2001 - 2005: Tiến sĩ, Trắc địa ảnh - Viễn thám, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2005
1995 - 1998: Thạc sĩ, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 1998
1972 - 1977: Kỹ sư, Trắc địa Ảnh, Trường Trắc địa Matxcơva,, CHLB Nga, ngày cấp bằng 1977
Từ tháng 10 năm 2009 - Tháng 10 năm 2013: Trưởng Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ liêm, Hà Nội
Tháng 10 năm 2000 - Tháng 10 năm 2009: Phó Trưởng Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám, Trường Đại học Mỏ địa chất, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Tháng 10 năm 1977 - Nay: Cán bộ giảng dạy, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
2005 - 2013: Kiêm nhiệm công tác Công đoàn Khoa và Công đoàn trường., Trường Đại học Mỏ - Địa chất,
Xử lý ảnh số; Đo ảnh phi địa hình; Tích hợp công nghệ LiDAR và chụp ảnh số, Tiến sĩ
Công nghệ mới trong Đo ảnh; Công nghệ LiDAR; Ứng dụng Công nghệ GNSS trong Đo ảnh, Cao học
Cơ sở đo ảnh; Công nghệ đo ảnh; Tăng dày khống chế ảnh; Cơ sở Viễn thám; Cơ sở GIS; Cơ sở kỹ thuật LiDAR., Đại học
1. Trần Đình Trí, Cơ sở Kỹ thuật LiDAR, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013
2. Trương Anh Kiệt, Lê Văn Hường, Trần Đình Trí, Trắc địa ảnh, Nhà xuất bản KH&KT, 2005
1. Trần Đình Trí, Đo ảnh giải tích và Đo ảnh số, Nhà xuất bản KH&KT, 2009
1. Đỗ Thị Hoài , Trường Địa học Mỏ Địa chất, 2016, Tên đề tài: Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật nâng cao độ chính xác của bình đồ ảnh tỷ lệ lớn từ ảnh vệ tinh độ phân giải cao
2. Lê Minh Hằng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Nghiên cứu đề xuất phương pháp nhận dạng và phân loại vết dầu trên biển bằng tư liệu viễn thám siêu cao tần
1. Lê Thị Thu Hằng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2006
2. Đỗ Thị Hoài , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
3. Hoàng Mạnh Hùng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2008
4. Vũ Duy Điển , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
5. Trần Anh Đồng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
6. Nguyễn Thị Thu Hồng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
7. Nguyễn Thị Tố Giang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
8. Hoàng Thị Thu Hà , Trường Địa học Mỏ - Địa chất, 2010
9. Hoàng Thị Hà. , Trường Địa học Mỏ - Điạ chất, 2010
10. Ninh Thị Kim Anh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2009
11. Nguyễn Thị Hằng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
12. Phạm quốc Đảm , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
13. Phạm Văn Tuân , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
14. Nguyễn Minh Khang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất., 2010
15. Lưu Thị Thu Thủy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
16. Đặng Huy Hùng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010
17. Nguyễn Hồng Hưng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng bản đồ số không gian 3 chiều phục vụ quản lý biên giới Việt Nam trên đất liền
18. Hoàng Thị Thúy Hằng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu thành lập cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉ lệ lớn khu vực đồng bằng Sông Cửu Long
19. Trần Việt Cương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng mô hình lưới kiểm đinh từ công nghệ ảnh số
20. Nguyễn Trung Kiên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2010, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Lidar trong thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
