1993 - 1997: Phó Tiến sĩ, Đo Ảnh và Viễn Thám, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 1997
1974 - 1979: Kỹ sư, Kỹ sư Trắc địa ảnh, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Việt Nam, ngày cấp bằng 1979
11/2005 - 3/2013: Phó Hiệu trưởng, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
2005 - đến nay: Giám đốc, Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Khoa học kỹ thuật, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
11/2002 - 6/2013: Trưởng khoa, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
10/2002 - đến nay: Chủ nhiệm, Bộ môn Tin học Trắc địa, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
10/1998 - 10/2002: Phó Chủ nhiệm, Bộ môn Trắc địa ảnh và Viễn thám, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
1998 - 2005: Phó Giám đốc, Trung tâm Hỗ trợ Phát triển Khoa học kỹ thuật, Hà Nội
01/1995 - 11/2002: Giám đốc, Trung tâm Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Mỏ-Địa chất, Hà Nội
3/1980 - đến nay: Cán bộ giảng dạy, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội
1. , Công nghệ viễn thám, ĐH Mỏ-Địa Chất, 2000
2. , Hệ Thông tin Địa lý, ĐH Mỏ-Địa Chất, 2002
3. , Trắc địa ảnh, Nhà xuất bản Giao thông vận tải, 2005
4. , Công nghệ 3S, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, 2014
5. , Lý thuyết khớp ảnh, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2012
6. , Lý thuyết đồ thị và ứng dụng, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam, 2012
7. , Cơ sở dữ liệu nền địa lý, ĐH Mỏ-Địa Chất, 2008
8. , Cơ sở dữ liệu môi trường, ĐH Mỏ-Địa Chất, 2009
9. , Công nghệ WebGIS, ĐH Mỏ-Địa Chất, 2010
10. , Cơ sở hạ tầng dữ liệu không gian quốc gia, ĐH Mỏ-Địa Chất, 2011
11. , Đo ảnh, ĐH Mỏ-Địa Chất, 2003
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng cơ sở dữ liệu hạ tầng quốc gia Việt Nam (VNSDI). - Nghiên cứu ứng dụng MLS, MobiGIS, WebGIS, … - Nghiên cứu ứng dụng Địa tin học trong công tác quản lý tài nguyên thiên nhiên và môi trường, trợ giúp ứng phó với biến đổi khí hậu …
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu GIS và Atlats điện tử tổng hợp vùng Tây Nguyên, Mã số T22/TN3, Chủ trì đề tài nhánh, Nghiệm thu 2016
2. Nghiên cứu ứng dụng ảnh vệ tinh VNREDSat-1 trong công tác giám sát và quản lý tài nguyên thiên nhiên, môi trường khu vực trung du Bắc Bộ, ứng dụng phát triển kinh tế xã hôi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Mã số KHCN-VT12-15, Phó chủ nhiệm, Nghiệm thu 2016
3. Nghiên cứu cơ sở khoa học và xây dựng các giải pháp lưu giữ nước mưa vào lòng đất phục vụ chống hạn và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất vùng Tây Nguyên, Mã số ĐTĐL/2007/04, Tham gia, Nghiệm thu 2009
4. Ứng dụng các công nghệ và kỹ thuật mới trong công tác đo đạc và bản đồ biển, Mã số KT-03-15, Thư ký, Nghiệm thu 1995
5. Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp tam giác ảnh giải tích nhằm hoàn thiện công nghệ tăng dày khống chế ảnh và xây dựng mạng lưới trắc địa chêm dày, Mã số 46A- 03-02, Tham gia, Nghiệm thu 1990
1. Nghiên cứu đề xuất các tiêu chí đánh giá hoạt động khoa học và công nghệ trong các trường đại học và cao đẳng, Mã số B2010-02-27NV, Chủ trì, Nghiệm thu 2012
2. Xây dựng bộ từ điển số Địa tin học Anh-Việt, Mã số B2010-02-91, Chủ trì, Nghiệm thu 2011
3. Nghiên cứu cải tiến máy PC thành thiết bị nhìn và đo ảnh số., Mã số B2005-36-82, Chủ trì, Nghiệm thu 2006
4. Xác định sự biến động bề mặt địa lý tự nhiên tỉnh Vĩnh Long trên cơ sở ảnh hàng không và ảnh vệ tinh, Chủ trì, Nghiệm thu 2001
5. Áp dụng công nghệ thông tin trong đào tạo đối với các ngành về điều tra cơ bản, đánh giá tài nguyên khoáng sản và môi trường, Mã số B96-36-05-TĐ, , Nghiệm thu 1997
1. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GPS trong xây dựng lưới tam giác ảnh không gian, Chủ trì, Nghiệm thu 1995