Hà Thành Như
ThSHà Thành Như
Ủy viên BCH CĐ Khoa, Tổ Trưởng tổ công đoàn
Họ và tên Hà Thành Như
Đơn vị Bộ môn Khoáng Thạch và Địa hóa
Chức vụ Ủy viên BCH CĐ Khoa, Tổ Trưởng tổ công đoàn
Giới tính Nam
Số điện thoại cơ quan 0243 8388027
Số điện thoại di động 0906441979
Email hathanhnhu@humg.edu.vn
Địa chỉ liên hệ (qua Bưu điện)

Phường Thượng Cát, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Các hướng nghiên cứu chủ yếu
Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Cấp Nhà nước

1. Thạch luận nguồn gốc các thành tạo granitoid khu vực Bắc Trung Bộ, Mã số 105.03-2011.23 (05-Trái Đất)., Tham gia, Nghiệm thu 203

Cấp Bộ

1. Điều tra đánh giá sạt lở các khu vực trọng điểm thị xã Bắc Kạn và trị trấn Chợ Rã- Ba Bể tỉnh Bắc Kạn, Tham gia Đang thực hiện

2. Nghiên cứu thành phần vật chất, sản xuất thử nghiệm, đánh giá khả năng sử dụng làm vật liệu xử lý môi trường nước, hỗ trợ chăm sóc cây trồng từ các đá perlit và tro bụi thuỷ tinh núi lửa tại một số khu vực tiêu biểu trên lãnh thổ Việt Nam., Tham gia, Đang thực hiện

3. Nghiên cứu, điều tra đánh giá tiềm năng trữ lượng và chất lượng nước ngầm, điều kiện địa chất thủy văn, địa chất công trình phục vụ xây dựng và phát triển công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình, Tham gia, Nghiệm thu 2016

4. Nghiên cứu ảnh hưởng của thạch học cấu trúc và vỏ phong hoá đến trượt lở và sụt lún mặt đất xã Nấm Dẩn, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, Tham gia, Nghiệm thu 2015

5. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng đá mỹ nghệ tỉnh Kon Tum phục vụ quy hoạch thăm dò, khai thác., Tham gia, Nghiệm thu 2015

6. Nghiên cứu địa chất, thạch luận các đá metacarbonat và mối liên quan của chúng với khoáng sản khu vực Tây Nghệ An và khối nhô Kon Tum, Mã số B2013-02-13, Tham gia, Nghiệm thu 2015

7. Xây dựng mô hình cấp nước hợp vệ sinh bằng nguồn nước dưới đất cho các cụm dân cư nghèo thuộc các xã vùng cao huyện Nho Quan- tỉnh Ninh Bình, Tham gia, Nghiệm thu 2015

8. Thành lập bản đồ vỏ phong hóa các tỉnh Lai Châu, Hòa Bình, Hà Giang tỷ lệ 1: 50 000 thuộc đề án “Điều tra, đánh giá và phân vùng cảnh báo nguy cơ trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam”, Tham gia, Nghiệm thu 2015

9. Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền - áp dụng cho cửa Tam Quan, Bình Định, Tham gia, Nghiệm thu 2014

10. Nghiên cứu ảnh hưởng của vỏ phong hoá đến trượt lở khu vực xã Bản Díu (huyện Xín Mần) và xã Tân Nam (huyện Quang Bình) thuộc tỉnh Hà Giang, Tham gia, Nghiệm thu 2014

11. Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp để khắc phục hiện tượng bồi lấp của ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền ở cửa Đề Gi, tỉnh Bình Định, Tham gia, Nghiệm thu 2013

12. Điều tra đánh giá tổng hợp điều kiện địa chất tự nhiên, môi trường khu vực Cồn Nổi và vùng đất ngập nước ven biển trên địa bàn tỉnh Ninh Bình phục vụ quy hoạch phát triển kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng., Tham gia, Nghiệm thu 2013