21. Đỗ Hoàng Vũ , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu nền thông tin địa lý từ bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
22. Trần Hoài Nam , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý ở tỷ lệ 1:10000
23. Phan Ngọc Sơn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Khảo sát khả năng ứng dụng hệ thông máy chụp ảnh hàng không kỹ thuật số ở nước ta
24. Phí Mạnh Hà , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS trong công tác quản lý, qui hoạch và sử dụng các điểm đất phục vụ cho mục đích quân sự tỉnh Bắc Giang
25. Lê Thị Hồng Hiên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Đề xuất các giải pháp kỹ thuật để nâng cao độ chính xác và hiệu quả kinh tế của công nghệ đo vẽ ảnh số trong thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn
26. Đào Đức Mạnh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Sử dụng cơ sở dữ liệu Hệ thông tin địa lý để thành lập bản đồ phục vụ cho công tác huấn luyện bay
27. Nguyễn Văn Khánh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012, Tên đề tài: Ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý (GIS) nghiên cứu biến động đất nông nghiệp tỉnh Bình Dương
28. Trần Quốc Đạt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Nghiên cứu sử dụng kết quả đo LIDAR để thành lập mô hình số địa hình phục vụ cho công tác thành lập bản đồ tỷ lệ lớn
29. Nguyễn Thành Len , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2011, Tên đề tài: Sử dụng phương pháp phân loại hướng đối tượng trong viễn thám nghiên cứu biến đông đất đô thị HN
30. Bùi Thị Thu Hà , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
31. Lê Thanh Nghị , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
32. Lê Ngọc Xuyên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
33. Vũ Thị Hương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
34. Vũ Minh Đức , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2012
35. Đồng Văn Huyên , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Kết hợp sử dụng số liệu đo của công nghệ LiDAR và ảnh số để thành lập mô hình sô bề mặt
36. Nguyễn Thị Mai , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Nghiên cứu qui trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý và đóng gói sản phẩm
37. Nguyễn Văn Ngọc , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Nghiên cứu đề xuất một số giải pháp kỹ thuật thành lập bản đồ 3D khu vực đô thi bằng phần mềm SKYLINE
38. Lê Viết Nam , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2013, Tên đề tài: Sử dụng ảnh vệ tinh trong nghiên cứu sự thay đổi diện tích đất ngập nước bãi bồi ven biển
39. Trịnh Văn Dương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ cho công tác quản lý địa chính cấp xã
40. Vũ Minh Hải , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Kết hợp sử dụng các nguồn tư liệu trắc địa bản đồ để xây dựng cơ sở dữ liệu GIS
41. Tăng Thị Thu Hương , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu sử dụng tư liệu ảnh được chụp bằng máy chụp ảnh kĩ thuật số với công nghệ dẫn đường và hệ thống đạo hàng quán tính trong thành lập bản đồ địa hình
42. Nguyễn Đức Thắng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Hoàn thiện qui trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý được xây dựng từ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000
43. Nguyễn Thùy Dung , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý (GIS) thành lập bản đồ biến động hiện trạng sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc
44. Nguyễn Thị Hoa , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý dữ liệu địa hình công trình thủy điện
45. Nguyễn Trung Sử , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu nên thông tin địa lý phục vụ phat triển kinh tế - xã hội thành phố Nam Định
46. Phan Thị Thúy , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả công tác đoán đọc điều vẽ trong thành lập bản đồ tỷ lệ lớn bằng công nghệ ảnh số
47. Nguyễn Thị Hoài Thu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng viễn thám và hệ thông tin địa lý (GIS) trong giám sát thực hiện qui hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh
48. Nguyễn Tuấn Anh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014, Tên đề tài: Kết hợp viễn thám và hệ thông tin địa lý (GIS) trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất huyện Tù Liêm, TP Hà Nội
49. Hoàng Thị Tình , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý đất đai khu vực Hà Nội
50. Nguyễn Thanh Huyền , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Ứng dụng phần mềm TVM.ILIS xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ quản lý đất đai xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Cạn
51. Vũ Thùy Trang , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu địa hình từ cơ sở dữ liệu nền địa lý phục vụ thiết kế các công trình thủy điện
52. Nguyễn Ngọc Anh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu địa lý và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25000 phục vụ công tác tham mưu địa hình trong Quân đội
53. Ng. Thị Ngọc Quỳnh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Xác định phân bố hàm lượng muối bề măt nước biển khu vực Quảng Ninh - Hải Phòng bằng ảnh vệ tinh MODIS
54. Nguyễn Hữu Hải , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS trong quản lý dữ liệu quan trắc các công trình dân dụng và công nghiệp
55. Ng. Quốc Vương Thự , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ quản lý đất đai xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, TP Hà Nội
56. Nguyễn Văn Thi , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu địa chất khoáng sản ở vùng biển Bắc Bộ
57. Ngô Anh Tuấn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Một số giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả của công tác đo vẽ ảnh số được chụp bằng máy chụp ảnh UtraCam Vexcel
58. Đào Quang Hưng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Ứng dụng công nghệ GIS để thành lập bản đồ 3D phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện ở Học viện Hậu cần
59. Phạm Trọng Hải , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng bản đồ không gian (3D) phục vụ quản lí đường dây tải điện cao thế
60. Trần Nhật Thành , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015, Tên đề tài: Nghiên cứu lập thiết kế kỹ thuật bay chụp ảnh số phục vụ công tác thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ lớn
61. Dương Anh Thế , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xử lý dữ liệu LiDAR nhằm nâng cao độ chính xác xây dựng mô hình số độ cao (DEM)
62. Nguyễn Văn Huynh , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016, Tên đề tài: Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính phục vụ quản lý đất đai cấp xã thành phố Hà Nội
Cơ sở lý thuyết của các quá trình đo ảnh
Cơ sở toán lý của quá trình bay chụp ảnh, bay quét LiDAR, viễn thám
Nghiên cứu hoàn thiện các phương pháp đo vẽ ảnh số, các phương pháp xử lý tư liệu viễn thám
Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp đo vẽ ảnh hàng không, ảnh vệ tinh trong thành lập bản đồ và xây dựng cơ sở dữ liệu
