9/2008 - 12/2012: Tiến sĩ, Trắc địa cao cấp và Trắc địa công trình, Đại học Vũ Hán-Hồ Bắc-Trung Quốc, Trung Quốc, ngày cấp bằng 12/2012
9/2004 - 9/2007: Thạc sĩ, Trắc địa công trình, Đại học Mỏ-Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2007
9/1996 - 9/2000: Kỹ sư, Trắc địa công trình, Đại học Mỏ-Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2000
4/2002 - nay: Giảng viên, BM Trắc địa công trình-Đại học Mỏ-Địa chất, 18 phố Viên-Đức Thắng-Bắc Từ Liêm-HN
1/2001 - 2/2002: Kỹ thuật viên, XN Trắc địa -Bản Đồ 104, Phúc Yên-Vĩnh Phúc
Nghiên cứu biến dạng công trình bằng phương pháp trắc địa, Cao học
Trắc địa công trình biển, Cao học
Thiết kế tối ưu lưới TĐCT, Cao học
Ứng dụng định vị vệ tinh trong TĐCT, Đại học
TĐCT đường hầm, Đại học
TĐCT Giao thông-Thủy lợi, Đại học
1. Phan Văn Hiến, Đinh Xuân Vinh, Phạm Quốc Khánh, Tạ Thanh Loan, Lưu Anh Tuấn, Lý thuyết sai số và bình sai trắc địa, NXB Xây Dựng, 2017
1. Phạm Quốc Khánh, Xử lý số liệu quan trắc và dự báo biến dạng công trình, NXB Khoa học kỹ thuật, 2021
2. Phan Văn Hiến, Phạm Quốc Khánh (dịch), Bình sai lưới tự do và phân tích biến dạng, NXB Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2017
3. Phan Văn Hiến, Phạm Quốc Khánh (Biên dịch), Xử lý số liệu quan trắc biến dạng, NXB Khoa học và Kỹ Thuật, 2012
1. Phạm Quốc Khánh, Phân tích và dự báo biến dạng công trình xây dựng, ĐH Mỏ-Địa chất, 2019
2. Phạm Quốc Khánh, Thiết kế tối ưu lưới trắc địa công trình, ĐH Mỏ-Địa chất, 2017
1. Nguyễn Quang Huy , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2020
2. Lê Văn Phương , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2020
3. Đào Thị Trâm , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2020
4. Nguyễn Ngọc Thuấn , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2019
5. Trần Văn Tuấn , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2019
6. Nguyễn Văn Mạnh , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2019
7. Nghiêm Đức Minh , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2019
8. Bùi Tất Thiệp , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2018
9. Nguyễn Xuân Quyền , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2018
10. Vũ Văn Đức , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2018
11. Hoàng Văn Anh , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2018
12. Nguyễn Bá Long , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2018
13. Lê Trí Hữu , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2018
14. Nguyễn Thị Anh , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2017
15. Đinh Thị Hường , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2017
16. Nguyễn Văn Tùng , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2017
17. Đặng Đình Thịnh , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2017
18. Hoàng Kim Thắng , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2016
19. Vũ Hồng Cường , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2016
20. Nguyễn Văn Thành , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2016
21. Nguyễn Duy Hiến , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2015
22. Bùi Tiến Minh , Đại Học Mỏ-Địa chất, 2015
Ứng dụng công nghệ mới (Georobot, UAV, Scan 3D, Radar...) trong Trắc địa công trình (giao thông, nhà cao tầng, đường hầm, thủy lợi-thủy điện v.v...).
Xử lý số liệu Trắc địa công trình.
Quan trắc, phân tích và dự báo biến dạng công trình.
Ứng dụng GIS quản lý cơ sở hạ tầng đô thị
1. Nghiên cứu phương pháp thành lập và xử lý số liệu mạng lưới hỗn hợp GPS-mặt đất trong trắc địa công trình, Mã số B2005-36-77, Tham gia, Nghiệm thu 2007
2. Nghiên cứu các biện pháp nâng cao độ chính xác thành lập lưới GPS trong trắc địa công trình, Mã số B2005-36-75, Tham gia, Nghiệm thu 2007
1. Nghiên cứu ứng dụng toán thống kê phát hiện sai số thô và xác định điểm lưới cơ sở không ổn định trong quan trắc chuyển dịch ngang công trình, Mã số T20-05, Chủ trì, Nghiệm thu 4-2021
2. Nghiên cứu phương pháp dự báo chuyển dịch biến dạng công trình theo mô hình động, Mã số T17-44, Chủ trì, Nghiệm thu 9-2018
3. Nghiên cứu độ chính xác đo không gương của máy toàn đạc điện tử, Chủ trì, Nghiệm thu 2006