Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất, Phòng 401 nhà C12, Đại học Mỏ - Địa chất, 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hồ sơ nghiên cứu trên Research Gate: https://www.researchgate.net/profile/An-Do-Manh
2003 - 2008: Kỹ sư, Kỹ thuật Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất (HUMG), Việt Nam, ngày cấp bằng 07/7/2008
2005 - 2010: Cử nhân, Tiếng Anh, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội (ULIS-VNU), Việt Nam, ngày cấp bằng 19/4/2010
2010 - 2012: Thạc sỹ, Địa chất Khoáng sản và Thăm dò, Trường Đại học Mỏ - Địa chất (HUMG), Việt Nam, ngày cấp bằng 28/12/2012
2020 - 2022: Thạc sĩ, Du lịch, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc Gia Hà Nội (USSH-VNU), Việt Nam, ngày cấp bằng 20/12/2022
11/2010 - đến nay: Giảng viên, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Khoa Khoa học và Kỹ thuật Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
10/2009 - 10/2010: Cán bộ tập sự, Bộ môn Tìm kiếm - Thăm dò, Khoa Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắc Từ Liêm - Hà Nội
07/2008 - 09/2009: Cán bộ kỹ thuật, Công ty Tư vấn, Triển khai công nghệ và xây dựng Mỏ - Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 36 ngõ 30, phố Tạ quang Bửu, P.Bách Khoa, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Địa chất mỏ, Đại học
Tin ứng dụng trong địa chất, Đại học
Hệ thống thông tin địa lý ứng dụng trong địa chất, Đại học
Phương pháp thăm dò mỏ, Đại học
Phương pháp đánh giá kinh tế địa chất tài nguyên khoáng, Đại học
Du lịch đại cương, Đại học
Hướng dẫn du lịch, Đại học
Thiết kế và tổ chức sự kiện, Đại học
1. TS Nguyễn Tiến Dũng, PGS.TS Nguyễn Phương (đồng chủ biên), PGS.TS Nguyễn Văn Lâm, TS Phan Viết Sơn, ThS Đỗ Mạnh An, Cơ sở địa chất và phương pháp thăm dò các mỏ than, NXB Giao thông vận tải, 2023
Nghiên cứu ứng dụng toán địa chất kết hợp hệ thống thông tin địa lý (GIS) và viễn thám trong tìm kiếm, thăm dò khoáng sản.
Nghiên cứu lập dự án điều tra đánh giá, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản.
Du lịch địa chất, nghiên cứu khai thác giá trị di sản địa chất gắn với phát triển du lịch theo hướng bền vững.
1. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tiên tiến xác định nguồn gốc, điều kiện thành tạo, quy luật phân bố và tiềm năng khoáng sản vàng ẩn sâu trong cấu trúc nếp lồi tây bắc Thanh Hóa, Mã số ĐTĐL.CN-85/21, Thành viên chính, Đang thực hiện
2. Bản chất mối quan hệ giữa đá peridotit manti và các đá vỏ đại dương trong tổ hợp ophiolit đới khâu Sông Mã: Ý nghĩa của chúng trong nghiên cứu tiến hóa magma - kiến tạo khu vực, Mã số 105.01-2020.13, Kỹ thuật viên, Đang thực hiện
3. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng và cảnh báo lũ quét độ phân giải cao cho một số tỉnh vùng Tây Bắc nhằm tăng cường khả năng ứng phó với thiên tai của cộng đồng phục vụ xây dựng nông thôn mới, Mã số 03/HD-KHCN-NTM, Thành viên, Đang thực hiện
4. Nghiên cứu các đặc tính của khoáng vật haloysit nano dạng ống trong các thể pegmatit bị phong hóa thuộc Phức hệ Tân Phương vùng Thạch Khoán, Phú Thọ và ứng dụng chúng trong xử lý môi trường ô nhiễm, Mã số 105.99-2017.317, Thành viên, Đang thực hiện
5. Áp dụng phương pháp định tuổi K-Ar của khoáng vật sét hình thành trong điều kiện biến chất thấp để nghiên cứu lịch sử hoạt động hiện đại của đứt gãy Sông Hồng. Luận giải về tần suất xuất hiện và các hoạt động động đất liên quan, Mã số 105.03-2011.11, Thành viên, Nghiệm thu 03/4/2017