1. Ứng dụng các công nghệ và kỹ thuật mới trong công tác đo đạc bản đồ biển, Mã số KT05-03, Tham gia, Nghiệm thu 1995
1. Xây dựng bộ ảnh mẫu dạng số và phần mềm xử lý giải tích ảnh, Mã số B2010-02-86, Chủ trì, Nghiệm thu 13/03/2013
2. Nghiên cứu cơ sở lý thuyết của máy đo ảnh giải tích và các phần mềm hỗ trợ máy, Mã số B2001-36-22, Tham gia, Nghiệm thu 05/2004
3. Xây dựng thuật toán và qui trình công nghệ đo vẽ giải tích ảnh được chụp từ khoảng cách gần bằng các máy chụp ảnh không chuyên trong lĩnh vực phi địa hình, Mã số B2002-36-31, Chủ trì, Nghiệm thu 21/09/2004
1. Thuật toán xây dựng mô hình đơn giải tích, Chủ trì, Nghiệm thu 3/1996
1. Hoa Thi Tran, James B.Campbell, Tri Dinh Tran & Ha Thanh Tran, Monitoring drought vulnerability using multispectrial indices observed from sequential remote sensing (Case sdtdy: Tuy Phong, Binh Thuan, Viet Nam), GIScience & Remote Sensing, 1-17, 2017
1. Ha Thanh Tran, Tri Dinh Tran, Hai Minh Nguyen (2016)., The integration of radar and opticai imagy by applying HIS technique., Journal of Ming anh Earth Sciences,, 78-83, 2016
1. Trần Đình Trí, Đoàn Thị Nam Phương (2017). 7. ., Phương pháp giải bài toán nghịch trong Đo ảnh đơn., Tạp chí TN và MT, Kỳ 1 - Tháng 4 năm 2017, Tr. 37-39, 2017
2. Trần Đình Trí, Đoàn Thị Nam Phương (2017). ., Xây dựng và bình sai Mô hình đơn giải tích theo điều kiện đồng phương của vector điểm ảnh và điểm vật., Tạp chí TN và MT, Kỳ 2 - Tháng 4 năm 2017, Tr. 31-32, 2017
3. Trần Thanh Hà, Trần Thị Hòa, Trần Đình Trí, Đỗ Thị Hoài (2014), Nghiên cứu phương pháp hồi qui trong hiệu chỉnh bức xạ ảnh vệ tinh., Tạp chí Khoa học Đo đạc và bản đồ, số 21-9/2014, tr. 54-59, 2014
4. Đỗ Thị Hoài, Đào Ngọc Long, Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà (2014). ., Nghiên cứu giải pháp loại trừ các nguồn sai số từ máy chụp ảnh số phổ thông gắn trên máy bay không người lái phục vụ công tác đo đạc bản đồ, Tạp chí KHKT Mỏ - địa chất,, số 48/10-2014,, tr. 38-44, 2014
5. Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà, và nnk. (2014)., Về bình sai các góc định hướng của ảnh chụp có hệ thống đạo hàng quán tính INS/IMU., Tạp chí KHKT Mỏ - địa chất,, số 48/10-2014,, tr. 67-69., 0
6. Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà (2014)., Xây dựng thuật toán và chương trình đo vẽ giải tích ảnh được chụp bằng các máy chụp ảnh không chuyên., Tạp chí KHKT Mỏ - địa chất,, số 48/10-2014,, tr. 63-66., 2014
7. Nguyễn Minh Hải, Trần Vân Anh, Trần Thanh Hà, Trần Đình Trí, , Nguyễn An Bình (2014)., Nghiên cứu ảnh hưởng của khí quyển đến sóng Radar và tạo giao thoa cho cặp ảnh Radar., Tạp chí tài nguyên và Môi trường., (4/2014),, tr. 24-26., 0
8. Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà. (2013)., Về bài toán xây dựng mô hình lập thể đơn giải tích, Tạp chí KHKT Mỏ - địa chất,, số 42/4-2013,, tr. 88-92., 2013
9. Trần Đình Trí, Nguyễn Văn Khánh (2012)., Ứng dụng viễn thám và GIS nghiên cứu biến động sử dụng đất nông nghiệp thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương., Tạp chí tài nguyên và Môi trường., số 23(12/2012),, tr. 17-22., 2012
10. Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà, Vũ Long (2012)., Tìm hiểu về cơ sở tóan học của ảnh RADAR., Tạp chí KH ĐĐ và BĐ;, số 12/6-2012., 2012
11. Trần Đình Trí, Trần Thị Hòa. (2011)., Về mô hình toán học của ảnh số chụp hoặc quét theo dòng., Tạp chí KHKT Mỏ - địa chất, Số chuyên kỷ niệm 45 năm Khoa Trắc địa,, số 34/4-2011., tr.97-100., 2011
