2005 - nay: Phó giáo sư, Việt Nam, ngày cấp bằng 2005
1994 - 2000: Tiến sỹ, Quang điện tử, Trường Đại học Tổng hợp Amsterdam, Hà Lan, ngày cấp bằng 2000
1982 - 1986: Cử nhân khoa học, Vật lý chất rắn, Trường Đại học KHoa học Tự nhiên - ĐHQGHN, Việt Nam, ngày cấp bằng 1986
1/2020 - nay: , Trường Đại học Phenikaa,
2016 - 2019: Trưởng phòng, Phòng Khảo Thí và đảm bảo chất lượng giáo dục, Trường Đại học Mỏ- Địa chất
2011 - 2016: Phó Trưởng phòng, Phòng Hợp tác Quốc tế, Nhà C 12 tầng , Trường ĐH Mỏ- Địa chất
2006 - 1/2020: Trưởng bộ môn Vật lý, Trường ĐH Mỏ - Địa chất,
2000 - 2005: Trưởng phòng Đào tạo sau đại học, Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS),
1986 - 1/2020: Giảng viên, Bộ môn Vật lý, Khoa KHCB, Trường ĐH Mỏ - Địa chất, Phòng 1106, Nhà C12 tầng, Trường Đại học Mỏ -Địa chất
Physics C for Advanced Program, Đại học
Physics B for Advanced Program, Đại học
Physics A for Advanced Program, Đại học
Vật lý đại cương B1, B2, Đại học
Vật lý đại cương A2, Đại học
Vật lý đại cương A1, Đại học
1. Dư Thị Xuân Thảo, Hồ Quỳnh Anh, Lê Đắc Tuyên, Đỗ Thị Hồng Hải, Bài tập Vật lý đại cương Tập 2, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Hà Nội, 2016
2. Dư Thị Xuân Thảo, Nguyễn Diệu Thu, Nguyễn Mạnh Hùng, Tống Bá Tuấn, Phạm Thị Trang, Bài tập Vật lý đại cương Tập 1, Cơ Nhiệt, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Hà Nội, 2016
1. Đào Việt Thắng , Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2016
2. Nguyễn Mạnh Hùng , Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 2015
1. Nguyễn Mạnh Hùng , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2006
2. Hoàng Hữu Tân , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2005
3. Vương Dương Nguyên , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2004
4. Nguyễn Văn Hùng , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2004
5. Đỗ Huy Lập , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2003
6. Phạm Thị Thủy , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2003
7. Tống Thị Hảo Tâm , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2003
8. Lê Trọng Lư , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, 2002
9. Trịnh Xuân Anh , Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Quang lượng tử
Khoa học vật liệu
1. Ảnh hưởng của các ion 3d, 4f và halogen lên tính chất quang và điện từ của vật liệu ABO3 và XYO4, Mã số 103.02-2014.21, Tham gia, Nghiệm thu 12/2016
2. Chế tạo, nghiên cứu và thử nghiệm ứng dụng một số vật liệu quang xúc tác có cấu trúc nano mét, Mã số FWO.2011.23, Tham gia, Nghiệm thu 12/2013
3. Chế tạo và nâng cao chất lượng các vật liệu phát quang chứa đất hiếm trên các vật liệu nền SiO2, TiO2 và Al2O3, Mã số 44-12-04, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2011
1. Nghiên cứu chế tạo và tính chất một số vật liệu dạng oxit (kẽm, nhôm) có pha tạp chất quang từ ứng dụng trong công nghệ điện tử, Mã số B2007-02-40, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2009
2. Nghiên cứu vật liệu compozit gia cường sợi tự nhiên, Mã số B2003-59-11, Tham gia, Nghiệm thu 12/2004
3. Nghiên cứu chế tạo và tính chất vật lý của một số vật liệu quang điện tử, Mã số B2001-59-05, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2003
1. Thiết kế và xây dựng quy trình chế tạo linh kiện điện tử cấu trúc kim loại-điện môi-bán dẫn (MOS), Mã số T15-2005, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2005
2. Xây dựng hệ chế tạo vật liệu bằng phương pháp sol-gel, Mã số T37-2004, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2004