Nguyễn Thị Nụ
PGS.TSNguyễn Thị Nụ
Phó Trưởng bộ môn, Phó Trưởng khoa, Phó Bí thư chi bộ, UV Hội đồng Khoa
Họ và tên Nguyễn Thị Nụ
Đơn vị Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất, Hội Đồng Khoa, Bộ môn Địa chất công trình
Chức vụ Phó Trưởng bộ môn, Phó Trưởng khoa, Phó Bí thư chi bộ, UV Hội đồng Khoa
Năm sinh 1977
Giới tính Nữ
Số điện thoại cơ quan 024 8383100
Số điện thoại di động 0906246841
Email nguyenthinu@humg.edu.vn
Hồ sơ nghiên cứu

Hồ sơ nghiên cứu trên Scopus: https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=57205549316

Hồ sơ nghiên cứu trên ORCID: https://orcid.org/0000-0003-0647-5536

Hồ sơ nghiên cứu trên Google Scholar: https://scholar.google.com/citations?hl=en&user=zQ8r3KMAAAAJ

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Tiến sĩ

1. Võ Nhật Luân , Đại học Mỏ - Địa chất, 2023, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm địa kỹ thuật khu vực thành phố Hồ Chí Minh phục vụ phát triển giao thông ngầm

Thạc sĩ

1. Lê Thanh Tùng , Đại học Mỏ - Địa chất, 2024, Tên đề tài: XỬ LÝ NỀN ĐẤT YẾU ĐÊ BAO BÃI THẢI XỈ DỰ ÁN NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN BOT VŨNG ÁNG II

2. Vũ Hoàng Dương , Đại học Mỏ - Địa chất, 2023, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm và phân vùng dự báo nguy cơ trượt lở khu vực Quảng Bình

3. Nguyễn Hữu Duy , Đại học Mỏ - Địa chất, 2022, Tên đề tài: THIẾT KẾ XỬ LÝ CHỐNG THẤM NỀN ĐẬP VAI PHẢI CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN PẮC MA, LAI CHÂU BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN PHỤT DUNG DỊCH

4. Đặng Đình Công , Đại học Mỏ - Địa chất, 2022, Tên đề tài: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ THẤM MẤT NƯỚC NỀN ĐẬP CHÍNH HỒ CHỨA NƯỚC ĐỒNG MỎ VÀ ĐỀ XUẤT, THIẾT KẾ PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ THÍCH HỢP

5. Lê Văn Thái , Đại học Mỏ - Địa chất, 2021, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm và phân vùng dự báo nguy cơ trượt lở khu vực Quảng Bình

6. Đỗ Mai Anh , Đại học Mỏ - Địa chất, 2020, Tên đề tài: NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG XỈ LÒ CAO NGHIỀN MỊN TRONG CẢI TẠO NỀN ĐẤT YẾU BẰNG CỌC ĐẤT XI MĂNG

7. Trần Thanh Vũ , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc nền tuyến đường ven sông Tiền thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. Luận chứng và thiết kế xử lý nền đất yếu cho tuyến đường trên

8. Nguyễn Thị Hiệp , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2018, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc nền đê bao dọc sông Soài Rạp thuộc xã Lý Nhơn, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh. Thiết kế xử lý nền đất yếu cho hệ thống đê trên

Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Cấp Bộ

1. NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC DẠNG CẤU TRÚC NỀN ĐẤT YẾU VÙNG VEN BIỂN BẮC TRUNG BỘ LÀM CƠ SỞ KHOA HỌC ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NỀN PHÙ HỢP PHỤC VỤ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH, Mã số CT2020.04.MDA.02, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 2022

2. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG MÔ HÌNH CƠ HỌC MÔI TRƯỜNG RỖNG CÓ XÉT ĐẾN ĐẶC TÍNH PHÁ HỦY PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ĐỘ BỀN VÀ THỜI HẠN SỬ DỤNG CỦA KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP CÔNG TRÌNH BIỂN, Mã số B2020-MDA-12, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 22.4.2022

3. Nghiên cứu sử dụng tro xỉ nhà máy nhiệt điện tỉnh Thái Nguyên trong xây dựng đường giao thông phục vụ phát triển bền vững và bảo vệ môi trường., Mã số DTCN.25/2017, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 28/02/2019