1. Đánh giá triển vọng quặng chì - kẽm khu vực Chợ Đồn, Bắc Kạn trên cơ sở nghiên cứu mô hình thành tạo mỏ chì - kẽm Nà Bốp - Pù Sáp, Mã số B2023-MDA-08, Thành viên, Đang thực hiện
2. Nghiên cứu đặc điểm phân bố và đánh giá chất lượng của khoáng vật dạng ống haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ và định hướng sử dụng hợp lý, Mã số B2017-MDA-17ĐT, Thành viên, Nghiệm thu 12/2018
1. Nghiên cứu nâng cao hiệu quả khai thác các di sản địa chất tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông, Mã số T23-22, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 15/4/2024
2. Nghiên cứu đặc tính hóa lý của nguyên liệu sericit khu vực Sơn Bình, Hà Tĩnh theo các mức nhiệt độ nung khác nhau và định hướng sử dụng, Mã số T22-25, Thành viên, Đang thực hiện
3. Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán thống kê đa chiều trong xây dựng mạng lưới thăm dò mỏ than Bình Minh, Quảng Ninh, Mã số T20-27, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 30/11/2021
4. Xây dựng quy trình phân tích các oxit chính trong vật liệu trên hệ máy huỳnh quang tia X (XRF) thế hệ máy Ranger S2 của phòng thí nghiệm Bộ môn Tìm kiếm – Thăm dò phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học và ứng dụng sản xuất, Mã số T19-16, Thành viên, Nghiệm thu 03/3/2020
5. Nghiên cứu quá trình phong hóa và các yếu tố ảnh hưởng trên cơ sở thành phần khoáng vật sét và đặc điểm địa hóa trầm tích lưu vực Sông Ba, Nam Trung Bộ, Mã số T18-34, Thành viên, Nghiệm thu 03/9/2019
6. Nghiên cứu ứng dụng GIS và mô hình toán phân vùng triển vọng quặng thiếc gốc khu vực Ma Ty - Du Long, Mã số T17-31, Thành viên, Nghiệm thu 11/2018
7. Nghiên cứu ứng dụng mô hình toán địa chất làm sáng tỏ thêm tài nguyên than mỏ Khe Chàm I, Quảng Ninh, Mã số T17-10, Thành viên, Nghiệm thu 19/12/2017
8. Nghiên cứu xây dựng bộ ảnh Atlas khoáng vật sét cho các kiểu mỏ kaolin ở miền Bắc Việt Nam sử dụng máy điện tử quét (SEM) và máy nhiễu xạ tia X (XRD) phục vụ công tác đào tạo sinh viên ngành Kỹ thuật địa chất, Mã số T15-16, Thành viên, Nghiệm thu 17/12/2015
9. Nghiên cứu ứng dụng một số mô hình toán địa chất kết hợp GIS đánh giá tiềm năng quặng đồng khu vực Lũng Pô - Hợp Thành, Lào Cai, Mã số T14-32, Thành viên, Nghiệm thu 24/12/2014
1. Bui Hoang Bac, Hoang Nguyen, Nguyen Thi Thanh Thao, Le Thi Duyen, Vo Thi Hanh, Nguyen Tien Dung, Luong Quang Khang, Do Manh An, Performance evaluation of nanotubular halloysites from weathered pegmatites in removing heavy metals from water through novel artificial intelligence-based models and human-based optimization algorithm, Chemosphere, 282, 2021
2. Bui Hoang Bac, Nguyen Tien Dung, Luong Quang Khang, Khuong The Hung, Nguyen Van Lam, Do Manh An, Phan Viet Son, Tran Thi Van Anh, Doan Van Chuong and Bui Thanh Tinh, Distribution and Characteristics of Nanotubular Halloysites in the Thach Khoan Area, Phu Tho, Vietnam, Minerals, 2018, 8, 2018
1. Do Manh An, Tran Duc Thanh, Nguyen Thi Cuc, Bui Vinh Hau, Typology and Development Orientation of Geotourism in the Dak Nong UNESCO Global Geopark, Vietnam, Iraqi Geological Journal, 57, 1, 286-300, 2024
1. Phạm Thị Thanh Hiền, Đỗ Mạnh An, Tạ Thị Toán, Hoàng Thị Thoa, Ngô Thị Kim Chi, Tiềm năng phát triển sản phẩm du lịch đá quý ở Việt Nam, Tạp chí Công nghiệp Mỏ, 5, 65-73, 2023
2. Đỗ Mạnh An, Phạm Thị Thanh Hiền, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Phan Viết Sơn, Hoàng Thị Thoa, Phan Thị Thùy Dương, Hiện trạng khai thác và bảo tồn các di sản địa chất tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông, Tài nguyên và Môi trường, 419, 21, 42-44, 2023