12. Trần Đình Trí (2009)., Cơ sở lý thuyết đo và định hướng trong của ảnh trên Trạm đo vẽ ảnh số., Tạp chí KHKT Mỏ - địa chất,, số 25/1-2009,, tr. 71-75., 0
13. Trần đình Trí, Đỗ Thị Hoài (2009)., Kiểm định máy quét ảnh sử dụng trong công nghệ ảnh số,, Tạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ,, số 1/09-2009,, tr.30-33., 2009
14. Trần Đình Trí, Đỗ Thị Hoài (2008)., Khả năng nâng cao độ chính xác ghép ảnh trực giao để tạo bình đồ trực ảnh., Tạp chí Địa chính,, số 4 -8/2008., 2008
15. Trần Đình Trí, Trần Đình Trọng (6/2006),, "Khả năng nâng cao độ chính xác đo tọa độ ảnh trên trạm đo ảnh số",, Tuyển tập công trình khoa học,, số chuyên kỷ niệm 40 năm thành lập Khoa Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,, tr 119-120., 2006
16. Trần Đình Trí, Trần Đình Trọng (6/2006), ,, "Một số vấn đề về độ chính xác của công nghệ đo ảnh số", Tuyển tập công trình khoa học,, số chuyên đề kỷ niệm 40 năm thành lập Khoa Trắc địa, Trường Đại học Mỏ - Địa chất,, tr 121-123., 2006
17. Trần Đình Trí (2004),, Khả năng hoàn thiện các thuật toán xây dựng mô hình lập thể trong đo ảnh giải tích và đo ảnh số, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (Số 8 - 10/2004),, tr.29-32., 2004
18. Trần Đình Trí (2004),, "Bài toán nắn ảnh trực giao trong đo ảnh số ", Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (Số 8 - 10/2004),, tr.65-67., 2004
19. Trần Đình Trí (2002), ,, "Độ phân giải quét ảnh phục vụ điều vẽ trong công nghệ đo ảnh số", Tạp chí Địa chính,, Số (3),, Hà Nội, tr. 19-21., 2002
20. Trần Đình Trí (2001), "Bình sai tổng hợp các số liệu đo trong mô hình đơn giải tích", Tuyển tập các công trình KH, ĐH Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (T.33, 05/2011),, tr.103-106., 2001
21. Trần Đình Trí (2001),, Bình sai tổng hợp các số liệu đo trong mô hình đơn giải tích, Tuyển tập các công trình KH, ĐH Mỏ - Địa chất, (T.33, 05/2001), tr.103-106., 2001
22. Trần Đình Trí (2001),, Về bài toán định hướng tương đối của cặp ảnh lập thể trong đo ảnh giải tích và đo ảnh số, Tuyển tập các công trình KH, ĐH Mỏ - Địa chất, T.33, tr.120-126, 2001
23. Trần Đình Trí (2001),, Thuật toán nắn ảnh trong đo ảnh giải tích và đo ảnh số, Tuyển tập các công trình Khoa học, Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (T.32),, tr.144-146., 2001
24. Trân Đình Trí, Trần Xuân Đức (2001), "", , (10),, Thuật toán sử dụng để vẽ tự động cặp ảnh lập thể trong công nghệ đo ảnh số, Đặc san KHCN Địa chính, Số 10/2001, tr. 40-44., 2001
25. Trần Đình Trí (2001),"", ,, Về một số nguồn sai số trong chế độ đo tự động trong công nghệ đo ảnh số, Tạp chí Địa chính, (11),, tr.18-21., 2001
26. Trần Đình Trí (1999),, Về vấn đề tính các sai số vật lý trong đo ảnh, Tuyển tập các công trình Khoa học, Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (T.29), tr. 47-51., 1999
27. Phạm Vọng Thành, Trần Đình Trí (1999), "Sử dụng tư liệu ảnh hàng không và ảnh vệ tinh để nghiên cứu động thái các đối tượng địa hình", Đặc san KHCN Địa chính, Viện Nghiên cứu Địa chính, (12), ., tr.41-44, 1999
1. Tran Thi Hoa, James B.Campbell, Tran Thanh Ha, Tran Dinh Tri (2015), Detecting sand movement: a NDVI time seriess Analysiss (BinhThuan case stady)., Viet-Pol 2015 (Second International Cònerence on Scientific Research Cooperation between VietNam and Poland in Earth Sciences), p.212-218., 2015
2. Tran Thanh Ha, Tran Dinh Tri (2015)., Satellite Imager Radiometric Corection based Regression Methodology., Viet-Pol 2015 (Second International Cònerence on Scientific Research Cooperation between VietNam and Poland in Earth Sciences), p..219-226., 2015