4. Nghiên cứu lựa chọn phương pháp và thành lập bản đồ địa chất công trình, bản đồ phân vùng địa chất công trình vùng ven biển Bắc Bộ phục vụ công tác quy hoạch và xây dựng công trình ven biển, ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dân, Mã số CTB-2012-02-07, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2014

5. Nghiên cứu các đặc tính xây dựng của đất yếu và đặc điểm cấu trúc nền đất yếu vùng ven biển Bắc Bộ, đề xuất các giải pháp gia cố, xử lý nền đất yếu thích hợp phục vụ xây dựng các công trình ven biển trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng, Mã số CTB-2012-02-03, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2014

6. Nghiên cứu điều kiện địa chất công trình các khu vực phát triển kinh tế vùng ven biển Bắc Bộ và đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng, Mã số CTB-2012-02-02, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2014

7. Nghiên cứu tính chất cơ học động của một số loại đất nền khu vực Hà Nội, Mã số B2012-02-07, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2012

8. Nghiên cứu đặc tính xây dựng của trầm tích loại sét amQ22-3 phân bố ở ĐBSCL phục vụ gia cố nền bằng các giải pháp làm chặt, có sử dụng chất kết dính vô cơ, mã số, Mã số B2009-02-66, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2009

9. Nghiên cứu đặc điểm hình thành và phát triển các tai biến địa chất (lũ quét, trượt lở) tại các huyện Lục Nam, Lục Ngạn, Sơn động, Yên Thế tỉnh Bắc Giang làm cơ sở khoa học định hướng chiến lược quy hoạch phát triển bền vững kinh tế- xã hội/ kỹ thuật, Mã số Năm 2007, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2007

10. Phương pháp xây dựng hệ thống chuẩn các phương pháp thí nghiệm xác định các đặc trưng cơ học của đất yếu khu vực đồng bằng Bắc Bộ phục vụ tính toán nền móng công trình trên mặt và công trình ngầm, Mã số B 2007-02-42-TĐ, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2007

11. Thu thập, kiểm chứng các tài liệu đã có, nghiên cứu bổ sung lập bản đồ phân vùng đất yếu Hà Nội phục vụ phát triển bền vững Thủ đô, Mã số Đề tài trọng điểm thành phố Hà Nội. / Kỹ thuật. Năm 2005., Thành viên tham gia, Nghiệm thu 2005

Cấp Tỉnh

1. Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp phòng, tránh tai biến địa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, Thư ký, Nghiệm thu 7.2023

Cấp cơ sở

1. Ứng dụng phần mềm Plaxis 8.2 để tính toán xử lý nền đất yếu bằng cọc cát và giếng cát kết hợp với gia tải trước, Mã số T12-03., Chủ trì, Nghiệm thu 2012

2. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng phèn và muối dễ hoà tan trong đất loại sét yếu amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long đến khả năng gia cố bằng xi măng, Mã số N2010-07, Chủ trì, Nghiệm thu 2010

3. Nghiên cứu xác định quan hệ giữa hệ số cố kết theo phương thẳng đứng và ngang của một số loại đất amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Mã số N2009 - 13, Chủ trì, Nghiệm thu 2009

4. Nghiên cứu quan hệ giữa kết quả xác định độ ẩm giới hạn chảy theo phương pháp Casagrande và phương pháp chùy Valixaev của một số loại đất có nguồn gốc bồi tích phân bố ở khu vực Hà Nội, Mã số T40- 2007, Chủ trì, Nghiệm thu 2007

5. Nghiên cứu hiệu quả sử dụng chất phụ gia Rock MR để cải tạo đất loại sét yếu có chứa hữu cơ bằng phương pháp trộn xi măng trong xây dựng đường quốc lộ 21A đoạn Phủ Lý, Nam Hà, Mã số T10 -2004, Chủ trì, Nghiệm thu 2004

BÀI BÁO TẠP CHÍ
Bài báo tạp chí ISI

1. Ngoc Binh Vu, Minh Ngoc Do , Nu Nguyen Thi, and Lanh Si Ho, Effects of additives on the results of improving peat soil: A case study at Mekong delta in Vietnam, Journal of Applied Science and Engineering, 799-807, 2022

2. Vo Nhat Luan, Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, Prediction of Ground Subsidence During Underground Construction of Metro Line 2, Section 1, Ben Thanh - Tham Luong, Inżynieria Mineralna – Journal of the Polish Mineral Engineering Society, 2021

