui, Hai Thanh Tran, Xuan Nam Bui (Editors), International Conference on Innovations for Sustainable and Responsible Mining (ISRM), Lecture Notes in Civil Engineering (LNCE), v. 108, 2020

3. Tống Duy Thanh, Mai Trọng Nhuận, Trần Nghi (Chủ biên), Trần Thanh Hải, Bách khoa thư Địa chất, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016

Sách chuyên khảo

1. Trần Văn Trị (chủ biên), Đồng tác giả, Bản đồ Địa chất, Tài nguyên Địa chất Việt Nam và các vùng biển kế cận 1:1.000.000, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2023

2. Trần Văn Trị (chủ biên), đồng tác giá, Geology and Georesources of Việt Nam, NXB Yourth Publishing House, 2023

3. Trần Văn Trị (chủ biên), đồng tác giá, Địa chất và Tài nguyên Việt Nam, NXB Thanh Niên, 2023

4. Nguyễn Như Trung (Chủ biên); Đồng tác giả, Các tiền đề tìm kiếm vỏ và kết hạch Fe-Mn khu vực Tây nam trũng sâu Biển Đông, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2023

5. Trần Thanh Hải, Kiến tạo hoạt động vùng ven biển miền Trung Việt Nam và tác động tới tai biến địa chất, NXB Khoa học Kỹ Thuật, Hà Nội, 2017

6. Awni Al-Otoom and Mohammad Al-Harashed (Chủ biên),Trần Thanh Hải, Minerals Processing and Benification, Daya Publishing House, New Delhi, India, 2015

7. Trần Văn Trị và Vũ Khúc (Chủ biên), Trần Thanh Hải, Geology and Natural Resources of Vietnam, Publishing House for Science and Technology, Hanoi, 2011

8. Trần Văn Trị và Vũ Khúc (Chủ biên),Trần Thanh Hải, Địa chất và Tài nguyên Việt Nam, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2009

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Tiến sĩ

1. Nguyễn Trường Giang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

2. Khoanta Volabood , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017

3. Vũ Xuân Lực , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

4. Hoàng Ngọc Đông , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012

5. Văn Đức Tùng , Viện Địa chất Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2011

6. Nguyễn Văn Thắng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Đang thực hiện

7. Ngọ Văn Hưng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Đang thực hiện

Thạc sĩ

1. Nguyễn Văn Biên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2023

2. Trịnh Thế Lực , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

3. Đào Viết Cảnh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

4. Lê Đức Lương , Trường đại học Mỏ - Địa chất, 2016

5. Nguyễn Văn Thắng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

6. Nguyễn Hữu Hiệu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015

7. Vũ Văn Lương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015

8. Nguyễn Thị Trầm , Trường đại học Mỏ - Địa chất, 2015

9. Vũ Văn Tú , Trường đại học Mỏ - Địa chất, 2015

10. Trần Thị Hường , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

11. Ngọ Văn Hưng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010

12. Vũ Xuân Lực , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010

13. Lê Chí Phúc , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010

14. Nguyễn Bá Minh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009

15. Lê Anh Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009

16. Võ Tiến Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2008

17. Lê Quốc Thanh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2006

18. Trần Mỹ Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2005

19. Trần Quốc Cường , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2003

Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Đề tài hợp tác quốc tế

1. Mineral Deposits of Southeast Asia, CODES Centre of Excellence in Ore Deposits, University of Tasmania, Australia, Tham gia, Nghiệm thu 2014

2. Tectonics and Metalogeny of Southeast Asia, CODES Centre of Excellence in Ore Deposits, University of Tasmania, Australia, Tham gia, Nghiệm thu 2010

Cấp Nhà nước

1. Bản chất kiến tạo của rìa nam-tây nam Địa khối Kon Tum và ý nghĩa của nó trong bình đồ kiến tạo khu vực, Mã số 105.01-2021.08, Thành viên nghiên cứu chủ chốt, Đang thực hiện

2. Nghiên cứu xác lập mô hình nguồn gốc và quy luật phân bố một số khoáng sản nội sinh có triển vọng khu vực địa khối Kon Tum, Mã số ĐTĐL.CN.112/21, Thành viên nghiên cứu chủ chốt, Đang thực hiện

3. Thạch luận và tuổi thành tạo các đá mafic, siêu mafic trong tổ hợp ophiolit thuộc đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa của chúng với tiến hóa kiến tạo địa khối Đông Dương, Mã số 105.99-2017.314, Thành viên nghiên cứu chủ chốt Đang thực hiện

4. Nguồn gốc và tiến hóa nhiệt động của các đá biến chất trung bình đến cao khu vực rìa đông bắc đới khâu Sông Mã và ý nghĩa của chúng trong tiến hóa kiến tạo khu vực Tây Bắc Bộ, Mã số 105.99-2020.12, Thành viên nghiên cứu chủ chốt Đang thực hiện