13. Nghiên cứu đặc điểm địa chất Đệ tứ, địa mạo, tân kiến tạo vùng ven biển Bắc bộ và đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng, Mã số CTB-2012-02-01, Tam gia, Nghiệm thu 2013

14. Nghiên cứu đánh giá tiềm năng dải khoáng hóa Au-Cu-Mo ở Sa Thày-Đăk Tô để phục vụ cho việc quy hoạch, đầu tư khai thác khoáng sản hợp lý tỉnh Kon Tum., Tham gia, Nghiệm thu 2012

15. Nghiên cứu phân loại và xây dựng bộ mẫu chuẩn đá và khoáng sản của các thành tạo địa chất khu vực Bắc Bộ Việt Nam, Mã số B2008-02-56TĐ, Tham gia, Nghiệm thu 2011

16. Điều tra khảo sát phục vụ lập quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Sơn La, Tham gia, Nghiệm thu 2011

17. Nghiên cứu tổng hợp tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. Điều tra chi tiết hoá phục vụ cấp nước cho một số khu vực trọng điểm, Mã số 546ĐC/HĐ09, Tham gia, Nghiệm thu 2010

18. Nghiên cứu đặc điểm địa hóa môi trường các thành tạo trầm tích tầng mặt khu vực Tây Nam hạ lưu sông Đáy, Mã số B2010-02-99, Tham gia, Nghiệm thu 2010

19. Nghiên cứu hành vi của nguyên tố Flo trong đất, đá, nước trong nguồn nước sinh hoạt khu vực huyện Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Mã số B2010-02-82, Tham gia, Nghiệm thu 2010

20. Nghiên cứu đánh giá trượt lở, sụt lún các khu vực trọng điểm huyện Pắc Nậm và Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn, Tham gia, Nghiệm thu 2009

21. Nghiên cứu phân loại và xây dựng bộ mẫu chuẩn đá và khoáng sản của các thành tạo địa chất khu vực Bắc Bộ Việt Nam, Mã số B2008-02-56TĐ, Tham gia, Nghiệm thu 2009

22. Nghiên cứu đặc điểm thành phần vật chất và môi trường lắng đọng trầm tích tầng mặt vùng ngập mặn ven biển Nga Sơn-Hậu Lộc-Thanh Hóa, Mã số B2008-02-49, Tham gia, Nghiệm thu 2009

23. Điều tra đánh giá tiềm năng puzơlan tỉnh Kon Tum, định hướng chế biến sử dụng, Tham gia, Nghiệm thu 2009

24. Nghiên cứu đánh giá trượt lở khu vực Đèo Gió- Bắc Kạn, Tham gia, Nghiệm thu 2008

25. Điều tra tổng hợp các cơ sở dữ liệu về địa chất, khoáng sản tỉnh Ninh Bình phục vụ phát triển công nghiệp khai khoáng, bảo vệ môi trường và cơ sở dữ liệu thông tin địa lý, Mã số 538 ĐC-HĐ 08, Tham gia, Nghiệm thu 2008

26. Nghiên cứu đánh giá dị thường phóng xạ tại các khu vực Bản Kéo, Chiêng San, Mường la, Bắc Yên, Phù Yên- Sơn La, Tham gia, Nghiệm thu 2008

27. Nghiên cứu đặc điểm, quy luật phân bố đá oplat nguồn gốc magma miền Trung Trung Bộ và khả năng sử dụng chúng, Mã số Mã số: 714706, Tham gia, Nghiệm thu 2008

28. Đánh giá sạt lở khu Nà Tùm- Bắc Kạn, Tham gia, Nghiệm thu 2008

29. Đánh giá tài nguyên, trữ lượng và nghiên cứu công nghệ sản xuất chế biến nguồn nguyên liệu puzolan tự nhiên khu vực Bắc Trung Bộ phục vụ công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, Mã số B2006-02-22TĐ, Tham gia, Nghiệm thu 2007

