2017 - 2020: Tiến sỹ, Toán Giải tích, Đại học KHTN - ĐH Quốc gia Hà Nội, Việt Nam,
2009 - 2011: Cử nhân, Ngôn ngữ Anh, Đại học Mở Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 2011
2002 - 2004: Thạc sỹ, Phương trình vi phân và tích phân, Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 2004
1997 - 2001: Cử nhân, Toán học, Đại học Sư Phạm 1 - Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 2001
04/2019 - đến nay: Phó trưởng phòng, Trường ĐH Mỏ-Địa chất, Phòng ĐBCL
2018 - đến nay: Giảng viên chính, Bộ môn Toán, Trường ĐH Mỏ-Địa chất,
2011 - đến nay: Phó trưởng bộ môn Toán, Đại học Mỏ-Địa chất, Số 18 phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
2015 - 2017: UV BCH Công đoàn Khoa KHCB, Trường ĐH Mỏ-Địa chất, Khoa KHCB
2002 - 2018: Giảng viên, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Số 18 phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Đại số, Đại học
Giải tích 1, Đại học
Giải tích 2, Đại học
Phương pháp tính, Đại học
Hàm phức, Đại học
Toán tối ưu, Đại học
Xác suất thống kê, Đại học
Logic đại cương, Đại học
Toán cao cấp 1, Đại học
Toán cao cấp 2, Đại học
Mat21A, Đại học
Mat21B, Đại học
Mat21C, Đại học
Mat21D, Đại học
Mat22A, Đại học
Mat22B, Đại học
ECM6, Đại học
ECH140 (TA), Đại học
1. Tô Văn Đinh, Nguyễn Thị Lan Hương, Đào Xuân Hưng, Nguyễn Trường Thanh, Phương pháp tính, Nhà xuất bản Giáo Dục, Hà Nội, Việt Nam, 2016
Phương trình vi phân và tích phân
Giải tích phức
1. Một số chủ đề trong giải tích phức nhiều biến, Mã số 101.02.2017.311, Thành viên
1. Biểu diễn hình học của một số nghiệm của một phương trình vi phân cấp 1 bằng phần mềm Matlab, Mã số T06-2006, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 12/2006
2. Nghiên cứu ứng dụng tin học phục vụ cho đào tạo theo tín chỉ môn Toán 1 cho ngành Kinh tế Trường Đại học Mỏ- Địa chất., Mã số T03-2007, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 12/2007
3. Nghiên cứu phương pháp hệ số bất định tìm nghiệm của phương trình vi phân hầu tuần hoàn, Mã số T26-2009, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 12/2009
4. Nghiên cứu xây dựng hệ thống bài giảng các môn toán cao cấp với sự trợ giúp của máy tính điện tử, phục vụ cho công tác đào tạo sinh viên theo chương trình tiên tiến tại Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Mã số T11-39, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 12/2011
5. Một số kết quả mở rộng về tính ổn định mũ của hệ tích phân có trễ, Mã số T17-07, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 12/2017
1. Van Thu Ninh, Thi Lan Huong Nguyen, Quang Hung Tran, Hyeseon Kim, On the automorphism groups of finite multitype in Cn, The Journal of Geometric Analysis, 29, 1, 428-450, 2019
1. Nguyễn Thị Lan Hương, Nguyễn Thị Hằng, Định lý Perron về mối quan hệ giữa đặc trưng nhị phân mũ của quá trình tiến hóa và tính duy nhất nghiệm của phương trình tích phân, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 2006
2. Nguyễn Thị Lan Hương, Khái quát về lý thuyết ổn định cho hệ thống có trễ, Tạp chí Xây dựng, 5, 193, 2017
1. Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Văn Ngọc, Nguyễn Thị Lan Hương, Phương pháp ước lượng xu thế theo các giá trị quan sát trong mô hình chuỗi thời gian, HNKH trường Đại học Mỏ - Địa chất, , 2008
2. Nguyễn Trường Thanh, Nguyễn Thị Lan Hương, Điều khiển H cho một hệ tuyến tính cùng trễ bị chặn không khả vi, HNKH Trường Đại học Mỏ - Địa chất, , 2012
3. Nguyễn Trường Thanh, Nguyễn Thị Lan Hương, Ổn định phân cấp cho hệ thống chuyển mạch phi tuyến quy mô lớn với khoảng thời gian chậm trễ khác nhau trong các mối liên kết trong, HNKH Trường Đại học Mỏ - Địa chất, , 2014
4. Nguyễn Văn Ngọc, Nguyễn Thị Lan Hương, Thuật toán Gale-Shapley và những vấn đề liên quan, HNKH Trường Đại học Mỏ - Địa chất, , 2014
5. Nguyễn Văn Ngọc, Nguyễn Thị Lan Hương, Đồ thị đầy đủ mở rộng và ứng dụng, HNKH Trường Đại học Mỏ - Địa chất, , 2016
2018 : Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
2017 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
2016 : Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
2012 : Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
2012 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT