2001 - 2006: Kỹ sư, Bản đồ, Trường đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 2006
2007 - 2010: Thạc sĩ kỹ thuật, Bản đồ, viễn thám và hệ thông tin địa lý, Trường đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 31/8/2010
2012 - 2016: Cử nhân, Ngôn ngữ Anh, Trường đại học Hà Nội, Việt Nam, ngày cấp bằng 24/3/2016
2018 - hiện nay: Nghiên cứu sinh, Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ, Trường đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam,
2007 - hiện nay: Giảng viên, Trường đại học Mỏ - Địa chất, 18, phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
2006 - 2007: Kỹ sư, Công ty TNHH Mobile Mapping Vietnam,
Trình bày bản đồ, Đại học
Bản đồ học, Đại học
Cơ sở bản đồ và vẽ bản đồ, Đại học
Trình bày bản đồ
Nghiên cứu biến đổi thời tiết liên quan tới bệnh hô hấp bằng hệ thông tin địa lý
1. Nghiên cứu, triển khai hệ thống kiểm kê phát thải khí nhà kính và đề xuất lộ trình giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với ngành công nghiệp luyện kim., Mã số BĐKH.20/16-20, Cán bộ tham gia Đang thực hiện
1. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu viễn thám đa thời gian và lựa chọn mô hình trong việc giám sát và dự báo biến động sử dụng đất dưới tác động của điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội, thử nghiệm tại thành phố Hải Phòng, Mã số TNMT.2018.08.05, Cán bộ tham gia Đang thực hiện
2. Giám sát, kiểm soát hoạt động khai thác khoáng sản tại một số tỉnh trọng điểm phía bắc bằng công nghệ kết hợp ảnh viễn thám và ảnh chụp từ thiết bị máy bay không người lái, Mã số SXTN.2020.08.01, Cán bộ tham gia Đang thực hiện
1. Nghiên cứu kết hợp công nghệ địa không gian và thuật toán tối ưu trong phân vùng phát sinh nguy cơ bệnh sốt rét, Mã số T21-21, Cán bộ tham gia Đang thực hiện
2. Kết hợp phân tích thứ bậc và dữ liệu viễn thám trong thành lập bản đồ phân bố dân cư., Mã số T17-43, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 12/2018
3. Dự án xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia: “Du lịch và các dịch vụ liên quan - Yêu cầu và khuyến nghị đối với hoạt động bãi tắm”, Mã số 04/2018/HĐTCVN-KHCNMT, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 4/2018
4. Đề xuất nhận diện quan hệ không gian lân cận phức cho dữ liệu dạng vùng của cơ sở dữ liệu địa lý, Mã số T16-22, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 12/2016
5. Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở dữ liệu phục vụ quản lý du lịch tại Viện nghiên cứu phát triển du lịch, Mã số 162/HĐNCKH-VNCPTDL, Thành viên tham gia, Nghiệm thu 12/2013
1. Trần Thị Tuyết Vinh, Dynamic symbol for electronic map, network map and the ability to create dynamic symbol on the map with the online answering machine, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 0
2. Đỗ Thị Phương Thảo, Dương Thị Mai Chinh, Lê Anh Tài, Trần Thị Tuyết Vinh, Nguyễn Thị Thu Hà, Thành lập bản đồ khô hạn tổng hợp tỉnh Ninh Thuận bằng phương pháp chiết xuất và tổng hợp thông tin địa không gian từ dữ liệu Landsat 8 OLI-TIR, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, 0
1. Trần Thị Tuyết Vinh, Solution expend the space for geography information on mobile map, International symposium on geo-spatial and mobile mapping technologies and summer school for mobile mapping technology, 175-177, 2016
2. Đỗ Thị Phương Thảo, Bùi Ngọc Quý, Nguyễn Văn Lợi, Trần Thị Tuyết Vinh, Capability to apply remote sensing data in forest fire risk fastly mapping: a case study in Ba Vi, Hanoi (Vietnam), Proceeding of Geo-spatial Technologies and Earth Resources (GTER 2017), 749-754, 2017
3. Đỗ Thị Phương Thảo, Nguyễn Văn Lợi, Trần Thị Tuyết Vinh, Dasymetric mapping methodes for improving density population in Bac Tu Liem district, ACRS 2018 PROCEEDING, AB644, 2018
4. Trần Quỳnh An, Nguyễn Mạnh Hà, Dương Thành Đạt, Nguyễn Thị Kim Thanh, Trần Thị Tuyết Vinh, Establishing and exploiting the GIS database for the management of urban water drainage infrastructure, International Conference on Geo Informatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth & Allied Sciences (GIS-IDEAS), 479-484, 2018
1. Trần Quỳnh An, Nguyễn Mạnh Hà, Dương Thành Đạt, Trần Thị Tuyết Vinh, Nghiên cứu khai thác cơ sở dữ liệu mạng lưới thoát nước phục vụ công tác quản lý cơ sở hạ tầng đô thị., Hội nghị toàn quốc Khoa học trái đất và tài nguyên với phát triển bền vững (ERSD), 112-117, 2018