5. Nghiên cứu các tiền đề và dấu hiệu tìm kiếm khoáng sản liên quan vỏ mangan và kết hạch sắt - mangan khu vực Tây Nam trũng sâu Biển Đông, MS: KC09.33/16-20, thuộc Chương trình "Nghiên cứu KH và CN phục vụ quản lý biển, hải đảo và phát triển kinh tế biển", Mã số KC.09/16-20, Thành viên nghiên cứu chủ chốt, Nghiệm thu 2020

6. Nghiên cứu tác động của hoạt động tân kiến tạo đối với sự biến đổi dòng chính các lưu vực sông khu vực Miền Trung phục vụ bảo vệ các dòng sông, thử nghiệm cho lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn, Mã số BĐKH.13/16-20, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2020

7. Đặc điểm thạch học, địa hóa, tuổi đồng vị của các đá siêu mafic, mafic và biến chất vùng Tây Bắc đới Sông Mã: Luận giải môi trường kiến tạo của đới ophiolite và sự nghi ngờ về đới khâu Sông Mã, lịch sử phát triển kiến tạo khối Indochina, Mã số 105.01-2011.14, Thành viên nghiên cứu chủ chốt, Nghiệm thu 2017

8. Nghiên cứu, đánh giá kiến tạo hiện đại khu vực ven biển miền Trung Việt Nam và vai trò của nó đối với các tai biến thiên nhiên phục vụ dự báo và phòng tránh thiên tai trong điều kiện biến đổi khí hậu, Mã số BĐKH 42, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2015

9. Bản chất của các đới khâu kiến tạo Miền Bắc Việt Nam, Mã số 105.06.70.09, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2013

10. Nghiên cứu đặc điểm địa tầng, thành phần thạch học và mối quan hệ với sự hình thành, phát triển karst vùng Đông bắc Viêt Nam, Mã số KC08-19-06-10, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2010

11. Đặc điểm địa chất và sinh khoáng Đông bắc Việt Nam - Đông nam Trung Quốc trong Mezozoi và Kainozoi; Đề tài tác nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo nghị định thư Việt Nam - Trung Quốc; Bộ Khoa học và Công nghệ, Mã số 5-310 J, Thư ký, Nghiệm thu 2010

Cấp Bộ

1. Xây dựng mô hình tổng hợp các tác động tự nhiên và nhân sinh tới sự biến đổi dòng chảy và biến động bờ biển khu vực Tây Nam Bộ, Mã số CT.2022.01.MDA.05, Đang thực hiện

2. Nghiên cứu các yếu tố tác động tới sự biến đổi dòng chảy, đới bờ khu vực Tây Nam Bộ và tai biến thiên nhiên liên quan, đề xuất giải pháp phòng tránh, giảm thiểu, Mã số CT. 2022.01, Thành viên Ban Chủ nhiệm chương trình, Đang thực hiện

3. Nghiên cứu cấu trúc địa chất và vận động kiến tạo trẻ tác động tới sự biến đổi của dòng chảy và đới bờ, ý nghĩa của chúng đối với tai biến thiên nhiên khu vực Tây Nam Bộ, Mã số CT.2022.01.MDA.01, Thành viên nghiên cứu chủ chốt, Đang thực hiện

4. Bản chất kiến tạo của các thành tạo biến chất cao rìa đông địa khối Kom Tum và ý nghĩa đối với sự tiến hóa địa chất khu vực Đông Dương, Mã số B2019-MDA-562-15ĐT, Chủ nhiệm Đang thực hiện

5. Quy luật vận động kiến tạo hiện đại khu vực đồng bằng ven biển Quảng Nam và ý nghĩa của nó trong dự báo và phòng tránh tai biến địa chất, Mã số B2017-MDA-14DT, Thành viên nghiên cứu chủ chốt, Nghiệm thu 12/2020

6. Nghiên cứu bản chất và vị trí kiến tạo của các thành tạo bazan cầu gối vùng vùng Cao Bằng – Lạng Sơn và ý nghĩa của chúng trong luận giải kiến tạo khu vực, Mã số B2009-02-06, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2010

7. Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Hà Quảng, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2007

8. Xác định sự tồn tại, bản chất và vai trò của Đới khâu Sông Mã trong bình đồ kiến tạo Tây bắc Việt Nam, Mã số 715006, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2007

9. Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Bắc Kạn, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2006

10. Nghiên cứu, khảo sát, đánh giá tổng quan tài nguyên, trữ lượng urani ở Việt Nam, Tham gia, Nghiệm thu 2005

11. Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Yên Châu, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2005

12. Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Trùng Khánh, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2005

13. Nghiên cứu cấu trúc kiến tạo phục vụ đo vẽ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 nhóm tờ Lai Châu, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2005

14. Khảo sát địa chất cấu trúc và giải đoán kiến tạo mặt Cắt dọc Sông Đà đoạn Lai Châu-Sơn La, tây bắc Việt Nam, Mã số 710904, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2005

15. Nghiên cứu các chế độ biến dạng và không gian kiến tạo của các thực thể địa chất ở vùng Lai Châu theo quan điểm của học thuyết Kiến tạo mảng, Mã số B2003-36-43, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2004