2001 - 2007: Tiến sỹ, Địa chất thủy văn, ĐH Mỏ Địa Chất,
1995 - 1997: Thạc sỹ, Địa chất thủy văn, ĐH Mỏ Địa Chất,
1982 - 1987: KS, Địa Chất Thủy Văn, ĐH Mỏ Địa Chất,
từ 2018 - nay: Thư ký Hội đồng trường, Trường đại học Mỏ-Địa chất, Số 18, Phố Viên phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
2015 - Nay: Trưởng Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường, Bí thư Chi bộ, Trưởng khoa Môi trường, Giám đốc Trung tâm nghiên cứu môi trường Địa chất., Khoa Môi trường,
2009 - 2015: Trưởng Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường, Phó trưởng khoa Môi trường, Phó giám đốc Trung tâm nghiên cứu môi trường Địa chất, ĐH Mỏ Địa chất,
2005 - 2008: Phó trưởng Bộ môn Địa chất thủy văn, ĐH Mỏ - Địa Chất,
1989 - 1999: Phó bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Trường đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội, ĐH Mỏ Địa Chất, Số 18, Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
1987 - 1988: SV tốt nghiệp, Hợp đồng lao động, ĐH Mỏ Địa Chất,
Các phương pháp điều tra địa sinh thái và môi trường, Đại học
Địa hóa sinh thái môi trường, Đại học
Quản lý và phát triển sinh thái tài nguyên nước, Đại học
Nhập môn Kỹ thuật môi trường, Đại học
Quản lý tài nguyên khoáng sản, Đại học
Môi trường và con người, Đại học
Cơ sở địa sinh thái - Địa môi trường, Đại học
Khai thác và bảo vệ các nguồn nước khoáng nước nóng, Cao học
Công nghệ xử lý đất ô nhiễm, Cao học
Thủy văn và ô nhiễm, Cao học
1. Đỗ Văn Bình; Trần Thị Thu Hương, Vi hóa sinh môi trường, Trường đại học Mỏ- Địa chất, 2018
2. Đỗ Văn Bình, Địa hóa sinh thái môi trường, Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường, 2015
3. Đỗ Văn Bình, Các phương pháp điều tra Địa sinh thái và môi trường, Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường, 2012
4. Đỗ Văn Bình, Cơ sở Địa sinh thái, Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường, 2011
5. Đỗ Văn Bình, Quản lý và phát triển tài nguyên sinh thái nước, Bộ môn Địa sinh thái và Công nghệ môi trường, 2010
6. Đỗ Văn Bình, Vũ Thu Hiền, Thuỷ văn đại cương, Bộ môn Địa chất thủy văn, 2008
7. Đỗ Văn Bình, Cơ sở Địa chất thuỷ văn, Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, 2000, 2000
1. Đỗ Văn Bình, Khai thác và bảo vệ các nguồn nước khoáng nước nóng, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, 2019
2. Đỗ Văn Bình, Nhập môn Kỹ thuật môi trường, Khoa Môi trường, 2018
1. Trần Thị Thanh thủy , Trường Đại học Mỏ-Địa Chất, Tên đề tài: Nghiên cứu và dự báo ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến nước dưới đất tỉnh Thái Bình
2. Lê Lương Hưng , Viện Khoa học Thủy Lợi
3. Nguyễn Thị Thảo , Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản, 2021, Tên đề tài: Nghiên cứu đặc điểm môi trường đất ô nhiễm dioxin tại sân bay Biên Hòa, Đồng Nai và vai trò của cỏ vetiver trong xử lý ô nhiễm dioxin
1. Nguyễn Anh Tuấn , Trường đại học Mỏ-Địa chất, 2012, Tên đề tài: Nghiên cứu bảo vệ nguồn nước mặt và xử lý nước thải từ các mỏ than khu vực trung tâm thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
2. Hồ Văn Thuỷ , Trường đại học Mỏ- Địa chất, 2013, Tên đề tài: Nghiên cứu sự hình thành nước khoáng Mỹ An- Thừa Thiên Huế, đánh giá chất lượng, trữ luwngj và đề xuất phương án khai thác hợp lý.
