1997 - 2001: Kỹ sư, Trắc địa, Đại học Mỏ Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2001
05/2002 - 12/2003: Thạc sĩ, Học viện Kỹ thuật Châu Á (Asian Institute of Technology), Thailand, ngày cấp bằng 2003
10/2005 - 09/2008: Tiến sĩ, Bioengineering and Robotics: Image Processing, Trường Đại học TOHOKU, Nhật Bản, Japan, ngày cấp bằng 2008
07/2013 - 2017: Trưởng Phòng Thí nghiệm Địa tin học, Giảng viên, Bộ môn Tin học Trắc địa, Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Mỏ - Địa chất, Phòng Thí nghiệm Địa Tin học, Khoa Công nghệ Thông tin,
10/2008 - 2013: Giảng viên, Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Mỏ - Địa chất,
04/2002 - 2008: Giảng viên. Học cao học và Nghiên cứu sinh tại nước ngoài., Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Mỏ - Địa chất,
11/2001 - 03/2002: Nghiên cứu viên, Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ, Bộ Tài nguyên và Môi trường,
02/2001 - 09/2001: Nghiên cứu viên, Công ty Khảo sát và Tư vấn Điện 1, Tập đoàn Điện lực Việt Nam,
Khai phá dữ liệu cho Địa tin học, Cao học
Khoa học dữ liệu không gian, Cao học
Trực quan hoá dữ liệu, Đại học
Khoa học dữ liệu, Đại học
Tiếng Anh Chuyên ngành, Đại học
1. Trần Mai Hương , Trường Đại học Mỏ - ĐỊa chất, Tên đề tài: NGHIÊN CỨU PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ KHỐI DỮ LIỆU KHÔNG GIAN ĐỊA LÝ LỚN (GEOSPATIAL BIG DATA) VÀ ỨNG DỤNG TRONG GIS
2. Trần Thanh Hà , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Tên đề tài: Nghien cuu mot so giai phap xu ly anh rardar lap the de nang cao do chinh xac thanh lap mo hinh so dia hinh
1. Phạm Thị Hà , Đại học Mỏ- Địa chất, 2012, Tên đề tài: Ứng dụng tư liệu viễn thám và GIS trong đánh giá và dự đoán biến động lớp đất phủ
2. Khổng Thị Việt Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2012, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS xác định tiềm năng nước ngầm phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước
3. Lê Ngọc Thúy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS vào công tác quản lý nước hồ khu vực thành phố Hà Nội
4. Phạm Hồng Lam , Đại học Mỏ- Địa chất, 2010, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉ lệ 1/10.000 tỉnh Phú Thọ
5. Đặng Phương Nhung , Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý từ bản đồ địa hình 1/5.000
Data Science, Applied Artificial Intelligence, Geospatial Big Data, Web and mobile GIS.
1. Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 trong công tác giám sát và quản lý tài nguyên thiên nhiên, môi trường khu vực trung du Bắc Bộ, ứng dụng phát triển Kinh tế Xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Thọ., Mã số VT/UD-02/14-15, Thành viễn, Nghiệm thu 2017
1. Nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ giám sát chất lượng môi trường dựa trên nguồn dữ liệu đám đông (crowdsourced) và công nghệ dữ liệu lớn, Mã số B2022-MDA-01, CNĐT Đang thực hiện
2. Phát triển năng lực nghiên cứu đánh giá một số biến động môi trường điển hình phục vụ định hướng phát triển bền vững lưu vực sông Hồng, phần lãnh thổ Việt Nam., Mã số 02/2012/HĐ-HTQTSP, Thành viên Đang thực hiện
3. Nghiên cứu phương pháp xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình theo công nghệ WebGIS, Mã số B2010-02-103, Thành viên, Nghiệm thu 2011
1. Nghiên cứu xử lý ảnh vệ tinh trên nền tảng dữ liệu lớn, Mã số T19-29, CNĐT Đang thực hiện
2. Nâng cao độ chính xác định vị bằng phương pháp tích hợp hệ thống dẫn hướng quán tính trên thiết bị thông minh., Mã số T14-37, Thành viên, Nghiệm thu 2015
1. A big data framework for satellite images processing using apache hadoop and rasterframes: a case study of surface water extraction in Phu Tho, Viet Nam, International Journal of Advanced Computer Science and Applications, 11, 2020
1. An Approach to Monitoring Solar Farms in Vietnam Using GEE and Satellite Imagery, Lecture Notes on Data Engineering and Communications Technologies, 0
1. NGUYỄN TRƯỜNG XUÂN, ĐINH BẢO NGỌC, NGUYỄN THỊ MAI DUNG, NGUYỄN TUẤN ANH, NGUYỄN ĐÌNH KỲ, LÊ THỊ KIM THOA, ATLAS ĐIỆN TỬ TÂY NGUYÊN, Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ, 3-2017, 31, 52-59, 2017
2. Trần Trung Chuyên, Nguyễn Thị Mai Dung, Lê Hồng Anh, Nguyễn Trường Xuân, Đào Ngọc Long, Phân tích và mô hình hóa dữ liệu cảm biến quán tính của iPhone sử dụng phương sai Allan, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Tháng 8, 2016, 55, 97-104, 2016
3. NGUYỄN THỊ MAI DUNG, NGUYỄN TRƯỜNG XUÂN, TRẦN XUÂN TRƯỜNG, TRẦN MAI HƯƠNG, LƯU VĂN DOANH, XỬ LÝ PHỔ ẢNH VỆ TINH VNREDSAT-1, Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ số 28/6-2016, 6-2016, 28, 28-34, 2016
4. NGUYỄN TRƯỜNG XUÂN, NGUYỄN THỊ MAI DUNG, TRẦN THỊ HẢI VÂN, LƯU VĂN DOANH, TRẦN QUỐC S, KỸ THUẬT GHÉP NỐI ẢNH VỆ TINH VNREDSAT-1, Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ, 29-9/2016, 43-48, 2016
1. , Design and Implementation of a Real-Time Web Service for Monitoring Soil Moisture and Landslide in Lai Chau Province, Viet Nam, Lecture Notes of the Institute for Computer Sciences, Social-Informatics and Telecommunications Engineering, , 2021
2. Tran Trung Chuyen, Nguyen Thi Mai Dung, Le Hong Anh, Nguyen Truong Xuan, Dao Ngoc Long, Development of A Mobile Data Collection And Management System, Conference Title: International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS), , 2016
3. Nguyen Truong Xuan, Nguyen Thi Mai Dung, Dinh Bao Ngoc, Nguyen Dinh Ky, Le Thi Kim Thoa, A WebGIS system to support sustainable development in Tay Nguyen, International Conference on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS), , 2016