Bùi Hoàng Bắc
PGS.TSBùi Hoàng Bắc
Giám đốc Trung tâm, Trưởng bộ môn, UV Hội đồng Khoa, Ủy viên Hội đồng Giáo sư cơ sở
Họ và tên Bùi Hoàng Bắc
Đơn vị Hội đồng chức danh Giáo sư cơ sở, Hội Đồng Khoa, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, TT Phân tích, thí nghiệm công nghệ cao
Chức vụ Giám đốc Trung tâm, Trưởng bộ môn, UV Hội đồng Khoa, Ủy viên Hội đồng Giáo sư cơ sở
Năm sinh 1977
Giới tính Nam
Số điện thoại di động 0988031768
Email buihoangbac@humg.edu.vn
Hồ sơ nghiên cứu

Hồ sơ nghiên cứu trên Scopus: https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=57191982391

Hồ sơ nghiên cứu trên ORCID: https://orcid.org/0000-0002-2671-3186

Hồ sơ nghiên cứu trên Google Scholar: https://scholar.google.com/citations?user=ilESoZEAAAAJ&hl=en

Hồ sơ nghiên cứu trên Research Gate: https://www.researchgate.net/profile/Bui-Bac

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Tiến sĩ

1. Đào Minh Nhựt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2026

2. Hoàng Văn Dũng , Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, 2025

Thạc sĩ

1. Phenglilerm Sensousit , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022

2. Trần Minh Đức , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022

3. Bùi Thanh Hải , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021

4. Vũ Ngọc Minh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021

5. Đào Minh Nhựt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021

6. Nguyễn Quang Duy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020

7. Somlid THUMMALATH , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020

8. Lâm Quang Nho , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020

9. Nguyễn Quang Duy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2020

10. Nguyễn Văn Đạt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

11. Dương Kim Đức , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

12. Trần Hải Nam , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

13. Dương Quang Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

14. Đoàn Hữu Tuyến , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2019

15. Nguyễn Duy Thiệu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018

16. Nguyễn Tiến Thành , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018

17. Vũ Đức Hùng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018

18. Bùi Quyết Thắng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017

19. Đoàn Văn Chương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017

20. Đào Sơn Tùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

21. Nguyễn Thị Quỳnh Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2015

22. Phạm Viết Chỉnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

23. Nguyễn Nam Hải , Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

24. Nguyễn Văn Biên , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

25. Trần Thế Tâm , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

26. Mai Ngọc Luân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

27. Trương Hữu Mạnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

28. Nguyễn Quốc Trung , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

29. Phạm Tuân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2013

30. Đỗ Mạnh An , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012

31. Nguyễn Văn Dương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012

32. Nguyễn Giang Nam , Đại học Mỏ Địa chất, 2010

Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Cấp Nhà nước

1. Thạch luận và tuổi thành tạo các đá mafic, siêu mafic trong tổ hợp ophiolit thuộc đới khâu Tam Kỳ - Phước Sơn và ý nghĩa của chúng với tiến hóa kiến tạo địa khối Đông Dương, Mã số 105.99-2017.314, Thư ký khoa học., Nghiệm thu 2022

2. Nghiên cứu các đặc tính của khoáng vật haloysit nano dạng ống trong các thể pegmatit bị phong hóa thuộc Phức hệ Tân Phương vùng Thạch Khoán, Phú Thọ và ứng dụng chúng trong xử lý môi trường ô nhiễm., Mã số 105.99-2017.317, Chủ nhiệm., Nghiệm thu 2021

3. Nghiên cứu tái sử dụng tro than từ các nhà máy nhiệt điện làm nguyên liệu cho sản xuất vật liệu mao quản trung bình (MCM-41) phục vụ công tác bảo vệ môi trường., Mã số 105.08-2014.10, Thư ký khoa học., Nghiệm thu 2019

4. Áp dụng phương pháp định tuổi K-Ar của khoáng vật sét hình thành trong điều kiện biến chất thấp để nghiên cứu lịch sử hoạt động hiện đại của đứt gãy Sông Hồng. Luận giải về tần suất xuất hiện và các hoạt động động đất liên quan, Mã số 105.03-2011.11, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 03/04/2017

5. Đặc điểm thạch học, địa hóa, tuổi đồng vị của các đá siêu mafic, mafic và biến chất vùng Tây Bắc đới Sông Mã: Luận giải môi trường kiến tạo của đới ophiolite và sự nghi ngờ về đới khâu Sông Mã, lịch sử phát triển kiến tạo khối Indochina, Mã số 105.01-2011.14, Thành viên chủ chốt, Nghiệm thu 30/08/2015

Cấp Bộ

1. Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý., Mã số B2017-MDA-17ĐT, Chủ nhiệm., Nghiệm thu 12/2018

Cấp cơ sở

1. Nghiên cứu xây dựng bộ ảnh Atlas khoáng vật sét cho các kiểu mỏ kaolin ở miền Bắc Việt Nam sử dụng máy điện tử quét (SEM) và máy nhiễu xạ tia X (XRD) phục vụ công tác đào tạo sinh viên ngành Kỹ thuật địa chất, Mã số T15-16, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 17/12/2015

2. Nghiên cứu ứng dụng một số mô hình toán địa chất kết hợp GIS đánh giá tiềm năng quặng đồng khu vực Lũng Pô - Hợp Thành, Lào Cai, Mã số T14-32, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 24/12/2014