3. Đỗ Đức Tùng , Trường Đại học Mỏ-Địa Chất, 2013, Tên đề tài: Đánh giá tính bền vững việc khai thác tài nguyên nước nhạt tầng chứa nước Pleistocen tỉnh HƯng Yên phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
4. Nguyễn Đức Công , Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, 2013, Tên đề tài: Nghiên cứu và đề xuất phương án cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác than ở mỏ lộ thiên phù hợp với điều kiện các mỏ than Việt Nam, áp dụng cho mỏ Vàng Danh
5. Đào Công Văn , Trường đại học Nông Lâm-Đại học Thái Nguyên, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu hiện trạng môi trường nước ngầm và đề xuất giải pháp quản lý, bảo vệ, khai thác bền vững tầng chứa nước nhạt Pleistocen (qp) tỉnh Hưng Yên
6. Hoàng Đức Hiếu , Trường đại học Mỏ- Địa chất, 2015
7. Nguyễn Kim Anh Hiền , Trường đại học Thủy Lợi, 2016, Tên đề tài: Xây dựng bộ tiêu chí để khoanh vùng phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
1. Quản lý và phát triển sinh thái tài nguyên môi trường nước. 2. Ô nhiễm môi trường nước và xử lý nước thải 3. Thăm dò, đánh giá tài nguyên Nước khoáng và nước nóng 4. Địa chất thủy văn mỏ 5. Cải tạo và phục hồi môi trường mỏ Môi trường, quản lý môi trường và đánh giá tai biến rủi ro môi trường Công nghệ và tự động hoá trong môi trường Công nghệ xử lý đất ô nhiễm và nước thải
1. Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng các giải pháp lưu giữ nước mưa vào lòng đất phục vụ chống hạn và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất vùng Tây nguyên, Mã số ĐTĐL2007G/44, tham gia Đang thực hiện
2. Điều tra hiện trạng ô nhiễm Asen trong các hệ thống cấp nước tập trung khu vực nông thôn (thuộc đề án: Giảm thiểu tác hại của Asen trong nguồn nước sinh hoạt tại Việt Nam), Thư ký dự án Đang thực hiện
3. Đánh giá sự bất ổn định môi trường địa chất tầng nông đới ven bờ sông Hồng khu vực Sơn Tây phục vụ quy hoạch thích ứng dân sinh, Tham gia, Nghiệm thu 09/2017
4. Nghiên cứu đánh giá nguy cơ trượt lở đất khu vực xã Đồng Bảng, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình và đề xuất các giải pháp phòng tránh, Mã số Đề tài mới/2012, Tham gia Đang thực hiện
5. Đánh giá tính bền vững của việc khai thác sử dụng tài nguyên nước ngầm lãnh thổ Việt Nam. Định hướng chiến lược khai thác, sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên nước ngầm đến năm 2020”, Mã số 01-ĐLNN, Chủ nhiệm đề tài nhánh (1/4 đề tài nhánh), Nghiệm thu 2006
6. Điều tra thực trạng khai thác nước ngầm, khối lượng, chất lượng nước ngầm ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và một số vùng trọng điểm trong đó có thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Hà Nội 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, Mã số Dự án cấp nhà nước, thư ký dự án, Nghiệm thu 12/2002
1. Nghiên cứu lập lại điều kiện cổ khí hậu trong kỷ Đệ tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ bằng phương pháp đồng vị nhằm phục vụ dự báo biến đổi khí hậu đến năm 2020, Mã số B2010-02-107TĐ, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 2014
2. Cơ sở khoa học và thực tiễn cải tạo phục hồi môi trường các mỏ sa khoáng ven biển” cho sinh viên ngành Kỹ thuật môi trường. Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ 2018 – Bộ GD và ĐT, Mã số MT-02-2017, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu Đã nghiệm thu 2018
3. Biên soạn tài liệu Cơ sở khoa học và thực tiễn cải tạo phục hồi môi trường các mỏ sa khoáng ven biển” cho sinh viên ngành Kỹ thuật môi trường., Mã số B2017-MDA-12-MT, Chủ nhiệm, Nghiệm thu 2018
4. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035, tham gia Đang thực hiện
5. Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng hướng dẫn kỹ thuật lập đề án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản bằng phương pháp lộ thiên và hầm lò ở Việt Nam, Mã số TNMT.03.55/HĐKHCN, tham gia Đang thực hiện
6. Nghiên cứu sự chu chuyển của các hợp chất hữu cơ khó phân huỷ (POP5) ở một số khu vực kinh tế trọng điểm, Mã số B2005-2006, Thư ký đề tài Đang thực hiện
7. Nghiên cứu đánh giá ô nhiễm môi trường nước của khu vực khai thác và chế biến (tuyển) khoáng sản Apatit Lào Cai, Mã số B2009-02-07, tham gia Đang thực hiện
8. Biên soạn tài liệu Cơ sỏ Địa sinh thái phục vụ giảng dạy – học tập ngành Kỹ thuật môi trường ở Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, Mã số B2011- 07 MT, 2013, chủ nhiệm Đang thực hiện
9. Nghiên cứu và lập lại điều kiện cổ khí hậu trong kỷ Đệ Tứ vùng đồng bằng Bắc Bộ bằng phương pháp đồng vị nhằm phục vụ dự báo biến đổi khí hậu đến năm 2050, Mã số B2010 - 02 -107 TĐ, 2011, chủ nhiệm Đang thực hiện
10. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035, Mã số 172/QĐ-VML, Tham gia Đang thực hiện
11. Nghiên cứu sự chu chuyển của các hợp chất hữu cơ khó phân hủy (POP5) ở một số khu vực kinh tế trọng điểm, Mã số B2005-2006, Thư ký đề tài, Nghiệm thu Đã nghiệm thu 2006
12. Nghiên cứu sự phân bố của Asen trong nước dưới đất khu vực phía nam Hà Nội phục vụ khai thác hợp lý và hạn chế những ảnh hưởng của cúng đến đời sống xã hội, Mã số B2001-36-09, Chủ nhiệm đề tài, Nghiệm thu 1/2003
1. Khảo sát và đánh giá tài nguyên nước tỉnh Quảng Nam, Mã số QN2008, Chủ nhiệm đề tài nhánh, Nghiệm thu 2008
2. Điều tra đánh giá và xây dựng phương án xử lý ô nhiễm môi trường khu vực nghĩa trang Văn Điển, Tham gia, Nghiệm thu 1996
1. Nghiên cứu, đánh giá một số nhân tố tác động tới biến đổi lòng dẫn và sạt lở bờ sông Hồng khu vực Sơn Tây - Gia Lâm (Hà Nội)”, Mã số VAST05.05/16-17, Tham gia Đang thực hiện
1. Nguyen Chi Nghia, Tran Anh Quan, Nguyen Truong Sinh, Do Van Binh, Planning and fundamental investigation status of water resources in Vietnam, Book of abtracts 2015 SWGIC - Smart water grid internatinal conferencs, incheon, Korea, 0
2. Dinh Hieu Vu, Kuen Sheng Wang, Jung-Hsing cheng, Bui Xuan Nam, Bui Hoang Bac, Do Van Binh., A new model for adsorption in porous ceramics., Journal of Porus Material, 20, 1, 129-136, 2013
1. Do Van Binh, Source and formation of Arsenic in Ground water in Hanoi,Vietnam., Journal of Groundwater Science and Engineering (China), 2, page 102-108, 2013
1. Bùi Học, Đỗ Văn Bình, Nguyễn Chí Nghĩa, Hồ Văn Thuỷ, Xác định thông số Địa chất thuỷ văn để đánh giá khả năng đưa nước thải sau xử lý bổ sung cho nước ngầm ở Quận Long Biên, Hà Nội, Tạp chí Địa kỹ thuật, số 1_2013, trang 58-63, 2013
2. Đỗ Văn Bình, Nguyễn Chí Nghĩa, Một số kết quả nghiên cứu sự lan truyền thuốc trừ sâu tại các điểm chôn lấp ra môi trường đất và nước dưới đất vùng Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Tạp chí Công nghệ Mỏ, 9/2012, 2012
3. Trần Thị Thanh Thuỷ, Đỗ Văn Bình, Đánh giá hiện trạng môi trường nước tỉnh Thái Bình. Đề xuất các giải pháp khai thác sử dụng hợp lý, Tạp chí Công nghệ mỏ, số tháng 8/2012, 2012
4. Do Van Binh, Nguyen Van Hoan, Nước thải mỏ than và phương pháp xử lý, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 2012
5. Lê Thị Lài, J.Kasbohm,Nguyễn Đức Rỡi, Đoàn Văn Cánh, Đỗ Văn Bình, Preworks for a future IWRM – monitoring of water resources in Nam Dinh province, Journal of Geology, Series B, No.33, 2009
6. Do Van Binh, Features of arsenic distribution in groundwater in Nam Dinh province, Journal of Geology, Series B, No.33, 2009