3. Nguyen Thi Nu, Bui Truong Son, Nguyen Thanh Duong, Geotechnical Properties of Soft Marine Soil at Chan May Port, Vietnam, Inżynieria Mineralna – Journal of the Polish Mineral Engineering Society, 2021

4. T.S.Bui, D.T.Pham, M.N.Vu, T.N.Nguyen, T.Nguyen-Sy, V.P.Nguyen, T.Nguyen-Thoi, M,, odeling of the tension stiffening behavior and the water permeability change of steel bar reinforcing concrete using mesoscopic and macroscopic hydro-mechanical lattice model, Construction and Building Materials,, Vol.291, 14p, 2021

5. Do Minh Ngoc, Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, and Bui Truong Son, Study on Soft Ground Structure in The Mekong Delta Coastal Province, Viet Nam for Embankment Construction, Journal of Applied Science and Engineering, Vol. 24, No 3, page 307-314, 2021

6. Nguyen Thanh Duong , Nguyen Thi Nu, Nguyen Van Hai, Nguyen Chau Lan, Pham Van Tien, Motoyuki Suzuki, Characteristics of shear strength at the interface between two soil layers in ring shear apparatus, OURNAL OF MATERIALS AND ENGINEERING STRUCTURES, 7, 2020, 575-571, 2020

7. Bùi Trường Sơn (Tác giả chính), Nguyễn Thị Nụ (Đồng tác giả), Nguyễn Thành Dương (Đồng tác giả),, An Experimental Study on Unconfined Compressive Strength of Soft Soil-Cement Mixtures with or without GGBFS in the Coastal Area of Vietnam, Advances in Civil Engineering, 2020

8. Bùi Trường Sơn, Phạm Dức Thọ, Trần Thế Truyền, Nguyễn Thị Nụ, Vu Minh Ngoc, Influence of damage variable on the increase of chloride diffusivity coefficient during uniaxial loading, Inżynieria Mineralna – Journal of the Polish Mineral Engineering Society ISSN, 2020

9. Do Minh Ngoc , Nguyen Thi Nu, Do Minh Tinh, Bui Van Loi, and Ngo Thi Thanh Huong, An Analytical Model For Residual Stress Prediction In Rebound Deformation Of The Foundation Pit, Journal of Applied Science and Engineering, 23, 4, 661-668, 2020

10. Nguyen Thi Nu, Bui Truong Son, Do Minh Ngoc, Research on Horizontal Coefficient of Consolidation of Vietnam’s Soft Soil, Journal of Engineering, 2020, 13, 2020

11. Nguyen Thi Nu, Bui Truong Son, Do Minh Ngoc, An Experimental Study of Reusing Coal Ash for Base Course of Road Pavement in Viet Nam, Electronic Journal of Geotechnical Engineering, 24, 04, 945-960, 2019

12. Nu Nguyen Thi,Thinh Phi Hong, and Son Bui Truong, Utilizing Coal Bottom Ash from Thermal Power Plants in Vietnam as Partial Replacement of Aggregates in Concrete Pavement, Journal of Engineering, 2019, 2019

13. 0

Bài báo tạp chí Scopus

1. Nguyen Hoang Khuyen, Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Bui Truong Son, Bui Van Binh, Analysis Instability of the Riverbank–A Case Study of Tien Riverbank in Cai Be District, Tien Giang Province, Vietnam, The Iraqi Geological Journal, https://igj-iraq.org/igj/index.php/igj/article/download/2167/1957, 2024

2. Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Bui Truong Son, Assessment of Soil Liquefaction Potential Based on SPT Values at Some Ground Profiles in the North Central Coast of Vietnam, Iraqi Journal of Science, 8, 2021

3. Vo Nhat Luan, Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, Consolidation Properties of Ho Chi Minh City Soil, Vietnam, Iraqi Geological Journal, 54, 1A, 1-10, 2021

4. Nguyen Thanh Duong, Nguyen Thi Nu, EFFECT OF DIFFERENT TYPES OF RICE HUSK ASH ON SOME GEOTECHNICAL PROPERTIES OF CEMENT-ADMIXED SOIL, Iraqi Geological Journal, 2020