3. Đỗ Mạnh An, Du lịch địa học tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông, Tạp chí Du lịch, 08, 44-45, 2022
4. Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Hoàng Huân, Phạm Tuấn Anh, Đinh Bá Tuấn, Ứng dụng mô hình toán địa chất trong xác lập nhóm mỏ và mạng lưới thăm dò than mỏ Bình Minh, Quảng Ninh, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 63, 15-30, 2022
5. Bui Hoang Bac, Nguyen Thi Thanh Thao, Vo Thi Hạnh, Le Thi Duyen, Nguyen Tien Dung, Phan Viet Son, Do Manh An, Removal of Pb2+ from Aqueous Solution using Thach Khoan Kaolin from Phu Tho Province, VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences., Vol. 38, 1, 1-8, 2022
6. Bùi Hoàng Bắc, Võ Thị Hạnh, Lê Thị Duyên, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Khương Thế Hùng, Đỗ Mạnh An, Trịnh Thế Lực, Nghiên cứu khả năng xử lý ion Cd2+ trong môi trường nước bằng haloysit khu vực Thạch Khoán, Phú Thọ, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, 5(1), 312-322, 2021
7. Phạm Như Sang, Khương Thế Hùng, Tạ Thị Toán, Phạm Thị Thanh Hiền, Đỗ Mạnh An, Bùi Thanh Tịnh, Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phong hóa ở lưu vực sông Ba, Nam Trung Bộ trên nghiên cứu tổ hợp khoáng vật sét, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 60, 5, 1-10, 2020
8. Nguyễn Chí Công, Trần Xuân Trường, Trương Xuân Quang, Đỗ Mạnh An, Khương Thế Hùng, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Phan Viết Sơn, Đặc điểm quặng hóa và tiềm năng tài nguyên quặng graphit khu vực Văn Yên, tỉnh Yên Bái, Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 6 - 2019, 74-81, 2019
9. Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Khương Thế Hùng, Đặc điểm hình thái, cấu trúc các vỉa than và ảnh hưởng của chúng tới công tác thăm dò, khai thác cánh Nam mỏ Mạo Khê, Quảng Ninh, Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 59, 2, 40-48, 2018
10. Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Mạnh An, Bùi Thanh Tịnh, Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Hoàng Huân, Đặc điểm cấu trúc các vỉa than và vấn đề thăm dò dưới mức -150m ở mỏ than Mạo Khê, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 5, 120-127, 2018
11. Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Mạnh An, Trần Thị Vân Anh, Tạ Thị Toán, Nguyễn Cao Khương, Đặc điểm khoáng vật và đặc tính lý hóa của khoáng vật Haloysit có cấu trúc dạng ống tại mỏ Hang Dơi, Thạch Khoán, Phú Thọ, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 5, 57-63, 2018
12. Khương Thế Hùng, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Đỗ Mạnh An, Đánh giá tài nguyên và giá trị kinh tế đá hoa khu vực Liên Hợp, Quỳ Hợp, Nghệ An, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 5, 2018
13. Khương Thế Hùng, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Đỗ Mạnh An, Đặc điểm địa chất và các yếu tố ảnh hưởng đến độ tổn thất trong khai thác quặng apatit khu mỏ Cóc, Cam Đường, Lào Cai, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 5, 14-20, 2018
14. Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Khương Thế Hùng, Kết hợp phương pháp phân tích thứ bậc (AHP) với GIS trong dự báo phân vùng triển vọng quặng hóa wolfram khu vực Plei Meo, Kon Tum, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 5, 06-13, 2018
15. Đỗ Mạnh An, Nghiên cứu đánh giá mức độ ảnh hưởng của khe nứt trong thăm dò và khai thác đá ốp lát mỏ đá hoa Thung Phá Nghiến, Nghệ An, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, 13, 14-17, 2017
