2009 - 2013: Tiến sĩ, Kỹ thuật địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam,
2003 - 2005: Thạc sỹ, Kỹ thuật địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam,
1991 - 1995: Kỹ sư, Địa chất dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam,
10/1997 - Nay: Giảng viên, Bộ môn Địa chất Dầu khí, Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
10/1995 - 10/1997: Tập sự giảng dạy, Bộ môn Địa chất Dầu khí, Khoa Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất
An toàn lao động và Bảo vệ môi trường, Đại học
Địa chất thủy văn thủy địa hóa các mỏ dầu khí, Đại học
Các phương pháp TKTD & KTDK, Đại học
Địa chất Việt Nam và Thế giới, Đại học
Địa chất dầu khí, Đại học
1. Phạm Văn Tuấn, Lê Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Minh Hồng, Trương Thị Thủy, Dương Thúy Hường, Bài giảng Tiếng Anh chuyên ngành Địa chất Dầu khí, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
1. Nghiên cứu đặc điểm trầm tích cacbonat chứa dầu khí ở Đông Nam bể Nam Côn Sơn, Mã số B2012-02-05, Tham gia Đang thực hiện
2. Nghiên cứu phương pháp phân tích tổng hợp tài liệu ĐVLGK và phân tích thuộc tính địa chấn phục vụ đánh giá đặc tính chứa trong trầm tích Mioxen khu vực lô 103, Mã số B2010-02-102, Chủ trì Đang thực hiện
3. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông minh nhân tạo trong phân tích tài liệu địa vật lý giếng khoan phục vụ tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí ở thềm lục địa Việt Nam, Mã số 7.156.06, Tham gia Đang thực hiện
4. ghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong minh giải tài liệu địa vật lý giếng khoan phục vụ tìm kiếm thăm dò dầu khí ở thềm lục địa Việt nam, Mã số B2006-02-05, Tham gia Đang thực hiện
5. Nghiên cứu đặc điểm môi trường trầm tích điện trở suất thấp tuổi Oligoxen – Mioxen sớm ở mỏ Rồng nhằm khắc phục những khó khăn trong phát hiện tầng chứa sản phẩm theo tài liệu ĐVLGK, Mã số B2000-36-64, Tham gia Đang thực hiện
1. Nghiên cứu chế tạo choòng cánh dạng bậc khoan trong đất đá mềm bở rời địa tầng Hà Nội, Mã số C1999-05, Chủ trì Đang thực hiện
1. Michael B.W. Fyhna, Lars O. Boldreel, Lars H. Nielsen, Tran C. Giang, Le H. Nga, Nguyen M.Hong, Nguyen D. Nguyen, Ioannis Abatzis, Carbonate platform growth and demise offshore Central Vietnam: Effects of Early Miocene transgression and subsequent onshore uplift, Journal of Asian Earth Sciences, 2013
1. Nguyễn Thị Minh Hồng, Lê Hải An, Phân tích thuộc tính địa chấn nghiên cứu trầm tích Miocen khu vực lô 103, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 38, 6-11, 2012
2. Lê Hải An, Nguyễn Thị Minh Hồng, Hà Quang Mẫn, Đặng Thị Ngọc Thủy, Xác định tướng trầm tích sử dụng hệ suy diễn mờ trên cơ sở mạng thích nghi, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 19, 1-6, 2007
3. Lê Hải An, Nguyễn Thị Minh Hồng, Hà Quang Mẫn, Đặng Thị Ngọc Thủy, Xây dựng mô hình mạng nơ-ron theo tài liệu địa vật lý giếng khoan để tính toán độ rỗng và độ thấm, Tạp chí Dầu khí, 7, 47-53, 2007
1. Nguyen Thi Minh Hong, Le Hai An, Committee approach for porosity prediction from seismic attributes, International Conference “Petroleum Technology and Human Resources”, Hanoi, , 2012
2. Lê Hải An, Nguyễn Thị Minh Hồng, Hà Quang Mẫn, Đặng Thị Ngọc Thủy, Artificial Intelligence resolved challenges in wireline log interpretation, Proceeding of the International Symposium Hanoi Geoengineering 2007 “New Challenges in Geosystem Engineering and Exploration, 206-209, 2007
1. Nguyễn Thị Minh Hồng, Đặng Thị Ngọc Thủy, Lê Hải An, Nâng cao hiệu quả minh giải tài liệu địa vật lý giếng khoan trong nghiên cứu tầng chứa điện trở suất thấp, Kỷ yếu Hội nghị KHCN “Viện Dầu khí Việt Nam “30 năm Hội nhập và Phát triển”, 533-539, 2008
1. Nguyễn Thị Minh Hồng, Đánh giá đặc tính thấm chứa của đá chứa cát sét điện trở suất thấp từ tài liệu địa vật lý giếng khoan, Tuyển tập báo cáo khoa học Hội nghị KHKT lần thứ 17. ĐH Mỏ-Địa chất, , 0
2012 : Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Dầu khí"
2015 : Bằng khen của Bộ trưởng BGD&ĐT