30. Nghiên cứu đặc điểm thạch học, thạch địa hóa, điều kiện hóa lý thành tạo của các đá thuộc các phức hệ biến chất phân đới đồng tâm tiêu biểu khu vực Mường Lát (Thanh Hóa), Trường Sơn- Kim Cương (Hà Tĩnh)., Mã số B2006-02-07, Tham gia, Nghiệm thu 2007

31. Biên hội bản đồ địa chất khoáng sản tỉnh Kon Tum, Tham gia, Nghiệm thu 2007

32. Đánh giá tiềm năng đá ốp lát tỉnh Bắc Kạn, Tham gia Đang thực hiện

Cấp cơ sở

1. Đặc điểm thạch địa hóa và tuổi U-Pb zircon của các đá granitoid phức hệ Chu Lai, khu vực địa khối Kon Tum và ý nghĩa địa chất, Mã số T21-29, , Nghiệm thu 15/12/2021

2. Nghiên cứu các quá trình biến chất trao đổi sau magma của khối granitoid Ngân Sơn và mối liên quan đến khoáng sản, Tham gia, Nghiệm thu 2016

3. Thành lập atlat và bổ sung các mẫu đá trầm tích điển hình khu vực Tây Bắc Việt Nam phục vụ công tác giảng dạy, Mã số T1321, Tham gia, Nghiệm thu 2013

4. Nghiên cứu đặc điểm thành phần vật chất và chất lượng của các đá carbonat khu vực Đồng Hỷ- Võ Nhai, Thái Nguyên nhằm định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên, Mã số T12-36, Tham gia, Nghiệm thu 2012

5. Nghiên cứu thạch địa hoá và tuổi thành tạo các đá granitoid phức hệ Chiềng Khương Tây Bắc Việt Nam, Tham gia, Nghiệm thu 2011

6. Đặc điểm các loại phụ gia khoáng cho xi măng (laterit sắt phụ gia khoáng và bazan phụ gia hoạt tính thấp) trên địa bàn huyện Nho Quan và thị xã Tam Điệp tỉnh Ninh Bình”., Mã số T37/2009, Tham gia, Nghiệm thu 2009

BÀI BÁO TẠP CHÍ
Bài báo tạp chí khoa học trong nước

1. Lê Tiến Dũng, La Mai Sơn, Nguyễn Hữu Trọng, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Trung Hiếu, Hà Thành Như, Trần Văn Đức, Đặc điểm biến chất và vị trí địa tầng các đá Metacarbonat khu vực Thạnh Mỹ, Bắc Quảng Nam, Tạp chí Địa chất, 9-11, 346-348, 58-66, 2014

2. Nguyễn Văn Bình, Đặng Thị Vinh, Hà Thành Như, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Trung Thành, Đặc điểm thành phần vật chất các thành tạo trầm tích tầng mặt vùng ngập mặt ven biển Nga Sơn Hậu Lộc Thanh Hóa, Tạp chí Khoa học Mỏ - Địa chất, 7, 27, 2009

3. Hà Thành Như, Phạm Trung Hiếu, Lê Tiến Dũng, Kết quả nghiên cứu mới về tuổi đồng vị U-Pb Zircon trong granodiorit, phức hệ Chiềng Khương khu vực huyện Sông Mã, Tạp chí Khoa học Mỏ- Địa chất, 35, 38-42, 2011

4. Hà Thành Như, Phạm Trung Hiếu, Tuổi U-Pb zircon và thành phần đồng vị Hf granitod phức hệ Chiềng Khương, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ., 17, 67-81, 2014

5. Lê Tiến Dũng, Hà Thành Như, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Thị Ly Ly, Vũ Đức Hiệp, Mặt cắt trầm tích chứa phun trào hệ tầng Sông Đà và sự cần thiết hiệu đính trên các bản đồ địa chất khu vực Tây Bắc, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 4, 50, 23-30, 2015

6. Lê Tiến Dũng, Hà Thành Như, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Trọng, Đặc điểm các stromatolit mới được phát hiện trên mặt cắt biến chất granulit Sông Ba khu vực Kan Nack huyện K.Bang, tỉnh Gia Lai, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 7, 51, 21-30, 2015