16. Hà Trí Dũng, Khương Thế Hùng, Bùi Thanh Tịnh, Đỗ Mạnh An, Trần Thị Vân Anh, Một số kết quả về đặc điểm quặng hóa vàng khu vực Châu Nga, Quỳ Hợp, Nghệ An, Tạp chí Tài nguyên và Môi trường, 7, 25-27, 2017
17. Đỗ Mạnh An, Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Trương Hữu Mạnh, Nguyễn Duy Hưng, Ứng dụng phương pháp trọng số bằng chứng trong tìm kiếm quặng wolfram vùng Pleimeo, tỉnh Kon Tum, Tạp chí CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT, 35, 1, 19-28, 2013
1. Đỗ Mạnh An, Nguyễn Thị Thu Giang, Đánh giá giá trị du lịch địa chất vùng Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông, tỉnh Đắk Nông., Du lịch thông minh và phát triển bền vững: Tiềm năng, cơ hội và thách thức (Smart Tourism and Sustainable Development: Potentials, Opportunities and Challenges), 759-771, 2024
2. Khuong The Hung, Nguyen Tien Dung, Do Manh An, Nguyen Trong Toan, Tran Van Anh, Application of three-dimensional geological model in reserve estimation of the Khe Cham I coal mine, Cam Pha, Quang Ninh, The international conference on Geo-spatial technologies and Earth resources, 617-620, 2017
3. Nguyen Tien Dung, Bui Hoang Bac, Do Manh An, Tran Thi Van Anh, Distribution and Reserve Potential of Titanium-Zirconium Heavy Minerals in Quang An Area, Thua Thien Hue Province, Vietnam, The international conference on Geo-spatial technologies and Earth resources, 326-339, 2017
4. Bui Hoang Bac, Nguyen Tien Dung, Phan Viet Son, Do Manh An, Khuong The Hung, Application of AHP with GIS for predicstive copper potential mapping: A case study in Lung Po - Hop Thanh area, Lao Cai province, Vietnam, Proceedings of the 3rd international conference on Advances in Mining and Tunneling, 09-13, 2014
5. Khuong The Hung, Bui Hoang Bac, Do Manh An, Digital Elevation Model (DEM) applied to geological research: a case study of the Dienbien area in northwestern Vietnam., International conference on geology and mineral resources of Indochina and neighboring southwest china, , 2013
6. Bui Hoang Bac, Nguyen Tien Dzung, Do Manh An, Phan Viet Son, Copper resources potential assessment combining weights-of-evidence model with GIS analysis techique in Lung Po - Hop Thanh Area, Laocai province, International conference on geology and mineral resources of Indochina and neighboring southwest china, , 2013
7. Do Manh An, Bui Hoang Bac, Nguyen Tien Dung, Khuong The Hung, Index overlay GIS modeling technique for tungsten exploration at Pleimeo area, Kontum province, Proceedings of the 2nd international conference on Advances in Mining and Tunneling, 15-19, 2012
1. Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Văn Lâm, Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Mạnh An, Hồ Trung Thành, Đặc điểm địa chất, quặng hóa và triển vọng thiếc gốc khu vực tây bắc huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, Hội nghị toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 368-374, 2022
2. Phạm Thị Thanh Hiền, Đỗ Mạnh An, Phạm Trường Sinh, Nguyễn Trung Thành, Phan Văn Bình, Dương Thị Hồng Đài, Nghiên cứu phát triển sản phẩm du lịch tại công viên địa chất Lạng Sơn, Hội nghị toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 67-71, 2022
3. Đỗ Mạnh An, Trần Đức Thanh, La Thế Phúc, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Các loại hình du lịch địa học tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông, Hội nghị toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 295-302, 2022