5. Bui TRuong Son, Nguyen Thi Nu, NGuyen Thanh Duong, Nguyen Anh Ngoc, APPLICATION THE POINT FOUNDATION (PF) METHOD FOR SOFT SOIL IMPROVEMENT: A CASE STUDY FROM VETNAM, Iraqi Geological Journal, 2020

6. Nu Nguyen Thi, Son Bui Truong, Ngoc Do Minh, Reusing coal ash of thermal power plant in a pavement base course, Journal of King Saud University - Engineering Sciences, 2020

7. Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Bui Truong Son, Phi Hong Thinh, INVESTIGATION OF SALT, ALUM CONTENT IN SOFT SOILS AND THEIR EFFECTS ON SOIL PROPERTIES: CASE STUDY IN COASTAL AREAS OF VIETNAM, Iraqi Geological Journal, 53, 2A, 19-34, 2020

8. Phi Hong Thinh, Nguyen Thi Nu, Phi Truong Thanh, Land Subsidence in Cam Son Region of Vietnam and the Solutions to Minimize Its Negative Impacts to Construction Works, International Journal of Emerging Trends in Engineering Research, 8(4), April 2020, 1011 - 1, 8, 4, 1011-1018, 2020

9. Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, Phi Hong Thinh, Bui Truong Son, Determination of Particles and Minerals Content in Soft Clay Soil of the Mekong Delta Coastal Provinces, Southern Vietnam for Inorganic Adhesives Stabilization, Iraqi Journal of Science (IJS), 61, 4, 791-804, 2020

10. Nguyen Thi Nu, Ngo Thi Thoan, Hoang Dinh Quy, Determining the LCPC abrasivity of sand and gravel in project of Hanoi pilot light metro line, section Nhon–Hanoi railway station, Part of the Lecture Notes in Civil Engineering book series (LNCE, volume 62), 62, 2020

Bài báo tạp chí quốc tế khác

1. Nguyen Thi Nu, Do Minh Ngoc, Effect of Salt Solution on Plasticity and Permeability of Vietnam’s Soil Liners., International Journal of Engineering and Advanced Technology (IJEAT), Volume-9 Issue-3, February, 3944-3948, 2020

2. Phi Hong Thinh, Nguyen Thi Nu, ASSESSMENT AND PREDICTION OF POTENTIAL RESERVES OF GROUNDWATER IN THE TERRITORY OF HANOI (VIETNAM), ActuAlscience, 4, 1, 32-39, 2020

3. Nguyen Thi Nu, Phi Hong Thinh, ENGINEERING PROPERTIES OF CLAYEY SOILS FROM WEATHERED BASALT CRUST IN NONG CONG AREA, THANH HOA PROVINCE OF VIET NAM, ActuAlscience, 4, 1, 24-31, 2020

4. Nguyen Thi Nu, Phi Hong Thinh, Soft soils in the MeKong Delta of Vietnam, ActuAlscience, 4, 1, 10-16, 2020

5. Phi Hong Thinh, Dang Hong Lam, Nguyen Thi Nu, EVALUATION OF THE EFFECTS OF CONSTRUCTION WORKS TO THE LAND SUBSIDENCE IN CAM PHA CITY, QUANG NINH PROVINCE, VIETNAM, ActuAlscience, 4, 1, 17-23, 2020

Bài báo tạp chí khoa học trong nước

1. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Ngọc Bình, Tạ Thị Toán, Khả năng cải tạo đất than bùn hóa abQ23 phân bố tại khu vực Kiên Ggiang bằng xi măng kết hợp với phụ gia thủy tinh lỏng, Tạp chí xây dựng, 2021

2. Bùi Trường Sơn , Nguyễn Thị Nụ , Phạm Đức Thọ , Nguyễn Thành Dương, Nghiên cứu đặc điểm cố kết của đất yếu vùng ven biển Bắc Trung Bộ, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 61, 6, 116-122, 2020

3. Bùi Trường Sơn , Phạm Đức Thọ, Nguyễn Thị Nụ, Trần Thế Truyền, Trần Nam Hưng, Xác định một số đặc tính phá hủy của dầm bê tông nứt mồi khi chịu uốn, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 61, 6, 2020

4. Nguyễn Thị Nụ *, Bùi Trường Sơn, Lê Tiến Dũng, Khả năng xử lý nền đất yếu đê chắn sóng cảng chân mây bằng phương pháp thay thế sử dụng đá mi, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, SỐ 61, KỲ 4, 2020