7. Lê Tiến Dũng, Nguyễn Khắc Giảng, Phạm Trung Hiếu, Nguyễn Hữu Trọng, Tô Xuân Bản, Lê Thị Ngọc Tú, Đặng Thị Vinh, Phạm Thị Vân Anh, Hà Thành Như., Đặc điểm thành phần thạch học các thành tạo trầm tích lục nguyên-carbonat và mối quan hệ với các đá núi lửa khu vực Tú Lệ., Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 59, 2018

8. Nguyễn Hữu Trọng , Lê Tiến Dũng, Tô Xuân Bản, Phạm Thị Vân Anh, Ngô Xuân Thành, Hà Thành Như, Nguyễn Thị Ly Ly, Tuổi U-Pb zircon LA-ICP-MS và thành phần đồng vị Hf trong các đá granitogneis khối Chu Lai, khu vực địa khối Kontum và ý nghĩa địa chất, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ-Địa chất, 0

Báo cáo hội nghị khoa học
Bài báo hội nghị quốc tế

1. Dung Le Tien, Giang Nguyen Khac, Hieu Pham Trung, Trong Nguyen Huu, Ban To Xuan, Tu Le Thi Ngoc, Vinh Dang Thi, Anh Pham Van, Nhu Ha Thanh, Lan Vu Quang, Ly Nguyen Thi Ly., Petrological characeristics of Carbonate -terrigenous sediments and its correlations with colcanic rocks in Tu Le area, Northwest Vietnam, 15th regional congress on geology, mineral and energy resources of coutheast asia, , 2018

2. Ngo Ho Anh Khoi, Tran Anh Dung, Ha Thanh Nhu, Hon Vong Phu system in Vietnam – Symbolism in Vietnamese stone heritage, Chromatherapy and Microradiotherapy. The Stone’s voice. Internation Conference Philosophical Therapy and Lithotherapy, , 2019

3. Nhu Ha Thanh, Ha Dang Thi Hai, The situation of gem mining in Myanmar and think about the similar situation in Vietnam, Internation Conference Philosophical Therapy and Lithotherapy, , 2021

Bài báo hội nghị quốc gia

1. Đỗ Đình Toát, Phan Viết Nhân, Phạm Trường Sinh, Phan Viết Sơn, Hà Thành Như, Phạm Ngọc Minh, Lê Văn Chinh, Những kết quả nghiên cứu bước đầu về trường pegmatit chứa felspat vùng Đăk Rơ Ve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum, Hội nghị khoa học Địa chất - Kỷ niệm 60 năm thành lập ngành Địa chất Việt Nam, 855-859, 2005

2. Lê Tiến Dungc, Nguyễn Hữu Trọng, Tô Xuân Bản, Trương Đức Tuấn, Phạm Trung Hiếu, Lâm Thanh Nho, Nguyễn Văn Biên, Lê Duy Nguyên, Đồng Văn Giáp, Trần Văn Đức, Hà Thành Như, Các tài liệu mới về phức hệ á núi lửa Cẩm Thủy, mức tuổi Mesozoi muộn ở khu vực Tây Bắc Thanh Hóa, Hội nghị khoa học toàn quốc Địa hóa, môi trường và phát triển bền vững, , 2023

Bài báo hội nghị trường

1. Đỗ Đình Toát, Phan Viết Nhân, Phạm Trường Sinh, Phan Viết Sơn, Hà Thành Như, Phạm Ngọc Minh, Lê Văn Chinh, Những kết quả nghiên cứu bước đầu về trường pegmatit chứa felspat vùng Đăk Rơ Ve, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum, Hội nghị khoa học lần thứ 16. Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 214-217, 2004

2. Đỗ Đình Toát, Phan Viết Nhân, Nguyễn Kim Long, Nguyễn Văn Bình, Trương Anh Quốc, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Phan Viết Sơn, Phạm Ngọc Minh, Lê Văn Chinh, Đolomit Kon Gô, một phát hiện mới của tỉnh Kon Tum, Hội nghị khoa học lần thứ 17.Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 158-161, 2006

