2009 - 2014: Tiến sỹ, Bản đồ học và Hệ thông tin địa lý, Đại học Vũ Hán, Trung Quốc,
2003 - 2006: Thạc sỹ, Bản đồ, viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý, Đại học Mỏ - Địa Chất, Việt Nam,
1998 - 2002: Bản đồ, Đại học Mỏ - Địa Chất, Việt Nam,
2014 - đến nay: Giảng viên, Bộ môn Bản đồ, Khoa Trắc địa- Bản đồ và Quản lý đất đai, Hà Nội
2009 - 2014: Nghiên cứu sinh, Đại học Vũ Hán Trung Quốc, Trung Quốc
2002 - 2009: Giảng viên, Giảng viên, Bộ môn Bản đồ, Khoa Trắc địa,
Xây dựng và quản lý dự án GIS, Cao học
Tự thích ứng trực quan hóa bản đồ, Tiến sĩ
Tự động tổng quát hóa bản đồ, Tiến sĩ
Cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ, Đại học
GIS ứng dụng, Cao học
Mỹ thuật bản đồ, Cao học
Thiết kế và biên tâp thành lập bản đồ, Đại học
Tổng quát hóa bản đồ, Đại học
Ứng dụng GIS trong biên tập thành lập bản đồ, Đại học
Phân tích và sử dụng bản đồ, Đại học
Ứng dụng tin học trong thành lập bản đồ, Đại học
Các phương pháp sử dụng bản đồ, Đại học
1. ThS. Nguyễn Thế Việt,ThS. Bùi Tiến Diệu, ThS. Bùi Ngọc Quý, ThS. Đỗ Thị Phương Thảo, ThS. Trần Quỳnh An,, Cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, 2012
1. Nguyễn Thị Thùy , Đại học Mỏ - Địa Chất, 2019, Tên đề tài: Nghiên cứu ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý cảng biển khu vực TP. Hải Phòng
2. Nguyễn Mạnh Dương , Đại học Mỏ - Địa Chất, 2019, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý hệ thống báo hiệu trên các luồng hàng hải trong vùng nước cảng biển Nghi Sơn, Thanh Hóa
3. Trương Công Bách , Đại học Mỏ - Địa Chất, 2018, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ phát triển kinh doanh của tập đoàn AkemiUchi
4. Tạ Đức Tuấn , Đại học Mỏ - Địa Chất, Tên đề tài: Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu GIS phục vụ quản lý tài nguyên đất khu vực thành phố Hà Giang
5. Lê Thị Lương , Đại học Mỏ - Địa Chất, Tên đề tài: Tự động hóa thiết lập quan hệ không gian lân cận phức cho nhóm đối tượng dân cư trong cơ sở dữ liệu địa lý
Tự động tổng quát hóa dữ liệu không gian đa cấp
Trí năng hóa xử lý thông tin không gian
Phân tích bản đồ
1. Thành lập xê ri bản đồ Hà nội qua các thời kỳ, Mã số B2005-36-76, tham gia Đang thực hiện
1. Kết hợp phân tích thứ bậc và dữ liệu viễn thám trong thành lập bản đồ phân bố dân cư, Mã số T17-43, Thành viên Đang thực hiện
2. Đề xuất nhận diện quan hệ không gian lân cận phức cho dữ liệu dạng vùng của cơ sở dữ liệu địa lý, Mã số T16-22, Chủ trì Đang thực hiện
3. Nghiên cứu xây dựng mô hình Cyber City phục vụ công tác mô hình hóa bề mặt và định hướng quy hoạch không gian, Mã số T15-33, tham gia Đang thực hiện
1. Dieu Tien Bui, Biswajeet Pradhan, Haleh Nampak, Bui Quang-Thanh Tran Quynh-An, and Quoc-Phi Nguyen, Hybrid Artificial Intelligence Approach Based on Neural Fuzzy Inference Model and Metaheuristic Optimization for Flood Susceptibility Modelling in A High-Frequency Tropical Cyclone Area using GIS, Journal Of Hydrology, 540C, 317-330, 2016
1. Hong FAN, Hao FENG, Tran quynh AN, Yao ZHANG, A Method of Generating Contour Trees Based on Contour Delaunay Triangulation, Journal of Computational Information Systems, 10, 16, 7155-7162, 2014
2. QuynhAn Tran, Hong Fan, Automatic generalization of map polygon resident in digital environment, SPIE:MIPPR 2013. Multispectral Image Processing and Pattern Recognition, 8921-33, 2013
1. 张卫霞,TRAN QUYNH AN, 多边形内点自动生成算法的设计与实现, 南阳理工学院学报, 6, 6, 49-52, 2014
2. 樊红,TRAN Quynh An, 大比例尺居民地面状要素的自动无级综合, 武汉大学学报(工学版), 47, 2, 271-275, 2014
1. Fan Hong, Trần Quỳnh An, Tự động tổng quát hóa bản đồ, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa Chất, 44, 23-29, 2013
2. Trần Quỳnh An., Ứng dụng phương pháp phân tích bản đồ để xây dựng mô hình cấu trúc đô thị thành phố Hải Phòng, Tạp chí khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa Chất, 19, 75 -80, 2007
3. PGS.TS Nhữ Thị Xuân, ThS.Đinh Thị Bảo Thoa, ThS Vũ Thị Phương Lan, KS. Dương Thị Mai Chinh, KS. Trần Quỳnh An., Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình với sự trợ giúp của GIS – ALES, tạp chí Địa Chính, 4, 22-28., 2006
4. Trần Quỳnh An, Nguyễn An Thịnh, Nhữ Thị Xuân, Trần Thị Thu Hường, Ứng dụng phương pháp phân tích bản đồ phân loại cảnh quan đô thị thành phố Hải Phòng, tạp chí Tài nguyên và Môi trường, 7, 33, 53-56., 2006
1. Quynh-An Tran, Manh-Ha Nguyen, Thi–Kim–Thanh Nguyen, Thi-Tuyet-Vinh Tran, Thanh-Dat Duong, Establishing and exploiting the GIS database for the management of urban water drainage infrastructure, International Conference on Geo Informatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS) Can Tho, Vietnam, 479-484, 2018
2. Pham Quoc Khanh, Tran Quynh An, Free network adjustment using the generalized inverse matrix, Geo-spatial Technologies and Earth Resources, 301-306, 2017
3. Quynh-An Tran, Quang-Minh Nguyen, Thi-Luong Le, Fixing The Topology Rule Error of “Polygon Contains Point” in Spatial Data Processing, International Conference on Geo Informatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS), 222-227, 2016
4. QuocKhanh Pham, TrungDung Pham, QuynhAn Tran, Building estimation model of construction using Kalman filter, Viet-Pol 2015: Second International Conference on Scientific Research Cooperation between Vietnam and Poland in Earth Sciences, 276-283, 2015
5. Quynhan Tran, Hong Fan, Quockhanh Pham, An Evaluation Model for Automatic Map Generalization, WASET: ICGIS 2015: 17th International Conference on Geographic Information Systems, 1276-1282, 2015
1. Trần Quỳnh An, Trần Thị Tuyết Vinh, Nguyễn Mạnh Hà, Dương Thành Đạt, Nghiên cứu khai thác cơ sở dữ liệu mạng lưới thoát nước phục vụ công tác quản lý cơ sở hạ tầng đô thị, Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), Hanoi, Vietnam, 112-117, 2018
2. Trần Quỳnh An, Trần Thị Ngát, Trương Công Bách, Ứng dụng GIS trong phân tích các điểm bán hàng phục vụ phát triển kinh doanh của tập đoàn Akemi Uchi, Hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2018, 522- 529, 2018
2015 : Giấy khen của hiệu trưởng
2014 : Giấy khen của hiệu trưởng