4. Đỗ Mạnh An, Nguyễn Phương, Nguyễn Thế Phông, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Khương Thế Hùng, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Nam, Tiềm năng tài nguyên di sản địa chất khu vực đảo Lý Sơn, Quảng Ngãi và giải pháp bảo tồn, Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 7-12, 2020
5. Đỗ Mạnh An, Nguyễn Khắc Du, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Tạ Thị Toán, Phạm Thị Thanh Hiền, Hoàng Thị Thoa, Nguyễn Hoàng Huân, Đặc điểm hình thái - cấu trúc các vỉa than và ảnh hưởng của chúng tới công tác thăm dò, khai thác mỏ Bình Minh, Quảng Ninh, Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 1-6, 2020
6. Nguyễn Phương, Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Mạnh An, Phạm Tuấn Anh, Nguyễn Hoàng Huân, Nghiên cứu xác lập chỉ tiêu tính trữ lượng, tài nguyên than trong bể than Quảng Ninh – Lý luận thực tiễn, Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 97-102, 2020
7. Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Bùi Thanh Tịnh, Đỗ Mạnh An, Nguyễn Hoàng Huân, Đặc điểm hình thái-cấu trúc các vỉa than và vấn đề thăm dò than dưới mức -300m khu mỏ Ngã Hai-Khe Tam, Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 44-50, 2020
8. Bùi Thanh Tịnh, Bùi Hoàng Bắc, Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Lê Thị Thu, Ứng dụng mạng nơron nhân tạo (ANN) trong phân vùng triển vọng khoáng sản wolfram cho vùng Plei Meo, Kon Tum, Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 121-126, 2020
9. Khương Thế Hùng,Phạm Như Sang, Đỗ Mạnh An, Tạ Thị Toán, Phạm Thị Thanh Hiền, Khảo sát quy trình phân tích mẫu đá vôi trên hệ máy phân tích huỳnh quang tia X thế hệ S2 Ranger, Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 64-69, 2020
10. Trần Đại Dũng, Nguyễn Văn Lâm, Đỗ Mạnh An, Nguyễn Thị Thanh Thảo, Hà Văn Thới, Đặc điểm biến đổi của các thông số địa chất vỉa và ảnh hưởng của chúng đến thăm dò, khai thác than mỏ Bình Minh, Khoái Châu, Hưng Yên, Hội nghị toàn quốc khoa học Trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 8-13, 2018
11. Bùi Hoàng Bắc, Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Khương Thế Hùng, Trần Thị Vân Anh, Bùi Thanh Tịnh, Ứng dụng phương pháp trọng số bằng chứng và phân tích thứ bậc trong tìm kiếm quặng đồng khu vực Lũng Pô - Hợp Thành, Lào Cai, Hội thảo khoa học Gắn kết nghiên cứu khoa học cơ bản với các lĩnh vực Mỏ - Địa chất - Dầu khí - Môi trường, 60-69, 2015
1. Nguyễn Trung Thính, Nguyễn Tiến Dũng, Đào Văn Quyền, Đỗ Mạnh An, Đặc điểm quặng hóa và triển vọng quặng đồng vùng An Lương, Yên Bái, Hội nghị khoa học lần thứ 19, trường Đại học Mỏ - Địa chất, 87-93, 2010
2. Bùi Hoàng Bắc, Nguyễn Phương, Nguyễn Quốc Phi, Trần Thị Vân Anh, Đỗ Mạnh An, Khoáng vật siêu nhỏ dạng ống - imogolite và khả năng ứng dụng trong xử lý môi trường, Hội nghị khoa học lần thứ 19, trường Đại học Mỏ - Địa chất, 143-146, 2010
3. Đỗ Mạnh An, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Hoàng Bắc, Khương Thế Hùng, Nguyễn Duy Hưng, Trương Hữu Mạnh, Ứng dụng công nghệ GIS trong tìm kiếm khoáng sản wonfram khu vực Pleimeo, tỉnh Kon Tum, Hội nghị khoa học lần thứ 20, trường Đại học Mỏ - Địa chất, 55, 2012
2013 : Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở
2019 : Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở
2022 : Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở
2023 : Bằng khen Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo các năm học 2020-2021 đến 2021-2022
2023 : Chiến sĩ thi đua cấp Cơ sở