Phạm Văn Chung
GVC.TSPhạm Văn Chung
Chủ tịch Công đoàn Khoa, Phó Trưởng bộ môn
Họ và tên Phạm Văn Chung
Đơn vị Công Đoàn Khoa, Bộ môn Trắc địa Mỏ, Ban Thanh tra nhân dân
Chức vụ Chủ tịch Công đoàn Khoa, Phó Trưởng bộ môn
Năm sinh 1980
Giới tính Nam
Số điện thoại cơ quan 04.38384975
Số điện thoại di động 0903489986
Email phamvanchung@humg.edu.vn
Địa chỉ liên hệ (qua Bưu điện)


 

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Thạc sĩ

1. Đỗ Trọng Đại , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2023, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng một số phần mềm xử lý dữ liệu quét laser thành lập mô hình 3D đường hầm lò tỷ lệ 1:500 bằng công nghệ quét Laser TLS

2. Lê Đức Đại , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2023, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GNSS/CORS/RTK thành lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạch, thành phố Cần Thơ

3. Phạm Đình Cẩm , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2023, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GNSS/CORS kết hợp với toàn đạc điện tử thành lập Bản đồ địa hình phục vụ công tác quy hoạch khu đô thị Nhơn Thành, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

4. Đặng Văn Toản , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GNSS/CORS thành lập bản đồ địa chính phục vụ quy hoạch sử dụng đất phường 7, thành phố Bến Tre

5. Đỗ Tấn Phước , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GNSS/COSS trong công tác đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ lớn khu vực xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre

6. Đặng Thế Thuận , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quét Laser TLS xây dựng mô hình 3D hệ thống các đường hầm lò

7. Hứa Hoàng Huy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2022, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GNSS/CORS và Toàn đạc điện tử thành lập bản đồ địa hình phục vụ tính toán san lấp mặt bằng Khu hành chính huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

8. Đặng Anh Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ trạm GNSS/CORS thành lập lưới khống chế mặt bằng trong công tác đo đạc bản đồ địa chính xã Tân Lạc, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

9. Huỳnh Trung Hiếu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Tên đề tài: Thành lập bản đồ địa hình từ dữ liệu UAV phục vụ công tác khai thác mỏ đá

10. Nguyễn Tiến Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Tên đề tài: Nghiên cứu kết hợp công nghệ GNSS/CORS và đo sâu hồi âm thành lập bản đồ địa hình vùng ven bờ biển Nha Trang

11. Đinh Thanh Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Nghiên cứu kết hợp GNSS/CORS và đo sâu hồi âm thành lập bản đồ địa hình vùng ven bờ biển

12. Lê Hùng Vương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ máy bay không người lái (UAV) trong công tác thành lập bản đồ địa hình phục vụ quy hoạch thị trấn Dầu Giây, tỉnh Đồng Nai

13. Phạm Quyết Thắng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Nghiên cứu xác định ranh giới dịch chuyển và biến dạng trên bề mặt do khai thác tập vỉa trong điều kiện địa chất đặc biệt tại mỏ Mông Dương

14. Nguyễn Quốc Khởi , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ UAV trong khảo sát phục vụ xây dựng hệ thống cấp nước tại xã Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Cấp Nhà nước

1. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây Bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mớ, Mã số 03/HD-KHCN-NTM, Thành viên Đang thực hiện

2. Nghiên cứu lựa chọn các giải pháp kỹ thuật và công nghệ hợp lý để khai thác ở các khu vực có di tích lịch sử, văn hóa, công trình công nghiệp và dân dụng., Tham gia, Nghiệm thu 2011

Cấp Bộ

1. Nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo xây dựng hệ thống cảnh báo thiên tai, lũ lụt cho các vùng ven biển Việt Nam có sự tham gia tương tác của cộng đồng, thử nghiệm tại 1 tỉnh thuộc khu vực ven biển miền Trung, Mã số TNMT.2022.04.09, Thành viên chính, Nghiệm thu Chưa

2. Nghiên cứu giải pháp công nghệ và quy trình xây dựng mô hình 3D hệ thống đường hầm lò bằng công nghệ quét laser TLS, Mã số B2022-MDA-10, Chủ nhiệm, Nghiệm thu Chưa

3. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian xây dựng dữ liệu không gian địa lý 3D cho thành phố thông minh ven biển phù hợp với điều kiện Việt Nam, thí điểm tại khu vực thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Mã số TNMT.2021.04.04, Thành viên, Nghiệm thu 12/2022

4. Nghiên cứu đề xuất quy trình thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn 1:2000, 1:1000 và 1:500 cho địa hình khu vực mỏ lộ thiên tại Việt Nam trên cơ sở ứng dụng UAV giá thành thấp và máy ảnh thông thường, Mã số B2020-03, Thư ký đề tài Đang thực hiện

5. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và mô hình GIS phục vụ dự báo biến động một số thành phần môi trường do ảnh hưởng của hoạt động khai thác than; thử nghiệm tại một số khu vực tỉnh Quảng Ninh, Mã số TNMT.2018.03.04, Thành viên Đang thực hiện

6. Nghiên cứu xử lý, tổng hợp các kết quả quan trắc thực địa xác định các thông số dịch chuyển và biến dạng đất đá cho một số mỏ vùng than Quảng Ninh,, Mã số 113.11.RD, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