3. Đỗ Đình Toát, Phan Viết Nhân, Đặng Văn Bát, Lê Thanh Mẽ, Hà Thành Như, Phạm Trường Sinh, Đỗ Văn Nhuận, Phan Viết Sơn, Nguyễn Văn Bình, Liêu Đình Vọng, Lê Duy Kiên, Lê Minh, Những kết quả nghiên cứu mới về đá vôi trắng tỉnh Bắc Kạn, Hội nghị khoa học lần thứ 17.Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 162-166, 2006

4. Lê Tiến Dũng, Lê Thanh Mẽ, Đỗ Văn Nhuận, Nguyễn Văn Bình, Phạm Thị Vân Anh, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Nguyễn Trung Thành, Phùng Văn Hoài, Nguyễn Văn Minh, Các tài liệu mới về địa chất khu vực StrungTreng- Ratanakiri thuộc vương quốc Campuchia, Hội nghị khoa học lần thứ 18. Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 85-93, 2008

5. Lê Tiến Dũng, Lê Thanh Mẽ, Nguyễn Văn Bình, Phạm Thị Vân Anh, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Nguyễn Trung Thành, Phùng Văn Hoài, Các tài liệu mới về địa chất dọc sông Mê Kông thuộc dự án thủy điện Luang Prabang đến từ Pakbeng đến Pakou- CHDCNH Lào, Hội nghị khoa học lần thứ 18. Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 94-102, 2008

6. Lê Thanh Mẽ, Nguyễn Văn Bình, Đỗ Văn Nhuận, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Phát hiện khối xâm nhập mới của phức hệ Cao Bằng ở khu vực Bảo Lâm, Hội nghị khoa học lần thứ 18. Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 132-136, 2008

7. Đặng Thị Vinh, Nguyễn Văn Bình, Hà Thành Như, Đỗ Văn Nhuận, Đặc điểm môi trường sinh thái và nước vào mùa mưa vùng ngập mặn ven biển Nga Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, Hội nghị Khoa học lần thứ 18 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 196 - 203, 2008

8. Đỗ Đình Toát, Lê Thanh Mẽ, Phan Viết Nhân, Đỗ Văn Nhuận, Phạm Trường Sinh, Hà Thành Như, Liêu Đình Vọng, Đỗ Tuấn Khiêm, Lê Đức Minh, Đặc điểm đá ốp lát tỉnh Bắc Kạn, Hội nghị khoa học lần thứ 18. Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 173-182, 2008

9. Nguyễn Văn Bình, Hà Thành Như, Đặc điểm vỏ phong hóa vùng Bằng Lũng- Phương Viên, Chợ Đồn, Bắc Kạn và đánh giá nguy cơ tai biến trượt lở đất liên quan, Hội nghị Khoa học lần thứ 19 - Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 126-134, 2010

10. Nguyễn Hữu Trọng, Hà Thành Như, Ngô Xuân Đắc, Đặc điểm dịa chất và thạch học các đá magma Mesozoi muộn khu vực tây Kon Tum và Đăk Rông – A Lưới, Hội nghị khoa học lần thứ 20 trường Đại học Mỏ - Địa chất, , 2012

11. Lê Tiến Dũng, Hà Thành Như, Phạm Thị Vân Anh, Nguyễn Hữu Trọng, Nguyễn Thị Ly Ly, Vũ Đức Hiệp, Mặt cắt trầm tích chứ phun trào hệ tầng sông Đà và sự cần thiết hiệu đính trên các bản đồ địa chất khu vực Tây Bắc, Hội nghị khoa học lần thứ 21 trường Đại học Mỏ - Địa chất, , 2014

12. Nguyễn Khắc Giảng, Lê Tiến Dũng, Phạm Thị Vân Anh, Hà Thành Như, Nghiên cứu đánh giá tiềm năng đá mỹ nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum, Hội nghị khoa học lần thứ 21 trường Đại học Mỏ-Địa chất, , 2014