2006 - 2011: Tiến sĩ, Trắc địa, ĐH Trắc địa bản đồ Mátxcơva, LB Nga, ngày cấp bằng 2011
2000 - 2003: Thạc sĩ, Trắc địa, ĐH Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2003
1993 - 1998: Kỹ sư, Trắc địa, ĐH Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 1998
4/2019 - nay: Trưởng phòng, Phòng Quan hệ công chúng và Doanh nghiệp,
3/2018 - nay: Phó giáo sư, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
2013 - nay: Trưởng bộ môn, Bộ môn Trắc địa công trình,
2001 - nay: Giảng viên, ĐH Mỏ - Địa chất, 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
1998 - 2001: Trợ giảng, ĐH Mỏ - Địa chất, 18 phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Ứng dụng định vị vệ tinh trong Trắc địa công trình, Đại học
Ứng dụng công nghệ UAV trong Trắc địa công trình, Cao học
Tin học ứng dụng trong trắc địa công trình, Đại học
Mô hình số địa hình và ứng dụng trong trắc địa công trình, Cao học
Ứng dụng công nghệ mới trong trắc địa công trình, Cao học
Quan trắc biến dạng công trình, Đại học
Trắc địa công trình giao thông thủy lợi - thủy điện, Đại học
Cơ sở trắc địa công trình, Đại học
1. Trần Khánh, Nguyễn Việt Hà, Nguyễn Hà, Trần Thùy Linh, Tin học ứng dụng trong trắc địa công trình, NXB Giao thông vận tải, 2020
2. Nguyễn Việt Hà, Trần Khánh, Ứng dụng mô hình số địa hình trong trắc địa công trình, Nxb Giao thông vận tải, 2016
1. Văn Hùng Tiến , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2025
2. Vũ Ngọc Quang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2024
1. Ông Ích Nghiêm , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022
2. Lê Quốc Hiếu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022
3. Nguyễn Văn Vương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022
4. Hoàng Thị Hiên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022
5. Nguyễn văn Song , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
6. Nguyễn Hồng Ân , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
7. Đỗ Đức Thịnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
8. Đinh Ngọc Thân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
9. Nguyễn Văn Điều , Đại học Mỏ - Địa chất, 2021
10. Lê Hoàng Tuấn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
11. Nguyễn Văn Sinh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
12. Vũ Ngọc Huân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
13. Nguyễn Nam Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
14. Hoàng Minh Thái , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
15. Nguyễn Trọng Thành , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
16. Nguyễn Văn Dũng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
17. Nguyễn Văn Huy , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
18. Phạm Hiếu Học , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
19. Ngô Công Tuấn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
20. Nguyễn Ngọc Hà , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
21. Nguyễn Đình Mạnh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
22. Nguyễn Trọng Thông , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
23. Nguyễn Văn Tuân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
24. Nguyễn Gia Lễ , Đại học Mỏ - Địa chất, 2019
25. Nguyễn Trọng Hưng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
26. Nguyễn Thạch Cương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
27. Nguyễn Đăng Kiên , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
28. Lê Văn Giảng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
29. Đinh Công Cường , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
30. Nguyễn Trọng Hưng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
31. Nguyễn Văn Lam , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
32. Lê Quang Khánh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
33. Hoàng Sơn , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
34. Nguyễn Thị Nhung , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
35. Nguyễn Việt Hùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
36. Đỗ Thị Thúy Lan , Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
37. Nguyễn Ngọc Doan , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
38. Bùi Đức Công , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
39. Nguyễn Thị Hường , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
40. Võ Ngọc Thạch , Đại học Mỏ - Địa chất, 2016
41. Trần Ngọc Hiền , ĐH Mỏ - Địa chất, 2015
42. Dương Thị Mai , ĐH Mỏ - Địa chất, 2015
43. Doãn Hoa Mai , ĐH Mỏ - Địa chất, 2015
44. Nguyễn Thành Huân , ĐH Mỏ - Địa chất, 2014
45. Lương Văn Yên , ĐH Mỏ - Địa chất, 2014
46. Hà Văn Trung , ĐH Mỏ - Địa chất, 2014
47. Nguyễn Thanh Việt , ĐH Mỏ - Địa chất, 2013
48. Đinh Bá Sơn , ĐH Mỏ - Địa chất, 2013
1. Nghiên cứu các biện pháp nâng cao hiệu quả của công tác quan trắc chuyển dịch biến dạng công trình.
2. Nghiên cứu các phương pháp tính toán, xử lý số liệu trắc địa và ứng dụng công nghệ thông tin trong trắc địa công trình;
3. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ, thiết bị hiện đại trong khảo sát, thiết kế và thi công xây dựng công trình kỹ thuật;
1. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đo GPS động trong Trắc địa công trình, Mã số B2005-36-89, Tham gia Đang thực hiện
2. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp hiện đại để điều tra, lập bản đồ công trình ngầm một khu vực của Thành phố Hà Nội, Mã số TC-ĐT/08-02-2, Tham gia Đang thực hiện
1. Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp chuyển trục công trình lên các nhà siêu cao tầng bằng phương pháp chiếu đứng kết hợp trị đo GPS, Mã số T13-25, Chủ trì Đang thực hiện
2. Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy toàn đạc điện tử trong khảo sát các tuyến đường giao thông, Mã số T26-2004, Chủ trì Đang thực hiện