5. Duong Thanh Nguyen *, Nu Thi Nguyen, Ha Ngoc Thi Pham, Hai Huu Phung, Hung Van Nguyen, Rice husk ash and its utilization in soil improvement: An overview, Journal of Mining and Earth Sciences, Vol 60, Issue 3 (2020) 1-11, 2020

6. Nguyen Thi Nu, Applying the Equivalent Plane Strain solution to design the soft soil improvement by vertical drains, Journal of Mining and Earth Sciences, Vol 61, Issue 3 (2020) 528-37, 2020

7. Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Phạm Văn Hải, Nghiên cứu sử dụng xỉ lò cao nghiền mịn (GGBFS) trong cải tạo đất yếu bằng phương pháp cọc đ ất xi măng, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ-Địa chất Tập 61, Kỳ 1 (2020) 92 - 100, 2020

8. Nguyen Thi Nu, Nguyen Thanh Duong, Nguyen Van Phong, The effects of salt contents on the geotechnical properties of some soft soils in the coastal area of Vietnam, Journal of Mining and Earth Sciences, Vol 60, Issue 6 (2019) 51 - 60, 2019

9. Võ Nhật Luân, Bùi Trường Sơn, Lê Hoài Linh, Nguyễn Thị Nụ, Tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến mạng lưới đường đô thị nội đô Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Xây dựng, 8, 2019

10. Nu Thi Nguyen, Tinh Viet Nguyen, A study on shear strength of aQ13vp sand in the underground railway line Nhon - Hanoi Railway station, Journal of Mining and Earth Sciences, Vol.59, Issue 3, 23-29, 2018

11. Nguyễn Thị Nụ, Researching on geotechnical properties of soft clayey soil amQ22-3 distributed in the Mekong Delta coastal provinces for road construction, Journal of Mining and Earth Sciences Vol.56 (2016) 49-57, 2016

12. Nguyễn Thị Nụ, Ứng dụng phương pháp xử lý nền đất yếu bằng bấc thấm kết hợp hút chân không và gia tải trước tại nhà máy nhiệt điện Long Phú - Sóc Trăng,, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, số 55-2016, tr 40-47, 2016

13. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Đặc điểm mức độ thành đá và tính chất cơ lý của đất dính trầm tích Đệ tứ phân bố ở ven biển đồng bằng bắc bộ Việt Nam., Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, số số 51/7-2015, 2015

14. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình, Đề xuất các giải pháp xử lý hợp lý nền đường phân bố đất yếu amQ22-3 ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, số 50/4-2015; tr 59-66., 2015

15. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Đặc điểm sức kháng cắt của đất loại sét yếu bão hòa nước amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển ĐBSCL, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, tr36- 45, số 42/04/2013, 2013

16. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Nghiên cứu đặc tính ĐCCT của đất loại sét yếu thuộc Holocen trung thượng phân bố ở ĐBSCL phục vụ xây dựng đường, Tạp chí Địa chất, tr 47-56, số 333/1-2/2013, 2013

17. Đỗ Minh Toàn,Nguyễn Thị Nụ, Đặc điểm thành phần đất bùn sét, bùn sét pha amQ22-3 phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long và phân tích ảnh hưởng của chúng tới việc cải tạo đất bằng vôi và xi măng, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 35/07/2011, 51-55, 2011

18. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết Tình, Nghiên cứu xác định các thông số cố kết của đất sét (CL, CH) yếu amQ22-3 ở Sóc Trăng phục vụ cho việc tính lún và thiết kế xử lý nền đất yếu bằng các thiết bị tiêu thoát nước thẳng đứng, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 35/07/2011, 32-39, 2011

19. Nguyễn Thị Nụ, Nghiên cứu sức kháng cắt cố kết- thoát nước trên thiết bị cắt phẳng, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 30/04/2010, 24-28, 2010

20. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Trịnh Thị Huế, Đặc điểm nhiễm muối, phèn và tính chất cơ lý của một số loại đất chính của trầm tích amQ22-3 phân bố ở khu vực Trà Vinh, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 27/07/2009, 45-51, 2009

21. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Đức Hải, Kết quả nghiên cứu đặc điểm cố kết từ biến của đất sét pha trạng thái dẻo mềm, dẻo chảy (aQ23tb1) phân bố ở khu vực Hà Nội, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất,19/7-2007, 40-44, 2007

22. Nguyễn Thị Nụ, Nghiên cứu điểm cố kết thấm của đất sét pha trạng thái dẻo chảy (aQ23tb1) phân bố ở khu vực Hà Nội, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 14/4-2006, 35-40, 2006

Báo cáo hội nghị khoa học
Bài báo hội nghị quốc tế

1. D, Bui Van., K, Onyelowe., Phi Dang Van., Nu Nguyen Thi., Wei Wu, Strength Development of Lateritic Soil Stabilized by Local Nanostructured Ashes, China-Europe Conference on Geotechnical Engineering, 782-786, 2018

2. Nguyen Thi Nu, Nguyen Ngoc Dung, Nhu Viet Ha, Duong Van Binh, Phan Tu Huong, Ta Thi Toan, Reusability the bottom ash from coal thermal power plant (CTPP) for graded materials and concrete aggregate based on particle size distribution, Vietgeo2018, 365-372, 2018

3. Ta Thi Toan, Nguyen Thi Nu, Vu Thi Ngoc Minh, Effect of particle size distribution of Liem Son, Kim Bang, Ha Nam limestone grading as inert additive on But Son cement Motar, Vietgeo2018, 350-356, 2018

4. Nguyen Thi Nu, Bui Truong Son, Using coal bottom ash of An Khanh thermal power plant as aggregate replacement of concrete, Vietgeo2018, 338-341, 2018

5. Nguyen Thi Nu , Nguyen Van Phong, Do Minh Toan, Nguyen Viet Tinh, Pham Thi Ngoc Ha, Properties of soft soil ground in the Quang Ninh coastal area and proposal of soft soil improvement in the context of the climate change and sea level rise, VIETGEO 2018, 32-37, 2018

6. Nguyen Thi Nu, Experimental study for the properties of stress path of soft soil distributed in Phu Ly town, Ha Nam province, Procedings of International conference on Geo – Spatial Technologies and Earth Resources, GTER 2017, 683-685, 2017

7. Nguyen Thi Nu, Hoang Dinh Quy, Ngo Thi Thoan, The physic –mechanical characteristics of soil improvement by combined vacuum and surcharge preloading with PVD, Procedings of the third international conference geotec Ha Noi 2016, Geotechnics for sustainable infrastructure development, Ha Noi, Viet Nam, 691-699, 2016

8. Van Tu Nguyen, Thi Nu Nguyen, Truong Son Bui, Van Binh Bui, Effect of torsional irregularity of the base isolated structure with mass asymmetry in plan under radom seismic ground motions, Proceedings of the 3rd Internatioal Conference VIETGEO 2016, Geological and geotechnical engineering in response to climate change and sustainable development of infrastructure, 111-118, 2016

9. Nguyen Viet Tinh, Do Minh Toan, Nguyen Thi Nu, Ho Tan Tai, The shore line erosion feature at ganh cape area, an bien district, an giang province in the climate change and current sea level rise conditions,., Proceedings of the ESASGD 2016, International conferences on earth sciences and sustainable geo-resources development, Session Geology and Geo- resources, Ha Noi, 179-187, 2016

10. Do Minh Toan, Nguyen Thi Nu, Assessment the effects of sea level rise due to climate change to geodynamic engineering in the Northern coastal area of Vietnam, Proceedings of the ESASGD 2016, International conferences on earth sciences and sustainable geo-resources development, Session Geology and Geo- resources, Ha Noi, 146-150, 2016

11. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Văn Bình, Phạm Việt Nga, Phạm Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Văn Hùng, Establishing geological engineering zoning map of Viet Nam’s Northern Coastal area to support planning and coastal building construction for climate change and sea level rise adaptation, , Geo - Engineering to climate change and substanable developement of infrastructure, HANOIGEO 2015, 39-50, 2015

12. Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Viết Tình, Hoàng Hữu Long, Ngô Thị Liên, Trần Thị Ngân, Effect of Salt solutions (MgCl2, CaCl2, NaCl) on the permeability of compacted clayey soil, soil bentonite Liners of Landfills, Geo - Engineering to climate change and substanable developement of infrastructure, HANOIGEO 2015, 299-304, 2015

13. Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, Nguyen Viet Tinh, Properties of ground structures of soft soil amQ22-3 and the choice of method of ground improvement for road construction adaptation to change in climate and sea level in the coastal provines of the Mekong Delta, Procedings of the 2nd international workshop on Geo - Engineering to climate change and substanable developement of infrastructure, HANOIGEO 2015, 65-74, 2015

14. Nguyen Thi Nu, Do Minh Toan, Nguyen Viet, Researching on the engineering geological characteristics of soft soil amQ22-3 distributed in the coastal provinces of the mekong delta for construction of the road, Viet – Pol 2015, Viet – Pol 2015, Second international conference on scientific research cooperation between VietNam and Poland in earth sciences, 72-76, 2015

15. Nguyen Thi Nu, Nguyen Viet Tinh, Do Minh Toan, Salt content and sunfides features of amQ22-3 soft clay distrisbuting in coastal provinces of Ca Mau peninuala,intial focast the alternation of their geological engineering behavior in the sea level rising condition, Procedings of the international workshop on Geo - Engineering to climate change and substanable developement of infrastructure, Hue Geo - Enginerring 2012, pages 93-100, 93-100, 2012

16. Do Minh Toan, Nguyen Viet Tinh, Nguyen Thi Nu, Determination horizontal cosolidation coefficient of soft clay, Middle holocen amQ2 in Mekong River Delta, Viet Nam, Procedings of the international symposium Ha Noi geoengineering 2010, 11/2010, tr 81-88., , 2010

17. Nguyen Thi Nu, Nguyen Ngoc Dung, Pham Thi Ngoc Ha, Nguyen Van Hung, Evaluation of the liquefaction characteristic of sand distributed in tra vinh province by the cone penetration test and standard penetration test, Ha Noi, Proceedings of the ESASGD 2016, International conferences on earth sciences and sustainable geo-resources development, Session Geology and Geo- resources, 198-205, 2005

Bài báo hội nghị quốc gia

1. Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Phạm Thị Ngọc Hà, Định hướng phát triển hạ tầng vùng ven biển Bắc Trung Bộ và nhiệm vụ của công tác địa chất công trình - địa kỹ thuật, EME 2020 - Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Trái đất, Mỏ, Môi trường bền vững lần thứ III, 241-247, 2020

2. Bùi Trường Sơn, Vũ Bá Thao, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Thành Dương, Nguyễn Huy Vượng, Đặc điểm Puzolan ở Đắk Nông và định hướng sử dụng cho công trình giao thông, EME 2020 - Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Trái đất, Mỏ, Môi trường bền vững lần thứ III, 215-222, 2020

3. Đỗ Mai Anh, Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Tạ Thị Toán, Ảnh hưởng xỉ lò cao nghiền mịn (GGBFS) đến cường độ và mô đun biến dạng của hỗn hợp gia cố đất xi măng, EME 2020 - Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Trái đất, Mỏ, Môi trường bền vững lần thứ III, 207-214, 2020

4. Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ .., Nghiên cứu thực nghiệm mối quan hệ giữa vận tốc sóng Rayleigh và độ rỗng của vật liệu, ERSD 2020- KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, 92-98, 2020

5. Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn ., Các hệ số đánh giá khả năng hóa lỏng của cát xác định từ kết quả thí nghiệm SPT. Áp dụng cho đất loại cát tại khu vực Quảng Trị, ERSD 2020- KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, 70-77, 2020

6. Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Tạ Thị Toán, Đỗ Mai Anh, ng dụng phần mềm RockWorks17 trong việc thể hiện các thông số địa chất công trình, ERSD 2020- KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, 63-69, 2020

7. Võ Nhật Luân, Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Hiện trạng, định hướng phát triển hệ thống giao thông ngầm Thành phố Hồ Chí Minh và nhiệm vụ công tác nghiên cứu địa kỹ thuật, ERSD 2020- KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, 50-56, 2020

8. Nguyễn Minh Hiền, Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Chu Quốc Dũng, Đặc điểm sức kháng cắt và cố kết của đất loại sét yếu đoạn Km339+100 đến Km342+270, dự án cao tốc QL45 - Nghi Sơn, ERSD 2020- KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG, 32-37, 2020

9. Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Thành Dương, Phạm Thị Ngọc Hà, Phùng Hữu Hải, Tạ Thị Toán, Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng xỉ đáy lò nhà máy nhiệt điện An Khánh và Cao Ngạn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên khi thay thế cát tự nhiên đến một số tính chất của hỗn hợp vừa xây dựng, Vietgeo 2019, 50-55, 2019

10. Nguyễn Văn Phóng, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Thành Dương, Nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển dâng đến khả năng gia cố, cải tạo đất yếu vùng ven biển Bắc Bộ, Vietgeo 2019, 113-119, 2019

11. Bùi Trường Sơn, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Văn Hùng, Phạm Thị Ngọc Hà, Phùng Hữu Hải, Phan Tự Hướng, Nghiên cứu sử dụng hỗn hợp đất gia cố bằng xi măng kết hợp tro bay Nhà máy nhiệt điện An Khánh làm áo đường giao thông nông thôn, Vietgeo 2019, 218-222, 2019

12. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Mai Anh, Ứng dụng phần mềm modde 5.0 để phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến cường độ hỗn hợp đất xi măng trong phòng thí nghiệm, Vietgeo2019, 195-200, 2019

13. Nguyễn Thị Nụ, Bùi Trường Sơn, Nhữ Việt Hà, Phùng Hữu Hải, Cơ sở khoa học và nội dung xây dựng TCCS sử dụng tro xỉ nhiệt điện trong xây dựng đường giao thông, HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2018), 164-167, 2018

14. Nguyễn Thị Nụ, Tổng quan về nghiên cứu xỉ đáy lò nhiệt điện đốt than trong thành phần bê tông, HỘI NGHỊ KHOA HỌC TOÀN QUỐC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ TÀI NGUYÊN VỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG (ERSD 2018), 168-172, 2018

Bài báo hội nghị ngành

1. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Nguyễn Viết Tình, Nghiên cứu xác định hệ số cố kết theo phương ngang ch của đất bùn sét (amQ22-3) phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Tuyển tập Hội nghị Khoa học kỷ niệm 50 năm thành lập Viện KHCN Xây dựng, NXB Xây dựng, 427-436, 2013

Bài báo hội nghị trường

1. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Viết, Bài toán cố kết thấm phẳng tương đương trong thiết kế xử lý nền đất yếu bằng giải pháp thoát nước thẳng đứng, ứng dụng tính toán cho mặt cắt km3+300 đường nối Vị Thanh, Cần Thơ, Tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 20, trường Đại học Mỏ - Địa chất, 11/2012, 23-29, 2012

2. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Đặc điểm sức kháng cắt của đất loại sét yếu bão hòa nước amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long, Tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 20, trường Đại học Mỏ - Địa chất, 11/2012, tr50-58., , 2012

3. Nguyễn Thị Nụ, Đỗ Minh Toàn, Bước đầu nghiên cứu thành phần vật chất của đất loại sét yếu amQ22-3 phân bố ở các tỉnh ven biển đồng bằng sông Cửu Long và ảnh hưởng của chúng tới phương pháp gia cố cọc đất –xi măng, Tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 19, quyển 4, ĐCCT - ĐCTV và môi trường, 11/2010, tr36-40., , 2010

4. Đỗ Minh Toàn, Nguyễn Thị Nụ, Phạm Thị Ngọc Hà, Kết quả nghiên cứu bước đầu đặc điểm địa chất công trình (thành phần khoáng, hóa và một số đặc trưng cơ lý ) của đất loại sét thuộc trầm tích amQ22-3 phân bố ở đồng bằng sông Cửu Long, Tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 19, quyển 4, ĐCCT-ĐCTV và môi trường, 11/2010, tr56-61., , 2010

5. Nguyễn Thị Nụ, Nghiên cứu sức kháng cắt cố kết- thoát nước trên thiết bị cắt phẳng, Tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 18, quyển 3, ĐCCT-ĐCTV và môi trường, 11/2008, tr 70 -74, , 2008

6. Nguyễn Thị Nụ, Khả năng sử dụng chất phụ gia Rock MR để cải tạo đất loại sét yếu có chứa hữu cơ ở quốc lộ 21A đoạn Phủ Lý, Nam Hà bằng phương pháp trộn xi măng, Tuyển tập hội nghị khoa học lần thứ 16, quyển 3, ĐCCT-ĐCTV và môi trường, 11/2004, tr34-36, , 2004