7. Nghiên cứu xác định các thông số dịch chuyển và biến dạng bề mặt đất trong điều kiện địa chất đặc biệt khi khai thác than hầm lò bể than Quảng Ninh, Mã số 37.10.RD, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2010

8. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quan trắc liên tục dịch chuyển và biến dạng công trình trên địa bàn TP. Hà Nội, Mã số 01C-04/08-2016-3, Thành viên chính, Nghiệm thu 2018

Cấp Tỉnh

1. Khảo sát lập Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực đồi núi phía Bắc thành phố (phân khu C), tại các phường, xã: Phương Đông, Thanh Sơn, Quang Trung, Trưng Vương, Nam Khê, Bắc Sơn, Vàng Danh, Thượng Yên Công, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh., Mã số 08/2022/HĐ-KS, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 07/2023

2. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống quan trắc chuyển dịch công trình theo thời gian thực trên địa bàn Thành phố Hà Nội, Mã số 01C-01/02-2020-3, Thành viên chính, Nghiệm thu 03/2023

Cấp cơ sở

1. Đánh giá khả năng ứng dụng công nghệ bay không người lái có tích hợp RTK trong công tác đo vẽ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn tại các mỏ lộ thiên, Mã số T20-06, Thành viên chính, Nghiệm thu 12/2020

2. Ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS nghiên cứu hiện tượng đảo nhiệt đô thị khu vực thành phố Hồ Chí Minh., Mã số T19-44, Thành viên, Nghiệm thu 12/2020

3. Nghiên cứu xác định ranh giới dịch chuyển và biến dạng trên bề mặt do khai thác tập vỉa trong điều kiện địa chất đặc biệt tại mỏ Mông Dương, Mã số T19-45, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 12/2020

4. Nghiên cứu xây dựng chương trình tự động chiết xuất nước bề mặt sử dụng các chỉ số nước (WIs) trên tư liệu ảnh viễn thám, Mã số T17-46, Thành viên chính, Nghiệm thu 2019

5. Nghiên cứu xác định ranh giới dịch chuyển biến dạng do ảnh hưởng của khai thác hầm lò các vỉa G9 và H10 mỏ Mông Dương, Mã số T17-47, Thành viên chính, Nghiệm thu 31/10/2018

6. Ứng dụng thuật toán KNN nhằm nâng cao độ chính xác phân loại các bề mặt không thấm khu vực nông thôn từ ảnh vệ tinh Nasat OLI, Mã số T17-20, Thành viên chính, Nghiệm thu 2017

7. Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo biến động sử dụng đất trên cơ sở ứng dụng vễn thám và GIS, Tham gia, Nghiệm thu 2016

8. Xây dựng bổ sung lưới khống chế độ cao tại các kho cảng Km6, cảng Hóa chất Mông Dương và cảng Khe Dây- Phân xưởng than điện thuộc Công ty Kho Vận và Cảng Cẩm Phả, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2016

9. Xác định ranh giới tối ưu trụ bảo vệ biển, sông, đầm, hồ khi khai thác vỉa 7, 8, 9 khu vực Bắc Mông Dương, Công ty CP than Mông Dương- Vinacomin, Tham gia, Nghiệm thu 2012

10. Khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 phục vụ công tác quy hoạch đổ thải mỏ than Na Dương, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

11. Xây dựng trạm quan trắc và quan trắc dịch chuyển biến dạng bờ trụ Nam mỏ than Na Dương, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

12. Xây dựng trạm quan trắc và quan trắc dịch chuyển biến dạng vỉa 9 và H10a Công ty than Mông Dương, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

13. Xây dựng trạm quan trắc dịch động giếng nghiêng Công ty than Vàng Danh, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

14. Khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 phục vụ công tác quy hoạch đổ thải mỏ than Khánh Hòa, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

15. Khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 và 1/1000 phục vụ lập thiết kế bản vẽ thi công dự án đầu tư khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa - Công ty CP Gang thép Cao Bằng- Tổng công ty khoáng sản-TKV đạt 350.000 tấn/năm, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

16. Khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 phục vụ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật đổ thải năm 2011-2012 thuộc dự án tro xỉ - Công ty Nhiệt điện Na Dương, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2011

17. Quan trắc dịch động tại khu vực vỉa 8 cánh Nam, thành lập lưới khống chế đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 vỉa 10 cánh Bắc khu 56 mỏ than Mạo Khê, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2010

18. Khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 phục vụ xây dựng bãi thải rắn cho nhà máy luyện đồng Lào Cai Xã Phú Nhuận - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2010

19. Lập phương án khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 và 1/1000 phục vụ thiết kế thi công dự án đầu tư khai thác hầm lò mỏ Khe Chàm II- IV, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2010

20. Khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình 1/500, 1/2000 phục vụ lập dự án đầu tư xây dựng công trình nhà máy sàng tuyển than Khe Thần và xây dựng khu tái định cư, bãi thải nhà máy sàng tuyển than Khe Thần, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2010

21. Khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình 1/2000 phục vụ cho công tác lập dự án đầu tư khai thác hầm lò mỏ than Núi Béo- Công ty CP than Núi Béo- TKV, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2009