Hồ sơ nghiên cứu trên ORCID: https://orcid.org/0000-0002-8113-9949
Hồ sơ nghiên cứu trên Google Scholar: https://scholar.google.com/citations?user=H3JuVNcAAAAJ&hl=vi
Hồ sơ nghiên cứu trên Research Gate: https://www.researchgate.net/profile/Le-Canh-2
2010 - 2012: Thạc sĩ, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 10/2012
2005 - 2010: Kỹ sư, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2010
01/11/2011 - Nay: Cán bộ giảng dạy, Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18, phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
01/01/2011 - 30/10/2011: Cán bộ kỹ thuật, Trung tâm Tin học Trắc địa - Bản đồ, Viện khoa học đo đạc và Bản đồ, Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
Các phương pháp Trắc địa - Bản đồ trong quan trắc TN&MT, Đại học
Cơ sở trắc địa mỏ, Đại học
Công nghệ hiện đại ứng dụng trong trắc địa mỏ, Đại học
Dịch động đất đá, Đại học
Trắc địa mỏ Lộ thiên và Xây dựng mỏ, Đại học
Trắc địa phổ thông và Trắc địa mỏ, Đại học
1. Lê Văn Cảnh, Dịch động đất đá, Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
2. Lê Văn Cảnh, Cơ sở trắc địa mỏ, Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
3. Lê Văn Cảnh, Trắc địa mỏ lộ thiên và xây dựng mỏ, Đại học Mỏ - Địa chất, 2020
4. Lê Văn Cảnh, Trắc địa phổ thông và Trắc địa mỏ, Đại học Mỏ - Địa chất, 2018
5. Lê Văn Cảnh, Hướng dẫn thực tập Trắc địa đại cương, Đại học Mỏ - Địa chất, 2017
1. Nghiên cứu, triển khai hệ thống kiểm kê phát thải khí nhà kính và đề xuất lộ trình giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với ngành công nghiệp luyện kim., Mã số BĐKH.20/16-20, Tham gia, Nghiệm thu 2020
2. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây Bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mới, Mã số 03/HD-KHCN-NTM, Thành viên chính, Nghiệm thu 2021
1. Nghiên cứu sử dụng phương pháp học sâu để xây dựng quy trình tự động trích xuất đối tượng trực tiếp từ ảnh UAV, Mã số B2024-MDA-09, Thành viên chính Đang thực hiện
2. Nghiên cứu giải pháp công nghệ và qui trình xây dựng mô hình 3D hệ thống đường hầm lò bằng công nghệ quét laser TLS, Mã số B2022-10-MDC, Thành viên chính, Nghiệm thu 06/2024
3. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian xây dựng dữ liệu không gian địa lý 3D cho thành phố thông minh ven biển phù hợp với điều kiện Việt Nam, thí điểm tại khu vực thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Mã số TNMT.2021.04.04, Thành viên chính, Nghiệm thu 12/2022
4. Nghiên cứu đề xuất quy trình thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn 1:2000, 1:1000 và 1:500 cho địa hình khu vực mỏ lộ thiên tại Việt Nam trên cơ sở ứng dụng UAV giá thành thấp và máy ảnh thông thường, Mã số B2020-03, Thành viên chính, Nghiệm thu 05/2022
5. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và mô hình GIS phục vụ dự báo biến động một số thành phần môi trường do ảnh hưởng của hoạt động khai thác than; thử nghiệm tại một số khu vực tỉnh Quảng Ninh, Mã số BTNMT.2018.03.04, Thực hiện chính, Nghiệm thu 07/2020
6. Nghiên cứu xây dựng mô hình cảnh báo và phân vùng lũ quét cho tỉnh Phú Thọ thích ứng với biến đổi khí hậu, Mã số 09/ĐT-KHCN.PT/2018, Thực hiện chính, Nghiệm thu 06/2020
7. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quan trắc liên tục dịch chuyển và biến dạng công trình trên địa bàn TP. Hà Nội, Mã số 01C-04/08-2016-3, Thư ký, Nghiệm thu 3/2019
1. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp học máy xác định hàm lượng dinh dưỡng cây trồng từ ảnh UAV, Mã số T24-30, Chủ nhiệm Đang thực hiện
2. Đánh giá xói lở và bồi tụ ven biển khu vực Sầm Sơ, Thanh Hóa sử dụng Viễn thám và hệ thống phần tích đường bờ, Mã số T24-31, Thành viên chính Đang thực hiện
3. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian thành lập bản đồ 3D cho mỏ khai thác than hầm lò, Mã số T22-47, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2022
4. Nghiên cứu kết hợp kỹ thuật giao thoa radar và ảnh máy bay không người lái trong quan trắc biến động rừng ngập mặn, Mã số USTH.SA.01/20-22, Thành viên chính, Nghiệm thu 05/2022
5. Nghiên cứu giải pháp tích hợp các mô hình đám mây điểm thành lập từ dữ liệu quét laser 3D mặt đất và ảnh bay chụp UAV phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu 3D mỏ hầm lò, Mã số T21-19, Thành viên chính, Nghiệm thu 12/2021
6. Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ bay không người lái có tích hợp RTK trong công tác đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn tại các mỏ lộ thiên, Mã số T20-06, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 30/12/2020
7. Nghiên cứu lựa chọn phương pháp định hướng mặt bằng phù hợp qua giếng đứng có độ sâu lớn ở các mỏ hầm lò tại Việt Nam., Mã số T20-07, Thành viên chính, Nghiệm thu 08/2021
8. Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu hiện tượng đảo nhiệt đô thị khu vực thành phố Hồ Chí Minh, Mã số T19-44, Thành viên chính, Nghiệm thu 30/12/2020
9. Nghiên cứu xác định ranh giới dịch chuyển biến dạng do ảnh hưởng của khai thác hầm lò các vỉa G9 và H10 mỏ Mông Dương, Mã số T17-47, Chủ trì, Nghiệm thu 31/10/2018
10. Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động chiết xuất nước bề mặt sử dụng các chỉ số nước (WIs) trên tư liệu ảnh viễn thám, Mã số T17-46, Tham gia, Nghiệm thu 31/10/2018
11. Xây dựng mô hình dự báo biến động sử dụng đất trên cơ sở ứng dụng Viễn thám và GIS, Tham gia, Nghiệm thu 12/2016
12. Nghiên cứu ảnh hưởng của góc dốc vỉa khai thác tới các tham số dịch động bề mặt, Mã số T15-31, Thành viên chính, Nghiệm thu 15/12/2015
13. Nghiên cứu phương pháp dự báo phù hợp xác định các đại lượng dịch chuyển biến dạng bề mặt do ảnh hưởng của quá trình khai thác mỏ hầm lò tại Việt Nam", Mã số 225/QĐ-VP, Tham gia, Nghiệm thu 12/2015