11/2015 - 6/2018: Tiến sĩ, Khoa học máy tính, Trường Đại học Montpellier, Pháp, ngày cấp bằng 2018
11/2009 - 11/2011: Thạc sĩ, Công nghệ thông tin, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 2012
9/2000 - 6/2004: Cử nhân, Công nghệ thông tin, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 2004
4/2019 - nay: Phó trưởng phòng, Phòng Đào tạo Đại học, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
11/2015 - 6/2018: Nghiên cứu sinh, Phòng thí nghiệm LIRMM, Trường Đại học Montpellier, Cộng hòa Pháp,
2/2008 - 11/2015: Phó trưởng bộ môn, Bộ môn Công nghệ phần mềm, Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
9/2005 - 2/2008: Cán bộ giảng dạy, Bộ môn Công nghệ phần mềm, Khoa Công nghệ thông tin, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
1. Nguyễn Thị Hữu Phương, Nguyễn Thế Lộc, Cơ sở dữ liệu nâng cao, Nhà xuất bản Lao Động, 2020
Học máy (Machine Learning), Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing)
Web ngữ nghĩa (Semantic Web), Ontology
E-Learning
Phát triển ứng dụng Web, Mobile; triển khai phần mềm theo kiến trúc Microservice
1. Nghiên cứu phát triển phần mềm trung tâm phân tích dữ liệu trên máy chủ hỗ trợ ra quyết định về cảnh báo tai biến thiên nhiên và quyết định chuyển đổi sử dụng đất hiệu quả cho một tỉnh khu vực miền núi phía Bắc thí điểm tại tỉnh Lai Châu, Mã số CT.2019.01.07, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2023
2. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin vào đổi mới quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên, Mã số B2011- 02-04NV, Chủ trì, Nghiệm thu 2012
3. Nghiên cứu xây dựng website quản lý thiết bị được đầu tư từ các dự án tăng cường năng lực nghiên cứu của Bộ GD&ĐT, Mã số B2009-02-80, Thành viên, Nghiệm thu 2010
1. Nghiên cứu xây dựng và triển khai hệ thống E-Learning cho Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Mã số NV19-47, Chủ trì, Nghiệm thu 2020
2. Nghiên cứu xây dựng hệ thống tìm kiếm ảnh dựa vào hình dạng, Mã số T12-21, Chủ trì, Nghiệm thu 2012
3. Nghiên cứu ứng dụng cơ sở dữ liệu phân tán trong GIS, Mã số T66/10, Chủ trì, Nghiệm thu 2010