7. Đỗ Văn Bình, Bùi Học, Đào Đình Thuần, Asen trong nước ngầm và và ảnh hưởng của nó đến sức khoẻ cộng đồng, Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3/2001, trang 21-23, 2001
8. Đỗ Văn Bình, Bùi Học, Đào Đình Thuần, Asen trong nước ngầm và và ảnh hưởng của nó đến sức khoẻ cộng đồng, Tạp chí Công nghiệp mỏ, số 3/2001, trang 21-23, 2001
9. Đỗ Văn Bình, Đánh giá nguồn nước chảy vào lò nghiêng cánh chìm Phấn Mễ - Thái Nguyên, Tạp chí Công nghiệp mỏ, 3/1999, trang 12-13, 1999
1. Tran Thi Kim Ha, Do Van Binh, Do Thi Hai, Hồ Văn Thủy, Trần Thị Thu Hương, Water quality status and proposed methods to reduce the water polution of Duong Dong river, Phu Quoc island, Kien Giang province, EMNR 2016, , 2016
2. Do Van Binh, Ho Van Thuy, Do Thi Hai, Tran Thi Kim Ha, Trần Hồng Hà, The potential of clean energy use from the hot spring sources in Vietnam for the purpose of serving people's daily lives, EMNR 2016, , 2016
3. Đỗ Văn Bình, Các tác động đến môi trường từ hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản, Hội thảo với chuyên gia Nhật Bản (JICA) do Cục Kiểm soát ô nhiễm – Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức, , 2016
4. Maria Theresia Schafmeister, Bui Hoc, Le Thi Lai, Pham Khanh Huy, Do Van Binh, Hydrogeochemical Classification of selected samples in the Nam Dinh area, International workshop Environment and sustainable devolopment of traditional craft-settlements, Nam Dinh, pp135-142, 2003
5. Maria Theresia Schafmeister, Bui Hoc, Le Thi Lai, Pham Khanh Huy, Do Van Binh, Application Isotopic Hydrogeological method for investigate groundwater in the Nam Dinh area, International workshop Environment and sustainable devolopment of traditional craft-settlements, Nam Dinh, pp119-127, 2003
1. Đỗ Văn Bình, Tác động môi trường của dự án khai thác nguồn nước khoáng Thạch Bích, Hội thảo quốc gia Địa sinh thái và công nghệ môi trường, Hà Nội, , 2006
1. Đặng Hữu Ơn, Đỗ Văn Bình, Nguyễn Chí Nghĩa, Phương pháp thành lập bản đồ thông tin và dự báo nước dưới đất theo các chỉ tiêu tuơng đối, hội nghị khoa học lần thứ 16 Trường Đại học Mỏ - Địa Chất, Trang 190-193, 2004
2019 : Các năm liên tiếp đạt danh hiệu CSTĐ cấp cơ sở: liên tục đạt CSTĐ cấp cơ sở từ 2012 đến 2019
2015 : Giấy khen của Đảng ủy Trường; Đảng ủy Khối, Thành ủy cho Đảng viên hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: số 218-QĐ/ĐU ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Đảng uỷ Trường Đại học Mỏ - Địa Chất
2016 : 01 Kỷ niệm chương của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên môi trường. Quyết định số 2643/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 11 năm 2016 Của Bộ trưởng Bộ TNMT.
2018 : Chiến sĩ thi đua cấp Bộ: Quyết định số 1525/QĐ-BGDĐT ký ngày 19 tháng 4 năm 2018
2015 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2014 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2013 : Bằng khen của Tổng Hội địa chất Việt Nam
2014 : Giấy khen của Đảng uỷ Trưòng Đại học Mỏ-Địa Chất
2012 : Giấy khen của Đảng uỷ Trưòng Đại học Mỏ-Địa Chất
2011 : Giấy khen của Đảng uỷ Trưòng Đại học Mỏ-Địa Chất
2003 : Giấy khen của Trưòng Đại học Mỏ-Địa Chất
2011 : Giấy khen của Giám đốc học viện Quản lý giáo dục
: Nhiều bằng khen của Thành Đoàn Hà Nội Từ 1989 đến 1995
: Nhiều bằng khen của TW đoàn TNCS Hồ Chí Minh Từ 1989 đến 1999
2007 : Giấy khen của Bộ Tư lệnh Pháo Binh
2012 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
: Danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở” - Từ 2005 đến 2012
1999 : Huy chương “Vì thế hệ trẻ” của TW Đoàn TNCS Hồ Chí Minh