2009 - 2013: TS, Công trình Khai thác mỏ, Trường Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc, Trung Quốc, ngày cấp bằng 2013
2009 - 2004: Xây dựng Công trình Ngầm và Mỏ, Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2004
7/2013 - Nay: , Bộ môn Xây dựng Công trình Ngầm và Mỏ, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18, Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
2/2009 - 6/2013: , Trường Đại học Mỏ và Công nghệ Trung Quốc, Thành phố Từ Châu Trung Quốc
10/2005 - 1/2009: , Bộ môn Xây dựng Công trình Ngầm và Mỏ, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18, Phố Viên, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
6/2004 - 12/2004: , Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư VINACONEX 36,
Đào chống lò, Đại học
Quy hoạch mặt mỏ, Đại học
Cơ học đá, Đại học
Cơ sở thiết kế quy hoạch cấu tạo hệ thống công trình ngầm và mỏ, Đại học
Cấu tạo và công nghệ chống giữ công trình ngầm và mỏ, Đại học
Xây dựng các công trình trên mặt đất, Đại học
Mô hình hóa các tính chất của đá và khối đá, Cao học
Kỹ thuật đo đạc quan trắc trong thi công công trình ngầm, Cao học
Các phương pháp cơ học hiện đại và vấn đề thiết kế, tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm, Tiến sĩ
1. Đào Viết Đoàn, Tăng Văn Lâm, Bê tông công trình ngầm và mỏ, NXB: Xây dựng, 2015
2. Đào Viết Đoàn, Kết cấu neo chống giữ công trình ngầm và mỏ, NXB: Xây dựng, 2018
1. Đào Viết Đoàn, Mô hình hóa các tính chất của đá và khối đá, Lưu Hành nội bộ, 2014
2. Đào Viết Đoàn, Kỹ thuật đo đạc quan trắc trong thi công công trình ngầm, Lưu Hành nội bộ, 2018
3. Đào Viết Đoàn, Cơ sở thiết kế quy hoạch cấu tạo hệ thống công trình ngầm và mỏ, Lưu Hành nội bộ, 2014
4. Đào Viết Đoàn, Xây dựng các công trình trên mặt đất, Lưu Hành nội bộ, 2016
1. Nguyễn Văn Duy , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2015
2. Lê Đình Tuân , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2015
3. Nguyễn Văn Công , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2016
4. Phạm Văn Quyền , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2017
5. Nguyễn Đức Phong , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2017
6. Nguyễn Văn Dương , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2017
7. Nguyễn Trí Thắng , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2018
8. Trịnh Hoàng Dũng , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2018
9. Triệu Việt Phương , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất
10. Khiếu Thị Hà , Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2019
1. Chống giữ công trình ngầm và mỏ 2. Thi công công trình ngầm và mỏ 3. Không gian ngầm thành phố
1. Nghiên cứu sự ổn định của đường lò dọc vỉa chống giữ bằng kết cấu chống linh hoạt hình dạng đào qua khối đá có đặc tính không đồng nhất, bất đẳng hướng cao tại các mỏ khai thác than hầm lò vùng Quảng Ninh, Mã số 105.08-2015.14, Thư ký, Nghiệm thu 05/2018
1. Nghiên cứu xác định tham số dự ứng lực phù hợp với kết cấu neo chống trong các đường lò vùng Quảng Ninh, Mã số B2017- MDA-16ĐT, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 03/2019
2. Nghiên cứu đề xuất các giải pháp phòng ngừa và khắc phục sự cố khi thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ tại Việt Nam, Mã số B2016-MDA-09ĐT, Tham gia, Nghiệm thu 06/2018
3. Nghiên cứu ảnh hưởng của chấn động nổ mìn đến kết cấu chống giữ của công trình ngầm lân cận khi thi công đường hầm bằng phương pháp khoan nổ mìn, Mã số B2016-MDA-10ĐT, Tham gia, Nghiệm thu 6/2018
1. Nghiên cứu xác định kích thước tối thiểu của trụ bảo vệ tự nhiên cho đường lò chuẩn bị khi khai thác vỉa 14-2 mức -300 khu cánh Bắc mỏ than Khe Chàm, Mã số T16-30, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 6/2016
2. Nghiên cứu và tính toán kết cấu chống giữ hỗn hợp trong xây dựng công trình ngầm và mỏ, Mã số T17-13, Thư ký, Nghiệm thu 10/2017
3. Nghiên cứu, áp dụng ngôn ngữ mô hình hóa hệ thống SysML phân tích ảnh hưởng của các điều kiện địa chất khác nhau đến tốc độ thi công công trình ngầm bằng máy đào hầm loại nhỏ, Mã số T15-34, Tham gia, Nghiệm thu 12/2015
4. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kỹ thuật khi thi công xây dựng các đường hầm giao thông sử dụng biện pháp khai đào chia gương., Mã số T15-35, Tham gia, Nghiệm thu 12/2015