3. Trần đình Trí, Đoàn Thị Nam Phương (2008), Đánh gía độ chính xác của bình đồ trực ảnh số, Hội nghị KH lần thứ 18 , Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, (Q.5), tr.111-113, 2008
4. Tran Dinh Tri (11/2001), ., "Issues on coordinates transformation for control point densification in analytic photogrammetric mapping and in elaboration of its mathematic model in GIS database", Hanoi seminar on GIS, Land Management for sustainable development., , 2001
5. Phạm Vọng Thành, Trần Đình Trí (1999),, "Sử dụng tư liệu ảnh hàng không và ảnh vệ tinh để nghiên cứu động thái các đối tượng địa hình", Đặc san KHCN Địa chính, Viện Nghiên cứu Địa chính, (12), tr.41-43, 1999
1. Trần Đình Trí, Trân Thanh Hà, và nnk (2016)., Về phương pháp đo vẽ giải tích ảnh được chụp từ các máy chụp ảnh kỹ thuật số có độ phủ lớn., Hôi nghị KH và CN Đo đạc và Bẩn đồ với ứng phó biến đổi khí hậu, 7/2016., , 2016
2. Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà, Nguyễn Thị Hoa (2014)., Về bài toán bình sai góc định hướng của ảnh được hệ thống đạo hàng quán tính INS/IMU đo trong quá trình bay chụp, Hội thảo KHCN - Cục BĐ Bộ Tổng tham mưu. 9/2014., , 2014
3. Trần Đình Trí, Trần Thanh Hà (2013). . Kỷ yếu, Xây dựng thuật tóan đo vẽ giải tích ảnh chụp bằng các máy chụp ảnh không chuyên, Hội thảo KHCN - ĐH Tài nguyên & Môi trường. 11/2013, , 2013
4. Phạm Vọng Thành, Trần Đình Trí (1998), ,., "Lựa chọn độ phân giải quét ảnh hợp lý để thành lập bản đồ địa c hính bằng công nghệ ảnh số",, Báo cáo KHCN về Bản đồ học, Hà Nội, tr 26-29, 1998
1. Trần Đình Trí, Vũ Long, Trần Thanh Hà (2012), Mô hình toán học và tham số kiểm định trong công nghệ LiDAR, Hội nghị KH lần thứ 20, Đại học Mỏ - Địa chất,, Q. 5; tr.111-113, 2012
2. Trần Đình Trí, Trần Thị Hòa. (2010). .. Tuyển tập báo cáo, Xây dựng ảnh mẫu giải tích và cặp ảnh lập thể mẫu dạng số, Hội nghị KH lần thứ 19, Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (Q.5), tr.111-113, 2010
3. Trần Đình Trí (2004),, "Bài toán định hướng tuyệt đối ảnh quét trên các trạm đo ảnh số trong nắn ảnh trực giao", Hội nghị KH lần thứ 16 , Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (Q.4), tr.86-88., 2004
4. Trần Đình Trí (2002), ",, (Q.5), tr.82-84, "Cơ sở toán học xây dựng vùng tự động tìm kiếm điểm ảnh cùng tên trên cặp ảnh lập thể, Báo cáo hội nghị KH lần thứ 15 Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, (Q.5), tr.82-84, 2002
5. Trần Đình Trí (2002),, "Sử dụng tích hợp điều kiện đồng phẳng , đồng phương để xây dựng mô hình đơn giải tích, Báo cáo hội nghị KH lần thứ 15 Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, (Q.5), tr.118-121, 2002
6. Trần Đình Trí, Nguyễn Anh Tuấn (2002), , Hà Nội,, "Tự động hoá quá trình nhận biết vùng tương ứng và cặp điểm cùng tên trên cặp ảnh lập thể ", Báo cáo hội nghị KH lần thứ 15 Đại học Mỏ - Địa chất,, (Q.5), tr.109-112, 2002
7. Trần Đình Trí (2000), "Thuật toán bình sai toạ độ điểm thực địa trong mô hình lập thể ", Báo cáo hội nghị KH lần thứ 14 Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội,, (Q.5), tr.105-107., 2000
:
2016 : Huân chương lao động hạng Ba
2013 : Bằng khen BCH CĐGD VIệt Nam
2013 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
2013 : Đạt danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp Bộ"
2010 : Bằng khen Tổng LĐ LĐ Việt Nam
2008 : Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ
2006 : Bằng khen BCH CĐ GD Việt Nam
2004 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
2003 : Bằng khen của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT